Từ tâm nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨ̤˨˩ təm˧˧˧˧ təm˧˥˨˩ təm˧˧
˧˧ təm˧˥˧˧ təm˧˥˧

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • tư tâm

Định nghĩaSửa đổi

từ tâm

  1. Lòng thương người. Bà cụ giàu từ tâm.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề