Vàng 18k giá bao nhiêu tiền 1 chỉ năm 2024

Vàng 18K là nguyên liệu trang sức mà ai cũng hướng tới bởi giá trị và công dụng của nó mang lại. Vậy dây chuyền vàng 18K 1 chỉ có giá bao nhiêu trên thị trường hiện nay, cùng Momi tham khảo qua bài viết dưới đây.

Dây chuyền vàng 18K 1 chỉ được chế tác từ vàng 18K, đây là 1 loại hợp kim của vàng nguyên chất và một số kim loại khác. Sở dĩ được gọi là vàng 18K bởi đây là cách phân biệt các loại vàng dựa trên độ tinh khiết của chúng - hay còn gọi là Karat [K]. Số K càng lớn thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao, như trong vàng 18K ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0,75%, như vậy trong vàng 18K có 75% là vàng nguyên chất, 25% còn lại là pha thêm các kim loại khác [đồng, bạc, niken,...]

Không phải ngẫu nhiên mà các nhà sản xuất pha thêm hợp kim vào vàng nguyên chất để chế tạo các sản phẩm dây chuyền vàng 18K 1 chỉ. Ngoài việc hạ giá thành, để phù hợp với túi tiền của nhiều đối tượng khách hàng thì còn có một lý do không kém phần quan trọng. Đó là vàng ta hay vàng nguyên chất rất mềm, khó chế tác thành những mẫu dây chuyền vàng tinh xảo. Khi được pha thêm hợp kim, chúng cứng hơn nhiều và dễ chạm trổ hơn.

Dây chuyền vàng 18K 1 chỉ có mức giá dễ thở hơn so với dây chuyền vàng 24k, mẫu mã cũng đa dạng hơn rất nhiều, từng đường nét đều được chế tác kỳ công và đạt đến trình độ tinh xảo điêu luyện. Chính vì vậy, việc sở hữu một dây chuyền vàng 18K 1 chỉ là điều nên lựa chọn, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về cả mặt giá trị, độ an toàn cho da đặc biệt là về mặt thẩm mỹ.

Dây chuyền vàng 18K 1 chỉ có đặc điểm gì?

Dây chuyền vàng 18K 1 chỉ có giá bao nhiêu?

Mỗi công ty, cửa hàng sẽ niêm yết một mức giá khác nhau đối với dây chuyền vàng 18K 1 chỉ. Dây chuyền vàng nam 18k 1 chỉ có giá bao nhiêu còn dựa vào yếu tố giá vàng thời điểm đó. Đối với các loại sản phẩm trang sức dây chuyền vàng 18K 1 chỉ sẽ bao gồm cả phí chế tác hay còn gọi là tiền công.

Dưới đây là bảng giá dây chuyền vàng 18K 1 chỉ tại một số cơ sở uy tín mà Momi tổng hợp được bạn có thể tham khảo:

Các doanh nghiệp Vàng trong nước Giá mua [nghìn đồng/ lượng] Giá bán [nghìn đồng/lượng] SJC Hà Nội 65,800 66,800 SJC TP HCM 65,800 66,820 Doji Hà Nội 65,750 66,800 Doji Sài Gòn 65,800 66,850 Phú Quý SJC 65,800 66,800 Bảo Tín Minh Châu 65,820 66,580 Vietinbank Gold 65,800 66,920 Giá vàng Sacombank [SBJ] 66,000 67,000

Nên mua dây chuyền vàng 18K 1 chỉ ở đâu?

Hiện nay, các tiệm vàng xuất hiện ngày càng nhiều, nhiều cơ sở đã không cung cấp dây chuyền vàng 18k 1 chỉ có hàm lượng vàng nguyên chất đạt từ 68 - 75% theo đúng quy chuẩn của quốc tế nhằm thu lợi nhuận. Chính vì thế, để tránh mua phải dây chuyền vàng 18K 1 chỉ kém chất lượng thì các bạn nên tìm những địa chỉ bán vàng uy tín, có đầy đủ giấy tờ kiểm định tuổi vàng và có những chính sách bảo hành rõ ràng để mua. Bởi vì sẽ rất khó để có thể phân biệt được dây chuyền vàng thật và vàng giả, dây chuyền vàng kém chất lượng bằng mắt thường. Bạn có thể đến mua dây chuyền vàng 18K 1 chỉ tại các cửa hàng nổi tiếng như SJC, PNJ, DOJI,....

Việc nắm bắt được giá vàng cũng là một yếu tố quan trọng trước khi mua dây chuyền vàng 18k 1 chỉ. Theo dõi giá vàng biến động hàng ngày, hàng giờ giúp bạn lựa chọn được thời điểm tốt nhất, tự chủ được tài chính của mình hơn.

Hy vọng những thông tin trên đây đã có thể giúp ích cho bạn nếu bạn đang có ý định mua dây chuyền vàng 18K 1 chỉ. Mong rằng bạn sẽ sớm chọn được dây chuyền ưng ý và phù hợp với nhu cầu của mình nhất.

Giá vàng hôm nay, giá vàng ngày 1 tháng 3 năm 2024, Giá vàng trong nước SJC vụt tăng theo, có thời điểm vọt qua mốc 80 triệu đồng rồi lại giảm còn 79,5 triệu đồng/lượng. Vàng nhẫn liên tục lập đỉnh cao mới.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 77,750,000 đồng/lượng mua vào và 79,750,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 77,800,000 đồng/lượng mua vào và 79,800,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,505,000 mua vào và 6,635,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,545,000, Giá bán 6,660,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng [tiệm vàng].

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

```
> Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Vàng tiếp đà tăng mạnh
Giá vàng 9999 [1-3]: Kết thúc tháng 2, giá vàng neo trên 79 triệu đồng/lượng
Giá vàng hôm nay 1/3/2024: Tăng mạnh sau số liệu lạm phát và việc làm `

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 01/03/2024 15:45

Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,7707,960Nhẫn Trơn PNJ 999.96,4206,540Vàng Kim Bảo 999.96,4206,540Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,4206,550Vàng nữ trang 999.96,4106,490Vàng nữ trang 9996,4046,484Vàng nữ trang 996,3356,435Vàng 750 [18K]4,7434,883Vàng 585 [14K]3,6723,812Vàng 416 [10K]2,5752,715Vàng miếng PNJ [999.9]6,4206,550Vàng 916 [22K]5,9055,955Vàng 650 [15.6K]4,0944,234Vàng 680 [16.3K]4,2884,428Vàng 610 [14.6K]3,8343,974Vàng 375 [9K]2,3092,449Vàng 333 [8K]2,0172,157

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 hôm nay,vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 01/03/2024 15:45

Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM64.40065.600Hà Nội64.40065.600Đà Nẵng64.40065.600Miền Tây64.40065.600Tây Nguyên64.40065.600Đông Nam Bộ64.40065.600Giá vàng nhẫn 999964.40065.500

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 01/03/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 01/03/2024 15:46

Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ77,750,00079,750,000DOJI HCM lẻ77,750,00079,750,000DOJI HCM buôn77,750,00079,750,000Vàng 24k [nghìn/chỉ]6,505,0006,635,000Giá Nguyên Liệu 18K4,715,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,275,000-Giá Nguyên Liệu 15K3,901,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,505,000-Giá Nguyên Liệu 10K2,963,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,545,0006,660,000Âu Vàng Phúc Long77,750,00079,750,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 01/03/2024

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 01/03/2024 15:46

Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG77,800,00079,800,000SJC 5c77,800,00079,820,000SJC 2c, 1C, 5 phân77,800,00079,830,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ64,400,00065,600,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ64,400,00065,700,000Nữ Trang 99.99%64,300,00065,200,000Nữ Trang 99%63,054,00064,554,000Nữ Trang 68%42,490,00044,490,000Nữ Trang 41.7%25,341,00027,341,000

Giá vàng 9999 hiện tại 01/03/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 01/03/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Vàng trong nước:

  • Tăng mạnh: Giá vàng SJC tăng 200.000 đồng/lượng so với đầu giờ sáng, lên mức 79,8 triệu đồng/lượng [bán ra].
  • Mức cao: Đây là mức giá cao nhất trong vòng 1 tháng qua.
  • Lý do: Do giá vàng thế giới tăng mạnh và USD trong nước cũng tăng nhẹ.

Vàng quốc tế:

  • Tăng mạnh: Giá vàng giao ngay tăng 3,3 USD/ounce so với đêm qua, lên mức 2.043,7 USD/ounce.
  • Mức cao: Đây là mức cao nhất trong vòng 2 tháng qua.
  • Lý do: Do lo ngại về lạm phát gia tăng sau khi Mỹ công bố dữ liệu lạm phát tháng 2.

Dự báo:

  • Có thể tăng: Các chuyên gia dự đoán giá vàng có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới do lo ngại về lạm phát và bất ổn địa chính trị.
  • Mức cao tiềm năng: Giá vàng có thể lên tới 2.300 USD/ounce trong năm nay.

Lưu ý:

  • Giá vàng biến động liên tục, do đó cần cập nhật thông tin thường xuyên.
  • Nên tham khảo ý kiến chuyên gia trước khi quyết định mua bán vàng.

Bảng giá vàng chi tiết:

SJC:

Loại vàngMua vàoBán raVàng 999977.800.00079.800.000Vàng 9999 [nhẫn]51.670.00052.670.000Vàng 24K51.120.00052.120.000

DOJI:

Loại vàngMua vàoBán raVàng 999977.750.00079.750.000Vàng 9999 [nhẫn]51.620.00052.620.000Vàng 24K51.070.00052.070.000

Tỷ giá USD:

  • Tỷ giá trung tâm: 24.002 VND/USD
  • Tỷ giá tại Vietcombank:
    • Mua vào: 24.410 VND/USD
    • Bán ra: 24.820 VND/USD

Nguồn tham khảo:

  • //www.merriam-webster.com/dictionary/vang
  • //www.kitco.com/
  • //vietcombank.com.vn/

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Vàng SJC:

Khu vựcMua vào [triệu đồng/lượng]Bán ra [triệu đồng/lượng]Chênh lệch [triệu đồng/lượng]Công ty Vàng bạc Đá quý Sài GònTP HCM77,6079,60-100Hà Nội77,6079,62-100Tập đoàn DojiHà Nội77,5579,55-100TP HCM77,5579,55-100Tập đoàn Phú QuýHà Nội77,7079,60-100Hệ thống PNJTP HCM77,8079,80+200Bảo Tín Minh ChâuToàn quốc77,7579,50-150Mi HồngTP HCM78,1079,10-100Ngân hàng EximbankToàn quốc78,0079,50–

Vàng 24K:

Khu vựcMua vào [triệu đồng/lượng]Bán ra [triệu đồng/lượng]Chênh lệch [triệu đồng/lượng]Công ty Vàng bạc Đá quý Sài GònTP HCM64,2065,10+200Tập đoàn DojiHà Nội65,0066,30+400TP HCM65,0066,30+400Tập đoàn Phú QuýHà Nội64,9566,35+200Hệ thống PNJTP HCM64,1064,90+200Bảo Tín Minh ChâuToàn quốc65,1566,35+250Mi HồngTP HCM63,5064,50+200

Vàng 18K:

Khu vựcMua vào [triệu đồng/lượng]Bán ra [triệu đồng/lượng]Chênh lệch [triệu đồng/lượng]Công ty Vàng bạc Đá quý Sài GònTP HCM46,9848,98+150Tập đoàn DojiHà Nội46,9555,30-100TP HCM46,9555,30-100Hệ thống PNJTP HCM47,4348,83+150Mi HồngTP HCM44,9046,40–

Giá vàng thế giới:

  • Giá vàng giao ngay: 2.046 USD/ounce
  • Giá vàng giao tháng 4: 2.054 USD/ounce

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm.
  • Giá vàng bán ra thường cao hơn giá vàng mua vào.
  • Mức chênh lệch giá vàng giữa các hệ thống cửa hàng có thể khác nhau.

Biểu đồ giá vàng SJC 1 tháng qua và giá vàng trong nước

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 [số cũ: Số 30A, ngõ 8], Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 [4 số 9]Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang [cưới hỏi] 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang [trang sức] 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang [trang sức] 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang [trang sức] 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang [trang sức] 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats [K] hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết [%]Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce [kim loại quý] = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. //vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay //dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce [tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng] trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. //vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. //laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

1 chiếc nhẫn vàng 18K giá bao nhiêu?

2.4. 1 cặp nhẫn vàng tây 18k giá bao nhiêu?.

1 chỉ vàng 18K bao nhiêu tiền ngày hôm nay?

1 chỉ vàng 18k bao nhiêu tiền: Giá nguyên liệu vàng 18K hiện dao động khoảng 4,625,000đ/chỉ Giá vàng 16K hôm nay: Giá nguyên liệu vàng 16K đang dao động khoảng 4,185,000đ/chỉ Vàng 14K bao nhiêu 1 chỉ: Giá nguyên liệu vàng 14K hiện tại rơi vào khoảng 3,415,000đ/chỉ

Giá vàng 18K 610 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ?

Cập nhật ngày: 29/02/2024 11:33.

1 cây vàng 18K giá bao nhiêu tiền?

Giá 1 cây vàng 18k bao nhiêu tiền?.

Chủ Đề