Vina gọi Viettel tốn bao nhiêu tiền?

Gọi ngoại mạng Vinaphone được hiểu đơn giản là hướng gọi đến thuê bao di động sử dụng các mạng ngoài Vinaphone. Ví dụ như thuê bao MobiFone, Viettel, Vietnamobile,… So với việc gọi nội mạng, thì ngoại mạng Vinaphone sẽ được tính với một khoản cước phí khác. Vậy giá cước gọi ngoại mạng Vinaphone bao nhiêu hiện nay? Ắt hẳn giờ đây bạn đã biết được đáp án cụ thể cho mình rồi nhỉ. Hy vọng rằng qua đó, bạn sẽ có được thật nhiều thông tin hữu ích khi tìm hiểu về dịch vụ của nhà mạng Vinaphone. Ngoài ra, nếu bạn còn muốn biết thêm các thông tin chi tiết về cách thức đăng ký, tham gia các khuyến mãi của Vinaphone bạn hãy truy cập website //dichvu3g.com. Chúng tôi sẽ giải đáp chi tiết mọi thắc mắc của bạn một cách chính xác và nhanh chóng nhất.

Vinaphone trả trước gọi bao nhiêu tiền 1 phút? Có lẽ rất nhiều khách hàng sử dụng Vinaphone vẫn chưa biết gọi 1 phút bao nhiêu tiền. Trả trước và trả sau có giống nhau không? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé! 

Cước Vinaphone trả trước

Vinaphone trả trước có nhiều loại dịch vụ và giá cước cũng khác nhau theo từng dịch vụ. Chúng ta hãy cùng xem qua để có thể chọn lựa phù hợp sử dụng:

- Cước hòa mạng: 25.000đ/lần

- Sim card: 

  • Sim trắng loại 64K: 8.500đ/sim
  • Sim trắng loại 128K: 12.000đ/sim

1. Dịch vụ Vinaphone trả trước

- Vina Extra:

  • Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 158đ/block 6s; 26,33đ/giây tiếp theo; 1.580đ/phút.

  • Gọi ngoài mạng: 178đ/block 6s; 29,66đ/giây tiếp theo; 1.780đ/phút.

- Vina Card:

  • Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 118đ/block 6s; 19,66đ/giây tiếp theo; 1.180đ/phút.
  • Gọi ngoài mạng: 138đ/block 6s; 23đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.

- MyZone:

*Trong Zone: 

  • Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 88đ/block 6s; 14,66đ/giây tiếp theo; 880đ/phút.
  • Gọi ngoài mạng: 120đ/block 6s; 21.33đ/giây tiếp theo; 1.280đ/phút.

*Ngoài Zone:

  • Gọi ngoài Zone: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.880đ/phút.

- Uzone

  • Inzone: cước nội mạng, ngoài mạng:  69đ/block 6s; 11.5đ/giây tiếp theo; 690đ/phút.
  • Outzone: cước nội mạng, ngoài mạng: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.

- Mzone

  • Inzone:  88đ/block 6s; 14.66đ/giây tiếp theo; 880đ/phút.
  • Outzone: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.

- TalkEZ-Staudent

  • Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 118đ/block 6s; 19,66đ/giây tiếp theo; 1.180đ/phút.
  • Gọi ngoài mạng: 138đ/block 6s; 23đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.

- TalkEZ-Teen

  • Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 128đ/block 6s; 21.33đ/giây tiếp theo; 1.280đ/phút.
  • Gọi ngoài mạng: 148đ/block 6s; 24.67đ/giây tiếp theo; 1.480đ/phút.

*** Ưu đãi giờ Happy hour: 06h00 - 8h00; 12h00 - 13h00 hàng ngày

  • Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 64đ/block 6s; 10.67đ/giây tiếp theo; 640đ/phút.
  • Gọi ngoài mạng: 74đ/block 6s; 12.33đ/giây tiếp theo; 740đ/phút.

- Vina365:

Gọi nội mạng và liên mạng:

  • 100đ/block 06s đầu; 
  • 16.67đ/s từ giây thứ 7 - giây thứ 10; 26.67 từ giây thứ 11 trở đi.
  • 1.500đ/phút đầu, 1.600đ phút tiếp theo

2. Tin nhắn SMS Vinaphone Trong nước và nước ngoài

- Cước nhắn tin SMS trong nước từ thuê bao VinaPhone trả trước [Card/Text/MyZone]

  • Nội mạng Vinaphone: 290đ/sms

  • Ngoài mạng: 350đ/sms

- Cước nhắn tin SMS trong nước từ thuê bao trả trước VinaXtra

  • Nội mạng Vinaphone: 200đ/sms
  • Ngoài mạng: 250đ/sms

- Cước nhắn tin của thuê bao Vina365

  • Không phân biệt ngoài mạng, nội mạng Vinaphone: 350đ/sms

- Cước nhắn tin của thuê bao Talk EZ [S và T]

  • Nội mạng Vinaphone: 99đ/sms
  • Ngoài mạng: 250đ/sms

- Cước nhắn tin của thuê bao Uzone

  • Không phân biệt ngoài mạng, nội mạng Vinaphone: 350đ/sms

- Cước nhắn tin của thuê bao 088

  • Nội mạng Vinaphone: 188đ/sms
  • Ngoài mạng: 288đ/sms

- Cước Vinaphone SMS quốc tế: 

3. Các cuộc gọi có tính cước riêng của thuê bao Vinaphone trả trước

- 800126 [hỗ trợ Internet Mega VNN + Dịch vụ trả sau VinaPhone]: 6" + 1"

  • Áp dụng cước thông tin di động nội hạt

- 9108 [Giải đáp thông tin kinh tế-xã hội]: 1' + 1'

- Dịch vụ tư vấn khách hàng:

  • Trong nước 9191: 200đ/phút
  • Ngoài nước 9192: 200đ/phút

- VSAT: Áp dụng cước thông tin di động nội hạt

  • Bưu điện 0992: 6" + 1"
  • Thuê bao 0993: 1' + 1'

- Thông tin du lịch [028.1087]: 1' + 1'

- 1800 : miễn phí

- Các số gọi khẩn cấp: Miễn phí

  • 113: Công an
  • 114: Cứu hỏa
  • 115: Cấp cứu
  • 119: Báo hư điện thoại cố định của VNPT

4. Cước gọi phát sinh từ thuê bao VinaPhone đến 108x/ 801x [xxx]

  • Đầu số 108600 của VNPT HCM: 2.727 đ/phút

  • Đầu số 108601 của VNPT HCM: 2.727 đ/phút

  • Đầu số 108/1080, 1081: 2.727 đ/phút

  • Đầu số 1088: 2.727 đ/phút

  • Đầu số 801x [xxx]: 2.727 đ/phút

  • Đầu số 1089: 1.363 đ/phút

  • Các dịch vụ thu khách hàng ≥ 4.545đ/ phút: Theo mức cước do VNPT quy định

5. Làm tròn cước Vinaphone trả trước

- Được làm tròn sau mỗi cuộc gọi sau khi đã cộng thuế VAT

  • Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0,5 đồng được làm tròn thành 01 đồng
  • Phần lẻ nhỏ hơn 0,5 đồng được làm tròn xuống 0 [không] đồng.

Qua bài viết trên đây có lẽ bạn đã phần nào biết được cước của Vinaphone trả trước bao nhiêu rồi đúng không?

Chủ Đề