Tưởng nhớ tiếng anh là gì năm 2024

tưởng nhớ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tưởng nhớ sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

tưởng nhớ

to commemorate

thắp hương tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ to commemorate heroic martyrs by burning incense; to burn incense in commemoration/memory of heroic martyrs

However, this interpretation of the text rests upon a number of false assumptions regarding its manuscript tradition and the celebrity of the martyrs it commemorates.

అధికారికంగా గుర్తుంచుకోవడం మరియు గొప్ప వ్యక్తి లేక కార్యక్రమానికి గౌరవం ఇవ్వడం, ముఖ్యంగా బహిరంగ వేడుక ద్వారా లేక విగ్రహం లేక ప్రత్యేక భవనం చేయడం ద్వారా…

in memory of

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Các từ và mẫu câu liên quan

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

commemoration memory

  • tưởng nhớ: verbto memorize
  • sự trưởng thành sớm: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: hóa học & vật liệuincipient early maturityLĩnh vực: hóa học & vật liệuincipient early maturity
  • để tưởng nhớ tới: in memory of

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • And that is the tribute that this man has earned. Và đây là sự tưởng nhớ mà chàng trai này nhận được
  • That is why, it is important to memorize the template. Vì thế, nó quan trọng cho sự tưởng nhớ lại Đức Phật.
  • The sculpture serves as a reminder of those who died. Thờ tự là sự tưởng nhớ đến những người đã khuất.
  • The Holy Spirit is a reminder of God’s love. Phép Thánh Thể là sự tưởng nhớ tình yêu của Thiên Chúa.
  • We gather in Thy name, Lord, for Thy remembrance feast. Hãy yêu nhau vì Thánh Danh Ngài, vì sự tưởng nhớ đến Ngài.

Những từ khác

  1. "sự tưới tràn bờ" Anh
  2. "sự tưới trên mặt đất" Anh
  3. "sự tưới tạo bọt" Anh
  4. "sự tưới tự chảy" Anh
  5. "sự tường thuật" Anh
  6. "sự tưởng tượng" Anh
  7. "sự tưởng tượng vẩn vơ" Anh
  8. "sự tượng trưng" Anh
  9. "sự tượng trưng hoá" Anh
  10. "sự tưới tự chảy" Anh
  11. "sự tường thuật" Anh
  12. "sự tưởng tượng" Anh
  13. "sự tưởng tượng vẩn vơ" Anh

* Làm thế nào sự tưởng nhớ về Sự Phục Sinh có thể ảnh hưởng đến sự thờ phượng của chúng ta về ngày Sa Bát?

* How can the remembrance of the Resurrection influence our worship on the Sabbath?

Khi Einstein qua đời năm 1955, một sự tưởng nhớ toàn cầu tới ông là tranh hoạt hình này, làm bởi Herblock trên tờ Washington Post.

When Einstein died in 1955, one striking tribute to his global status was this cartoon by Herblock in the Washington Post.

Tiểu đề của bộ phim "Let's Go Kamen Rider" là một sự tưởng nhớ đến bài hát chủ đề của loạt gốc, "Let's Go!!

The film's subtitle "Let's Go Kamen Riders" is an homage to the theme song of the original series, "Let's Go!!

Sự tưởng nhớ mặc niệm như thế nên thúc đẩy chúng ta hoạt động tích cực tùy theo khả năng và hoàn cảnh riêng của mỗi người.

11:23, 24] Such contemplative remembrance should move us to positive action according to our individual abilities and circumstances.

Sau khi ông chết, Seti II cũng đã tiến hành một chiến dịch damnatio memoriae chống lại sự tưởng nhớ về tể tướng của Amenmesse, Kha-em-ter.

After his death, Seti II also conducted a damnatio memoriae campaign against the memory of Amenmesse's Vizier, Kha-em-ter.

Họ cũng cho biết buổi hòa nhạc của họ không phải là một sự tưởng nhớ tới Cheka, chủ nghĩa cộng sản, hoặc quá khứ tàn bạo của Nga.

They said their concert was by no means a tribute to the Cheka, communism, or Russia's brutal past.

Các bài ca của chúng ta—cho dù đó là lời ngợi khen, lòng biết ơn, sự hiểu biết, sự tưởng nhớ, hoặc sự cam kết—đều làm hài lòng Chúa.

Our songs—whether of praise, gratitude, knowledge, remembrance, or commitment—are pleasing to the Lord.

Bộ phim, trong tất cả các biến đổi tự nhiên của nó, là một sự tưởng nhớ trực tiếp tới phong trào Rời rạc ngắn ngủi trước đó bị lãng quên.

The film, in all of its wild transformations, is a direct tribute to the by-then forgotten Incoherent movement.

Nhiều giờ trước mỗi vụ ám sát, mỗi gia đình của mục tiêu sẽ nhận được hoa với thiệp chia buồn viết: "Một sự tưởng nhớ chúng tôi không quên hay tha thứ."

Several hours before each assassination, each target's family received flowers with a condolence card reading: "A reminder we do not forget we do not forgive."

Những người hành hương Hồi giáo đến Shiloh đề cập đến một nhà thờ Hồi giáo tên là es-Sekineh, nơi mà sự tưởng nhớ những việc làm của Jacob và Joseph được tôn sùng.

Muslim pilgrims to Shiloh mention a mosque called es-Sekineh where the memory of Jacob's and Joseph's deeds was revered.

Việc có thể dự phần bánh và nước trong sự tưởng nhớ đến thể xác và máu của Đấng Cứu Rỗi của nhân loại là một nhiệm vụ trịnh trọng, thiêng liêng và tuyệt vời.

It is a solemn, sacred, and wonderful undertaking to be able to partake of the bread and water in remembrance of the body and blood of the Savior of mankind.

Hiện vẫn còn lương tâm của chúng ta, vẫn còn sự tưởng nhớ các nạn nhân của cuộc chiến này, vẫn còn là nhiệm vụ của chúng ta phải thử ngăn chặn sự đổ máu thêm nữa.

There is still our conscience, there is still the memory of the victims of this war, there is still our duty to try and prevent further bloodshed.

Những tập tục này có thể trái ngược hoàn toàn với những điều ta có ở văn hóa Phương tây, nơi cđề cao sự tưởng nhớ một người thân bằng việc nói về họ và chia sẻ những bức ảnh.

These customs can be a complete contrast to those we might practice in Western cultures, where we would honor the memory of a loved one by talking about them and sharing photographs.

Sau đó, khoảng 500 người đã tổ chức một cuộc diễu hành hòa bình trong sự tưởng nhớ Oda, qua các đường phố trung tâm thành phố Tokyo và tuyên bố sẽ tiếp tục những nỗ lực hoạt động chống chiến tranh của Oda.

Afterward, an estimated 500 people held a peace march in Oda's memory, marching through the streets of downtown Tokyo and vowing to carry on Oda's anti-war activist efforts.

Tên của hai dự án là sự tưởng nhớ đến những cựu sinh viên của Mizzou đã hy sinh cuộc sống của mình trong chiến tranh thế giới thứ I. Lễ khởi công tại khu vực sân vận động tương lai vào tháng 12 năm 1925.

The names of the two projects were a tribute to Mizzou alumni who lost their lives during World War I. Ground was broken on the site of the future stadium in December 1925.

Tác gia tình báo người Anh Gordon Thomas đã viết rằng nhiều giờ trước khi mỗi chiến binh bị giết, gia đình anh ta sẽ nhận được hoa và lời chia buồn có dòng chữ "Một sự tưởng nhớ chúng tôi sẽ không quên hay tha thứ".

British intelligence writer Gordon Thomas wrote that hours before each militant was killed, his family would receive flowers and a condolences card bearing the words "A reminder we do not forget or forgive".

Tiếp theo bữa ăn tối của Lễ Vượt Qua, Ngài đã chỉ dẫn và chuẩn bị Tiệc Thánh cho Bữa Ăn Tối của Chúa dành cho những người bạn thân nhất của Ngài để làm sự tưởng nhớ về sự hy sinh sắp tới của Ngài.

Following the Passover supper, He instructed and prepared the sacrament of the Lord’s Supper for His dearest friends as a remembrance of His coming sacrifice.

Nhiều nhà phê bình tuyên bố họ tin rằng bộ phim này của Allen là một sự tưởng nhớ [hay một phiên bản] tới A Streetcar Named Desire của đạo diễn Tennessee Williams do 2 bộ phim có nhiều sự tương đồng về nội dung và nhân vật.

Some critics have argued the film is Allen's response or tribute to the Tennessee Williams play A Streetcar Named Desire, as it shares a very similar plot and characters.

Và sự tưởng nhớ này sẽ ảnh hưởng chúng ta để trở thành môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô trong vương quốc của Ngài trên thế gian này—và về sau với Cha của Ngài trong thế giới mai sau đầy vinh quang.

And this remembering will shape us to become true disciples of the Lord Jesus Christ in His kingdom on this earth—and later with His Father in the glorious world to come.

Tưởng nhớ ai tiếng Anh?

Once a year we commemorate his death in action by visiting his widow. This inscription commemorates those who died.

Commemorated là gì?

Kỷ niệm, tưởng nhớ.

Tưởng nhớ là từ loại gì?

Động từ Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm thiết tha, thương cảm. Tưởng nhớ những người đã hi sinh.

Chủ Đề