Ví dụ chiều cao của bàn bình điểm trung bình môn toán khai báo kiểu dữ liệu nào

Nhng ở môn Toán thì ta thờng tính toán bằng các phép cộng trừ, nhân, chia, với các con số. VD2: ở lớp trớc chúng ta đã làm quen với kiểu dữliệu số và dữ liệu văn bản trong Excel. ?Qua 2 ví dụ trên HS đa ra kết luận.GVKL:Các ngôn ngữ lập trình thờng phân chia dữ liệu cần xử lý theo các kiểu khác nhau, với cácphép toán có thể thực hiện trên từng kiểu dữ liệu ®ã.Gv cho HS quan s¸t H18 SGK Mét sè kiĨu dữ liệu thờng dùng nhất+ Số nguyên:VD số HS của mét líp, sè s¸ch trong th viƯn.+ Sè thùc: VÝ dụ Chiều cao của bạn bình, điểm trung bình môn toán.+ Xâu ký tự: VD Chao cac ban GV yêu cầu HS lấy một vài ví dụ về 3 kiểu dữ liệuở trên. Một số kiểu dữ liệu cơ bản của ngôn ngữ lậptrình Pascal. Tên kiểuPhạm vi giá trị IntegerSố nguyên trong khoảng-215đến 215- 1Real Số thực có giá trị tuyệt đối trongkhoảng 2,9 x 10-39đến 1,7x1038và số 0Char Một ký tự trong bảng chữ cáiString Xâu kí tự, tối đa gồm 255 ký tự.Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số.GV treo bảng 2 SGK ?Nhìn vào bảng 2 em hãy cho biết sự khác nhaugiữa ký hiệu phép toán trong toán học và trong Pascal.Các ký hiệu của các phép toán số học trong ngôn ngữ Pascal.Ký hiệuPhép toán Kiểu dữ liệu+ CộngSố nguyên, số thực -Trừ Số nguyên, số thựcNhân Sè nguyªn, sè thùcChia Sè nguyªn, sè thùcdiv Chia lÊy phầnnguyên Số nguyênMod Chai lấy phần d Số nguyênví dụ: Phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy Đối với các dữ liệu khác nhau ng-ời ta thờng thực hiƯn c¸c phÐp xư lý kh¸c nhau.HS quan s¸t H18HS lấy 1 vài ví dụHS quan sát và ghi chép vào vở

2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số

HS quan sát và trả lời câu hỏi.HS ghi chép vào vởGV: Trần Thế Thoại13Năm học: 2008 - 2009phần d. 5 div 2 = ? 25 mod 2 =? 1 GV yêu cầu HS làm 2 ví dụ trênVí dụ 2: Chuyển biểu thức sau sang cách viết trong Pascal.1 a x b – c +d sang Pascal ab - c +d 222 53 5+ +− ++ xb ya xSang Pascal x+5a+3 y b+5x+2x+2Gv yêu cầu HS thực hiện Các phép toán đợc thực hiện theo thứ tự u tiên- Các phép toán trong ngoặc đợc thực hiện trớc tiên.- Trong dãy các phép toán không có dấu ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia lấy phần nguyên,phép chia lấy phần dđợc thực hiện trớc. -Phép cộng và phép trừ đợc thực hiện từ trái sangphải. HS đọc kết quảHS thực hiện ví dụLắng nghe và ghi chépV Củng cố bài: GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm dữ liệu, làm bài tập 4 SGKHớng dẫn về nhà: Làm bài tập 1-7 SGK Đọc trớc mục 3,4.Tiết 8: Chơng trình máy tính và dữ liệu tiếpNgày soạn: 08102008I Mục tiêu: - Kiến thức:+ Biết đợc các phép toán, phép so sánh cơ bản với dữ liệu số. + Biết đợc khái niệm điều khiển tơng tác giữa ngời với máy.- Kĩ năng: + Biết xác định kết quả của phép so sánh.II Ph ơng pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III Chuẩn bị:1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, bảng phụ, tranh ảnh. 2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGKIV Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Viết biểu thức toán dới đây bằng c¸c ký hiƯu trong Pascal.a2 51 +− ba xb a2+b1+c32. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh Ngoài các phép toán số học, ta còn thờng so sánhGV: Trần Thế Thoại14Năm học: 2008 - 2009các số. Các ký hiệu dới đây đợc sử dụng để ký hiƯu c¸cphÐp so s¸nh.Ký hiƯuPhÐp so s¸nh VÝ dơ=b»ng5 = 5Nhỏ hơn3 5Lớn hơn6 4 Khác5 6Nhỏ hơn hoặc bằng56Lớn hơn hoặc bằng96 Gv yêu cầu HS điền vào bảng trên và lấy ví dụKết quả của phép so sánh có thẻ là đúng hoặc sai.Ví dụ: a 5 x 2 = 9 ; b 15+7 20-3; c 5 +x≤10 Em h·y cho biÕt c¸c phÐp so s¸nh trên đúng haysai. Khi viết chơng trình, để so sánh chúng ta sửdụng các ký hiệu do ngôn ngữ lập trình quy định. Phép toán, phép so sánh có thể khác nhau tuỳtheo từng ngôn ngữ. Bảng dới đây cho thấy ký hiệu của các phép sosánh trong ngôn ngữ Pascal.Ký hiệu trong PascalPhép so sánh Ký hiệu toánhọc =bằng=KhácNhỏ hơn=Nhỏ hơn hoặc bằngLớn hơn=Lớn hơn hoặc bằng?Cách viết trong Pascal và cách viết trong toán học có khác nhau không?HS đứng tại chổ thực hiện.Biểu thức a sai 10=9 BiĨu thøc b ®óng 2217BiĨu thức c đúng hoặc sai là phụ thuộc vào giá trị của x.HS lắng nghe và ghi chép.HS lắng nghe và ghi chép.HS trả lờiHoạt động 2: Tìm hiểu giao tiếp ngời Máytính Khi chạy chơng trình giải quyết một bài toán,máy tính có thể yêu cầu ngời dùng nhập các thông tin cần thiết và chơng trình sẽ đa ra kếtquả sau khi xử lý, tính toán. Quá trình trao đổidữ liệu hai chiều giữa ngời và máy nh vậy gọi là giao tiếp hoặc tơng tác ngời máy.a Thông báo kết quả tính toán vd: Câu lệnhWrite Dien tich hinh tron la, X; HS lắng nghe, ghi chép.Quan sát H19 SGKGV: Trần Thế Thoại15Năm học: 2008 - 2009In kết quả tính diện tích hình tròn ra màn hình GV yêu cầu HS quan sát H19 SGKb Nhập dữ liệu Hai câu lệnh dới đây sẽ cho kÕt qu¶ nh H20 SGKWrite ‘Ban hay nhap nam sinh:; Read NS;HS quan sát KQ H20 c Tạm ngừng chơng trình: Đọc SGKDelay; Readln;d Hộp thoại: Đọc SGK Quan sát H20V Củng cố: - Đọc phần ghi nhớ SGK- HS nhắc lại lý thuyết, Gv củng cố thêm - Làm bài tập 6 SGKHớng dẫn về nhà: Làm bài tập còn lại SGK - Đọc trớc bµi thùc hµnh 2TiÕt 9: Bài thực hành 2 Viết chơng trình để tính toánNgày soạn: 13102008I Mục tiêu: - Kiến thức:+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal. + Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.- Kĩ năng: + Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức TP chính xác.II Ph ơng pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III Chuẩn bị:1. Chuẩn bị của GV: Phần mềm, phòng máy, chia nhóm HS. 2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc SGKIV Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Thế nào là quá trình tơng tác ngời máy?2. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết thựchành Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 1Luyện gõ các biểu thức số học trong chơng trình Pascal.a Viết các biểu thức toán học sau đây dới dạng biểu thức trong Pascal.HS lắng ngheHS lên bảng thực hiệnGV: Trần Thế Thoại16Năm học: 2008 - 2009a 15x 4 – 30 +12 c1 32 102+ +b1 518 13 510 +− ++d1 324 2102+ +GV chia nhóm HS và yêu cầu HS lên bảng thực hiện. GV gợi ý: Chỉ đợc dùng dấu ngoặc đơn để nhóm cácphép toán. Gọi HS nhận xét.Hoạt động 3: b GV yêu cầu HS khởi động TP và gõchơng trình sau để tính giá trị các biểu thøc trªn:BeginWriteln‘154-30 +12=’, 154-30 +12; Writeln ‘10+53+1- 185+1=’, 10+53+1- 185+1;Writeln 10+210+23+1=, 10+210+23+1; Writeln10+210+2 -243+1=, 10+210+2 -243+1;readln;End.GV yêu cầu HS gõ chính xác đối chiếu với nội dung in trong SGK để chỉnh sửa chơng trình nếu có.GV các biểu thức ở câu b chính là các biểu thức toán học ở câu a.Hoạt động 4: c Lu chơng trình với tên CT2.pas dịch, chạy chơng trình và kiểm tra kết quả nhận đợc trênmàn hình. GV yêu cầu HS thực hiện trên máyEm có nhận xét gì về kết quả trên màn hình? GV: Hai dãy giống nhau gồm số và ký hiệu phép toán,nếu đặt trong dấu nháy đơn thì TP hiểu đó là xâu ký tự và lệnh Write sẽ hiển thị xâu ký tự ra màn hình. Nhngnếu không đặt trong cặp dấu nháy đơn thì TP coi đó là một biểu thức và lệnh Write sẽ hiển thị kết quả củabiểu thức. Đây là một ví dụ về kiểu dữ liệu khác nhau thì cách xửlý dữ liệu khác nhau. Sự kết hợp giữa hiển thị dữ liệu xâu và kết quả biểuthức ở đây tạo thuận lợi cho ngời dùng theo dõi kết quả tính toán.GV yêu cầu HS kiểm tra kết quả tính toán đối chiếu với kết quả trên màn hình.? Nhìn vào chơng trình trên có nhận xét gì?GV yêu cầu HS lu l¹i. a 154-30+12b 10+53+1- 185+1 c 10+210+23+1d 10+210+2 -243+1HS thực hành trên máy HS các nhóm thực hiện trênmáy và ttrao đổi kinh nghiệm cho nhau.Các nhóm thực hiện trên máy và quan sát kết quả.Các nhóm trao đổi kết quả cho nhau.Mỗi lệnh Write,TP hiển thị ra màn hình những xâu ký tựnằm trong dấu nháy đơn và hiển kết quả của biểu thức đợcđặt ngay sau dấu phẩy.HS kiểm tra kết quả. TP có thể không có phầnkhai báo, phần thân chơng trình bắt buộc phải có.V Củng cố bài:- GV yêu cầu nhắc lại nội dung tiết thực hànhGV: Trần Thế Thoại17Năm học: 2008 - 2009- Nhận xét tiết thực hành. GV yêu cầu HS tắt máyHớng dẫn về nhà: Đọc trớc bài 2,3 SGKTiết 10: Bài thực hành 2 Viết chơng trình để tính toán tiếpNgày soạn: 13102008I Mục tiêu: - Kiến thức:+ Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức trong Pascal. + Biết đợc kiểu dữ liệu khác nhau thì đợc xử lý khác nhau.+ Hiểu phép toán div, mod; + Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chơng trình.- Kĩ năng: + Chuyển đợc biểu thức toán học sang biểu thức TP chính xác.+ BiếtII Ph ơng pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III Chuẩn bị:1. Chuẩn bị của GV: Phần mềm, phòng máy, chia nhãm HS. 2. Chn bÞ cđa HS: Làm trớc bài 2,3 phần thực hành.IV Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Em hãy cho biết một số lệnh tạm ngừng chơng trình?2. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết thực hành Hoạt động 2: Tìm hiểu bài tập 2Tìm hiểu phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần d với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngừngchơng trình. a GV yêu cầu HS khởi động TP và mở tệp mới, gõ ch-ơng tình sau đây:uses crt; Beginclrscr; Writeln ‘163 =’, 163;Writeln ’16 div 3 = ‘, 16 div 3; Writeln ’16 mod 3 = ‘, 16 mod 3;Writeln ‘ 16 mod 3 = ‘ , 16 – 16 div 3 3; Writeln ‘16 div 3 = , 16 16 mod 33;end.Yêu cầu gõ chính xác, sau khi gõ cần kiểm tra và đối chiếu với SGK.HS lắng nghe Bài tập 2HS các nhóm thực hiện trên máy.- ấn phím Alt + F9 đểGV: Trần Thế Thoại18Năm học: 2008 - 2009b GV yêu cầu HS dịch và chạy chơng trìnhGv yêu cầu HS quan sát kết quả trên màn hình và cho nhận xét về kết quả đó.GV yêu cầu HS đọc kết quảc GV yêu cầu thêm câu lệnh Delay5000 vào sau mỗi lệnh Writeln trong chơng trình trên. Dịch và chạy chơngtrình. Quan sát chơng trình dừng 5 giây sau khi in từng kết quảra màn hình. d Thêm câu lệnh Readln vào chơng trình trớc từ khoáend. Dịch và chạy chơng trình. Quan sát kết quả hoạtđộng của chơng trình. Nhấn phím Enter để tiếp tục. GV Lệnh Clrscr dùng để làm sạch màn hình hiển thịkết quả. Lệnh này có trong th viện crt nên muốn sử dụng lệnh này phải khai báo sử dụng th viện này đầu chơngtrình. GV yêu cầu HS bỏ lệnh uses crt để kiểm chứng điều này.Các lệnh Delay, Readln đợc dùng để tạm ngừng chơng trình. Các lệnh này thờng đợc dùng ở các vị trí thích hợptrong chơng trình để ngời dùng quan sát kết quả. Việc sử dụng lệnh này là một ví dụ về điều khiển giao tiếp ngời máy tính. dịch chơng trình.- ấn phím Ctrl + F9 để chạy chơng trình.- ấn phím Alt + F5 để xem kết quả.KQ: 163 = 5.33316 div 3 = 5 16 mod 3 = 116 mod 3 = 1 16 div 3 = 5.000HS thùc hiÖn trên máy. Quan sát kết quả trên mànhình.HS thực hiện trên máy Quan sát kết quảHoạt đông 3: Tìm hiểu thêm về cách in dữ liệu ra màn hình.Mở tệp chơng trình CT2. Pas và sửa lại lệnh cuối trớc từ khoá end thànhWriteln 10+53+1- 185+1=, 10+53+1- 185+1:4:2; Writeln 10+210+23+1=, 10+210+23+1:4:2;Writeln10+210+2 -243+1=, 10+210+2 -243+1:4:2Dịch và chạy chơng trình. Quan sát kết quả trên màn hình và rút ra nhËn xÐt cđa em.Fileopen chän tƯp CT2.pas sau ®ã chọnopen.HS thực hiện trên máy KQ trên màn hình10+53+1- 185+1=0.75 10+210+23+1 = 3610+210+2 -243+1= 30Kết quả gọn hơn, dễ quan sát hơnV Củng cố bài:- Gv yêu cầu HS đọc phần tổng kết. - Nhận xét giờ thực hành.GV: Trần Thế Thoại19Năm học: 2008 - 2009Hớng dẫn về nhà: Làm các bài tập còn lại của bài 3 và đọc thuộc phần tổng kết, đọc trớc bài 4 SGK.Tiết 11: sử dụng biến trong chơng trìnhNgày soạn: 20102008I Mục tiêu: - Kiến thức:+ Biết khái niƯm vỊ biÕn. + HiĨu c¸ch khai b¸o biÕn, biÕt vai trò của biến trong lập trình.- Kĩ năng: Biết khai báo đúng biến.II Ph ơng pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III Chuẩn bị:1. Chuẩn bị cđa GV: Tranh ¶nh, b¶ng phơ,… 2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc bài.IV Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: Trong Pascal câu lệnh Writeln giá trị thực:n:m đợc dùng để làmgì? Trong Pascal câu lệnh Writeln giá trị thực:n:m đợc dùng để điều khiển cách incác số thực trên màn hình; trong đó giá trị thực là số hay biểu thức số thực và n, m là các số tự nhiên. n quy định độ rộng in số, m là số chữ số thập phân.2. Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: Tìm hiểu biến là công cụ trong lập trình.Hoạt động cơ bản của chơng trình máy tính làm gì?Hoạt động cơ bản của chơng trình máy tính xử lý dữ liệu.Trớc khi đợc máy tính xử lý mọi dữ liệu nhập và đợc lu ở đâu?GV đa ra ví dụ: Muốn cộng 2 số a và b, trớc hết 2 số đó sẽ đợc nhập và lu trong bộ nhó máy tính, sauđó máy tính sẽ thực hiện phép cộng. Để chơng trình luôn biết chính xác dữ liệu cần xửlý đợc lu ở vị trí nào trong bộ nhớ, các ngôn ngữ lập trình cung cấp một công cụ rất quan trongtrọng. Em hãy cho biết công cụ nào?Biến nhớ, hay gọi ngắn gon là biến.? Em hãy cho biết trong lập trình biến có vai trò nh thế nào?Trong lập trình biến đợc dùng để dữ trữ dữ liệu và HS tìm hiểu SGK và trả lời câuhỏi Xử lý dữ liệuLu trong bộ nhớ máy tính.HS lắng nghe và ghi chép.Biến nhớ hay biến Trong lập trình biến đợc dùng đểdữ trữ dữ liệu và dữ liệu đợc thay đổi trong khi thực hiện chơngGV: Trần Thế Thoại20Năm học: 2008 - 2009dữ liệu đợc thay đổi trong khi thực hiện chơng trình.Dữ liệu do biến lu trữ đợc gọi là giá trị của biến. Xét một số ví dụ sau:Ví dụ: GS cần in kết quả 15+5 ra màn hình. Trong bài thực hành 2, ta sử dụng câu lệnh TP sau đây:Writeln 15+5; Nếu 2 số 15 và 5 đợc nhập từ bàn phím thì . Saukhi nhận đợc số 15 và 5 chơng trình lu trữ các số này ở những vị trí nào trong bộ nhớ . Chúng takhông thể biết trớc giá trị các số đợc nhập vào từ trớc nên không sử dụng lệnh in ra màn hình nhtrên. Vì thế ta phải sử dụng 2 biến X và Y để lu giá trị các số nhập vào, tức 15 và 5, sau đó cã thĨ sưdơng lƯnhWriteln X+Y; Víi viƯc sư dơng biÕn nh trên chơng trình sẽ tựbiết lấy các số 15 và 5 ở những vị trí nào trong bộ nhớ ®Ĩ thùc hiƯn phÐp céng.GV treo h×nh 24 HS quan sát. Ví dụ 2: HS đọc SGKtrình.HS lắng nghe và ghi chép.HS quan sát H24 sgkHoạt động 2: Tìm hiểu cách khai báo biếnĐể sử dụng đợc biến trong chơng trình ta phải làm gì?Tất cả các biến trong chơng trình cần phải đợc khai báo ngay trong phần khai báo của chơng trình.Việc khai báo biến gồm:- Khai báo tên biến.- Khai báo kiểu dữ liệu của biến.Tên phải tuân theo cách đặt tên của ngôn ngữ lập trình.Trong TP cách khai báo có dạng nh sau:var tên biến: kiểu dữ liệu Ví dụ: var m, n : interger;S, dientich: real; Ho_va_ten: string;Em hãy cho biết các biến trên khai báo kiểu dữ liệu gì?Ví dụ 2: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng?a Var tb: Real; b var 4hs: integer;c Const x: real; d var R = 30;GV gọ HS trả lời Ta phải khai báo biếnVar từ khoá n,m biến kiểu nguyênS, dientich biến kiểu thực Thong_bao biến kiểu xâu.Trong Pascal khai báo đúng là: aGV: Trần Thế Thoại21Năm học: 2008 - 2009V Củng cố bài: GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm biến, vai trò của biến trong ch- ơng trình, cách khai báo biến.Hớng dẫn về nhà: làm bài tập 6 SGK và đọc trớc mục 3, 4Tiết 12: sử dụng biến trong chơng trình tiếpNgày soạn: 20102008I Mục tiêu: - Kiến thức:+ Biết khái niƯm vỊ biÕn, h»ng + HiĨu c¸ch khai b¸o, sư dơng biÕn, h»ng.+ BiÕt vai trß cđa biÕn trong lËp trình. + Hiểu lệnh gán.- Kĩ năng: Phân biệt đợc biến và hằng, biết khai báo đúng biến và hằng.II Ph ơng pháp:Thuyết trình, vấn đáp, thảo luận nhóm. III Chn bÞ:1. Chn bÞ cđa GV: Tranh ảnh, bảng phụ, 2. Chuẩn bị của HS: Đọc trớc bài.IV Hoạt động dạy häc: 1. Bµi cò: H·y cho biÕt vai trò của biến trong chơng trình và nêu cách khai báobiến? 2 Bài mới:Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động 1: Tìm hiểu cách sử dụng biến trong chơng trìnhSau khi khai báo biến những thao tác nào có thể thực hiện với biến?Các thao tác có thể thực hiện với biến là gán giá trị cho biến và tính toán với giá trị của biến.Câu lệnh gán giá trị trong ngôn ngữ lập trình th- ờng có dạng nh thế nào?Tên biếnbiểu thức cần gán giá trị cho biến.Trong đó biểu thị phép gán Ví dụ:x -cb x nhận giá trị bằng cb x y biến x đợc gán giá trị của biến yTuỳ theo mỗi ngôn ngữ lập trình, ký hiệu của câu lệnh gán cũng có thể khác nhau.Trong ngôn ngữ Pascal, phép gán giá trị cho biến có dạng: Tên_biến:= biểu thức.VD: Bảng dới đây mô tả lệnh gán giá trị và tính toán với các biến trong Pascal.GV treo bảng phụ và hớng dẫn cho HS quan sát Lu ý: kiểu giá trị của biểu thức phải phù hợp với

Video liên quan

Chủ Đề