Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với siêng năng
a) Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần... >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,.... b) Vinh quang: chiến thắng, vẻ vang,... >< thất bại, nhục nhã, hổ thẹn,... c) Tươi đẹp: đẹp đẽ, xinh đẹp, mĩ lệ,... >< xấu xí, dơ bẩn, cái xấu,.... d) Lớn lao: to lớn, vĩ đại,.... >< nhỏ bé, nhỏ xíu,...
Đồng nghĩa :siêng năng : cần cù , chăm chỉ -trái : lười biếng , lười nhác , ỷ lại Đồng :dũng cảm,can đảm , gan dạ, gan góc , gan lì-trái hèn nhát, yếu hèn Đồng : lạc quan:vô tư-trái : tự ti , bi quan Đồng : bao la, rộng lớn , mênh mông, bát ngát -trái : nhỏ bé , chật hẹp, chật chội Đồng :chậm chạp , thong thả, không lanh lợi, trái-nhanh nhẹn , vội vàng , lanh lợi Đồng :Đoàn kết ,đùm bọc ,san sẻ , chung sức , cùng nhau- trái chia rẽ,nghi ngờ,, xung đột Nhân Mã Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
Bảo Bình - Trái nghĩa với chăm chỉ là lười nhác, lười biếc - Đông nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù 22. Vũ Gia Huy - Trái nghĩa với chăm chỉ là lười nhác, lười biếc - Đông nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù
Đường tăng Trái nghĩa với chăm chỉ là lười biếng Đồng nghĩa với chăm chỉ là cần cù, chịu khó Kei Zero Từ đồng nghĩa với từ chăm là gì
Thúy Diễm lâm từ đồng nghĩa là siêng năng từ trái nghĩa là lười nhác 😇 Nguyễn Thư Từ đồng nghĩa với từ mũm mĩm là gì
Hồ Nguyễn Hiển Long super idol Cn Eu Hồ Nguyễn Hiển Long tttttttt |