Ý nghĩa của từ khóa: specialized
English | Vietnamese |
specialized
|
* tính từ
- chuyên dụng; thích ứng, thiết kế cho một mục đích riêng - chuyên; [thuộc] chuyên gia, liên quan đến chuyên gia |
English | Vietnamese |
specialized
|
chuyên biệt hóa ; chuyên biệt ; chuyên dụng ; chuyên hóa ; chuyên môn ; chuyên ngành ; chuyên về ; phân hóa ; tổ chức mỗi khi ko ; đã phân hóa ; đặc biệt ; đặc thù ; đặc trưng ;
|
specialized
|
chuyên biệt hóa ; chuyên biệt ; chuyên dụng ; chuyên hóa ; chuyên môn ; chuyên ngành ; chuyên về ; chuyên ; phân hóa ; tổ chức mỗi khi ko ; đã phân hóa ; đặc biệt ; đặc thù ; đặc trưng ;
|
English | English |
specialized; specialised
|
developed or designed for a special activity or function
|
English | Vietnamese |
specialism
|
* danh từ
- sự chuyên khoa, sự đi sâu vào ngành chuyên môn - ngành chuyên môn |
speciality
|
* danh từ
- đặc tính, đặc trưng, nét đặc biệt - ngành chuyên môn |
specialization
|
* danh từ
- sự chuyên môn hoá, sự chuyên khoa - [sinh vật học] sự chuyên hoá |
specialize
|
* ngoại động từ
- làm thành đặc trưng - thay đổi; hạn chế [ý kiến...] - [sinh vật học] chuyên hoá * nội động từ - trở thành chuyên hoá - chuyên môn hoá về, trở thành chuyên về [một việc gì] =to specialize in a subject+ chuyên về một vấn đề |
specially
|
* phó từ
- đặc biệt, riêng biệt |
special areas
|
- [Econ] Các khu vực đặc biệt.
+ Là hình thái đầu tiên của KHU VỰC ĐƯỢC TRỢ GIÚP, được thành lập ở Anh. Việc tạo ra các khu vực đặc biệt ở Scotland, Wales, và Bắc Ireland là kết quả của tình trạng thất nghiệp ở địa phương này tăng cao và nó cũng thể hiện một bước tiến đáng kể trong CHÍNH SÁCH KHU VỰC của Anh quốc. |
special drawing rights [sdrs]
|
- [Econ] Quyền rút vốn đặc biệt.
+ Xem INTERNATIONAL MONETARY FUND. |
special deposits
|
- [Econ] Các khoản ký quỹ đặc biệt.
+ Là một biện pháp kiểm soát tín dụng do NGÂN HÀNG ANH đưa ra vào năm 1958 và sau đó được áp dụng tại các ngân hàng thanh toán bù trừ ở London và Scotland, sau đó vào năm 1971được nhân rộng ra cho tất cả các ngân hàng hoạt động tại Anh và một số các TỔ CHỨC TÀI CHÍNH lớn. |
special development areas
|
- [Econ] Các Khu vực Phát triển Đặc biệt.
+ Là các vùng ở Anh mà các hãng tại đó cho đến năm 1984 vẫn có đủ tư cách được hưởng sự trợ giúp tối đa của chính phủ như là một phần của CHÍNH SÁCH KHU VỰC. |
supplementary special deposits
|
- [Econ] Tiền gửi đặc biệt bổ sung
+ Một hình thức kiểm soát hoạt động cho vay và nhận tiền gửicủa các ngân hàng và một số công ty tài chính lớn hơn được ngân hàng Anh áp dụng 1973 như một bổ sung lớn cho hệ thống kiểm soát tín dụng áp dụng năm 1971 nhưng bị bãi bỏ năm 1980. |
special branch
|
* danh từ
- [Special Branch] Cơ quan đặc vụ |
special constable
|
* danh từ
- người được đào tạo để giúp đỡ cảnh sát nhất thời, đặc biệt trong tình trạng khẩn cấp |
special delivery
|
* danh từ
- dịch vụ chuyển bưu phẩm đặc biệt |
special licence
|
* danh từ
- giấy cho phép một đám cưới được tổ chức vào một thời gian hay địa điểm mà bình thường không được phép |
special pleading
|
* danh từ
- sự biện hộ ngụy biện |
special school
|
* danh từ
- trường học dành cho trẻ tàn tật |
special student
|
* danh từ
- sinh viên ở một trường đại học Mỹ không theo một lớp có học vị |
specialisation
|
* danh từ
- sự chuyên môn hoá - sự chuyên hoá |
specialized
|
* tính từ
- chuyên dụng; thích ứng, thiết kế cho một mục đích riêng - chuyên; [thuộc] chuyên gia, liên quan đến chuyên gia |