Từ các số 0;1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số

Công đoạn 1, chọn số d có 3 cách chọn [Vì abcd¯ là số lẻ nên d chỉ có thể chọn một trong 3 số 1; 3; 5].

Công đoạn 2, chọn số a có 5 cách chọn [Vì a ≠ 0; a ≠ d nên a không được chọn số 0 và số d đã chọn].

Công đoạn 3, chọn số b có 5 cách chọn [Vì b ≠ a; b ≠ d nên b không được chọn lại số a, d đã chọn].

Công đoạn 4, chọn số c có 4 cách chọn [Vì c ≠ a; c ≠ b; c ≠ d nên c không được chọn lại số a, b, d đã chọn].

Tổng kết, áp dụng quy tắc nhân ta có số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là: 3.5.5.4 = 300.

Phương pháp giải:

Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là \[\overline {abcd} \,\,\left[ {a \ne 0} \right]\].

- Chọn lần lượt từng chữ số.

- Áp dụng quy tắc nhân.

Lời giải chi tiết:

Gọi số tự nhiên có 4 chữ số là \[\overline {abcd} \,\,\left[ {a \ne 0} \right]\].

Chọn \[a\] có 6 cách.

Chọn \[b,\,\,c,\,\,d\], mỗi chữ số có 7 cách chọn.

Vậy có \[{6.7^3} = 2058\] số.

Chọn A.

Chủ Đề