- Tên trường: Đại học Phenikaa [Tên cũ là Đại học Thành Tây]
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
- Email:
- Website: //phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
1. Thời gian xét tuyển
- Tuyển sinh theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch riêng của trường.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của nhà trường.
- Đơn xin cấp học bổng theo mẫu đăng tải trên website của nhà trường [Chỉ áp dụng với các thí sinh đạt yêu cầu xét học bổng theo quy định của trường].
- 01 bản photo bằng tốt nghiệp THPT [Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022].
- 01 bản photo học bạ THPT.
- 01 bản photo chứng nhận đạt giải, chứng chỉ Tiếng Anh [nếu có].
- 01 bản photo chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước công dân [2 mặt].
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu đăng tải trên website của trường.
- 01 bản photo bằng tốt nghiệp THPT [Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022].
- 01 bản photo học bạ THPT.
- 01 bản photo chứng minh thư nhân dân/ thẻ căn cước công dân [2 mặt].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT kết hợp với phỏng vấn.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi đánh giá năng lực [ĐGNL] của Đại học Quốc gia Hà Nội.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Trường Đại học Phenikaa [Bảng 1];
- Đối với khối ngành Sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT.
c. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển: Điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm theo quy định như sau:
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ [áp dụng với các ngành thuộc mục A - bảng 2, trừ ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo [Đào tạo song ngữ Việt - Anh], Khoa học máy tính [đào tạo tài năng], Vật lý tài năng]: 21 điểm;
- Khối ngành Sức khỏe [áp dụng với ngành Dược học, Điều dưỡng]. Thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT;
- Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh, Khoa học xã hội: 20 điểm.
Đối với nhóm ngành ngôn ngữ [Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản] cần thêm điều kiện điểm trung bình môn ngoại ngữ [tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật] đạt từ 6,5 trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT kết hợp với phỏng vấn
- Áp dụng với các ngành: Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo [Đào tạo song ngữ Việt- Anh], Khoa học máy tính [đào tạo tài năng], Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y khoa.
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên.
- Khối ngành Sức khỏe [áp dụng với ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y khoa]. Thí sinh đăng ký xét tuyển nhóm ngành sức khỏe phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả thi đánh giá năng lực [ĐGNL] của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Điều kiện xét tuyển: thí sinh đủ tiêu chuẩn công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời đạt 1 trong 2 tiêu chí:
- Kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định.
- Kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Phenikaa quy định;
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Phenikaa như sau:
Ngành học | Học phí [triệu đồng/ năm] |
Dược học | 30 |
Điều dưỡng | 20 |
Quản trị kinh doanh | 28 |
Kế toán | 28 |
Tài chính - ngân hàng | 28 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Công nghệ vật liệu | 20 |
Công nghệ thông tin | 24 |
Công nghệ thông tin [Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật] | 32 |
Kỹ thuật ô tô | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 24 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Trí tuệ nhân tạo và robot [các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 32 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Thiết kế vi mạch, Hệ thông nhúng và IoT] | 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Dược học | PHA1 | A00, B00, B08, D07 | 270 |
Điều dưỡng | NUR1 | A00, A02, B00, B04 | 270 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | A00, A01, D01, D07 | 500 |
Kế toán | FBE2 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Tài chính - ngân hàng | FBE3 | A00, A01, D01, D07 | 66 |
Quản trị nhân lực | FBE4 | A00, A01, D01, D07 | 66 |
Luật kinh tế | FBE5 | C00, C04, D01, D14 | 66 |
Kinh doanh quốc tế [Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] [**] | FBE6 | A01, A07, C04, D01 | 100 |
Công nghệ sinh học | BIO1 | A00, B00, B08, D07 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | D01, D09, D14, D15 | 250 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | A01, D01, D09, DD2 | 165 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | A01, D01, D04, D09 | 165 |
Ngôn ngữ Nhật [**] | FLJ1 | A01, D01, D06, D28 | 200 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AL | A00, A01, B00, D07 | 30 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano | MSE1 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
Khoa học máy tính | ICT-TN | A00, A01, D07 | 30 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | A00, A01, D07 | 242 |
Công nghệ thông tin [Chương trình đào tạo CNTT Việt - Nhật] | ICT-VJ | A00, A01, D07, D28 | 120 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | A00, A01, A10, D01 | 130 |
Cơ điện tử ô tô | VEE2 | A00, A01, A10, D01 | 110 |
Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | A00, A01, A02, C01 | 110 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 120 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | A00, A01, A02, C01 | 120 |
Kỹ thuật y sinh [Thiết bị điện tử y sinh] | EEE2 | A00, A01, B00, C01 | 95 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | A00, A01, B00, D07 | 60 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Hệ thông nhúng thông minh và IoT] | EEE3 | A00, A01, C01, D07 | 95 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | A02, B00, B08, D07 | 60 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | A02, B00, B08, D07 | 60 |
Y khoa [**] | MED1 | A00, B00, B08, D07 | 200 |
Quản trị du lịch | FTS1 | A01, C00, D01, D15 | 220 |
Quản trị khách sạn | FTS2 | A00, A01, D01, D10 | 220 |
Kinh doanh du lịch số [**] | FTS3 | A00, A01, D01, D10 | 100 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế [**] | FTS4 | A01, C00, D01, D15 | 120 |
Vật lý tài năng | FSP1 | A00, A01 | 30 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | ICT-AL | A00, A01, D07 | 110 |
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo [Đào tạo song ngữ Việt - Anh] | EEE-A1 | A00, A01, C01, D07 | 72 |
[**] Các ngành dự kiến mở trong năm 2022.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Phenikaa như sau:
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | ||
Dược học | 20 | 24 | 21 | 24 | 21 | 24 | 23 | 27 |
Điều dưỡng | 18 | 19,5 | 19 | 20 | 19 | 20 | 19 | 22 |
18 | 21 | 19,05 | 22,5 | 21,5 | 23 | 23,5 | 26 | |
Công nghệ thông tin [chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật] | 18 | 21 | 19,05 | 21 | 21 | 23 | 23 | 25 |
Kỹ thuật công trình xây dựng | - | - | ||||||
18 | 21 | 18,05 | 23 | 19 | 21,5 | 23,5 | 28 | |
18 | 21 | 22 | 24 | |||||
Kế toán | 18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,5 | 28 |
18 | 21 | 18,05 | 22,5 | 18 | 21 | 23,75 | 28 | |
16 | 21 | 27 | 20 | |||||
16 | 21 | 17 | 21 | 17 | 20 | 19 | 23 | |
Lâm nghiệp | - | - | ||||||
Luật kinh tế | 18 | 21 | 18 | 21 | 25 | 27,5 | ||
Quản trị nhân lực | - | - | 18 | 21 | 24,5 | 28 | ||
Ngôn ngữ Anh | 17 | 20 | 18,25 | 23,5 | 18 | 21 | 23 | 27 |
Công nghệ vật liệu [Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano] | 16,5 | 21 | 18 | 20 | 19,5 | 21 | 21 | 23 |
18 | 21 | |||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 21 | 21,3 | 21 | 21 | 22,5 | 22 | 24 |
Kỹ thuật y sinh | 17 | 21 | 20,4 | 21 | 20 | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật ô tô | 16,5 | 21 | 18 | 21 | 18 | 21 | 22 | 27 |
16,5 | 21 | 17 | 20,5 | 17 | 20,5 | 19 | 27,5 | |
17 | 21 | 17 | 20 | 19 | 23 | |||
Trí tuệ nhân tạo và robot | 22 | 21 | ||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20 | 21 | 20 | 21 | 21 | 22,5 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 21 | 19 | 20 | 19 | 22,5 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 | 19 | 20 | 19 | 22 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 22 | 24 | ||||||
22 | 22,5 | 23,75 | 27,5 | |||||
22 | 22,5 | 23,5 | 27,5 | |||||
24 | 24 | - | ||||||
Du lịch [Quản trị du lịch] | 17 | 21 | 23,75 | 28 | ||||
17 | 21 | 22 | 27,5 | |||||
17 | 20 | 19 | 22 | |||||
Công nghệ vật liệu [Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo] | 27 | 23 | 22 | 24 | ||||
Kỹ thuật ô tô [Cơ điện tử ô tô] | 18 | 20,5 | ||||||
Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo [Đào tạo song ngữ Việt - Anh] | 23 | 25 | ||||||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23 | 26 | ||||||
Khoa học máy tính [Đào tạo tài năng] | 24 | 27 | ||||||
21 | 22,5 | |||||||
Kinh doanh quốc tế [Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh] | 23,5 | 28 | ||||||
22 | 27,5 | |||||||
22 | 27,5 | |||||||
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22 | 27,5 | ||||||
23 | 27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: