Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 47, 48 Bài 3: Chúa tể rừng xanh gồm có phần phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 [Tập 2] sách Kết nối tri thức.
Bản quyền tài liệu thuộc về website. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Đọc đoạn văn dưới đây, nối A với B:
Hổ và mèo có nhiều điểm giống nhau. Hình dáng mèo giống hình dáng một con hổ nhỏ. mèo có tai thính và mắt tinh như hổ. Hổ giỏi chạy nhả và rình bắt mồi, mèo cũng vậy. Hổ to khỏe hơn mèo nhưng lại thua mèo ở khả năng leo trèo.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn từ ngữ đúng và viết lại:
rừng xanh |
rừng sanh |
….………. |
xắc nhọn |
sắc nhọn |
….………. |
roi sắt |
doi sắt |
….………. |
Hướng dẫn trả lời:
rừng xanh |
rừng sanh |
rừng xanh |
xắc nhọn |
sắc nhọn |
sắc nhọn |
roi sắt |
doi sắt |
roi sắt |
Tìm trong bài đọc Chúa tể rừng xanh từ ngữ:
a. cho biết mắt hổ rất tinh
….…………………………………………..
b. miêu tả chân của hổ
….…………………………………………..
Hướng dẫn trả lời:
a. cho biết mắt hổ rất tinh
→ nhìn rõ
b. miêu tả chân của hổ
→ chắc khỏe
Hoàn thiện câu dưới mỗi tranh:
Đuôi hổ …….. |
Lông hổ …….. |
Hổ nhảy …….. |
Hổ chạy …….. |
Hướng dẫn trả lời:
Đuôi hổ dài và cứng như roi sắt |
Lông hổ thường có màu vàng, pha những vằn đen |
Hổ nhảy xa |
Hổ chạy nhanh |
————————————————-
Tiếp theo: Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 48, 49, 50 Bài 4: Cuộc thi tài năng rừng xanh
Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 1 trang 47, 48 Bài 3: Chúa tể rừng xanh trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm thêm nhiều Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 1 sách Kết nối, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 1, cùng các tài liệu học tập hay lớp 1, website mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 1:
- Nhóm Tài liệu học tập lớp 1
- Nhóm Tài liệu sách Kết nối tri thức và cuộc sống Miễn Phí
Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 47, 48 Chúa tể rừng xanh sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.
Bài tập bắt buộc
Câu 1 [ Trang 47VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]
Đọc đoạn văn dưới đây, nối A với B
Hổ và mèo có nhiều điểm giống nhau. Hình dáng mèo giống hình dáng một con hổ nhỏ. Mèo có tai thính và mắt tinh như hổ. Hổ giỏi chạy nhảy và rình vồ mồi, mèo cũng vậy. Hổ to khoẻ hơn mèo nhưng lại thua mèo ở khả năng leo trèo.
Trả lời:
Bài tập tự chọn
Câu 1 [ Trang 47 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]
Chọn từ ngữ đúng và viết lại
rừng xanh |
rừng sanh |
|
xắc nhọn |
sắc nhọn |
|
roi sắt |
doi sắt |
Trả lời:
rừng xanh |
rừng sanh |
rừng xanh |
xắc nhọn |
sắc nhọn |
sắc nhọn |
roi sắt |
doi sắt |
roi sắt |
Câu 2 [ Trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]
Tìm trong bài đọc Chúa tể rừng xanh từ ngữ
a. cho biết mắt hổ rất tinh
b. miêu tả chân của hổ
Trả lời:
a. Mắt hổ nhìn rõ mọi vật trong đêm tối
b. Bốn chân chắc khỏe và có vuốt sắc
Câu 3 [ Trang 48 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]
Hoàn thiện câu dưới mỗi tranh
Trả lời:
Đuôi hổ dài và cứng như roi sắt
Lông hổ thường có màu vàng, pha những vằn đen
Hổ nhảy xa
Hổ chạy nhanh
Page 2
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 trang 44, 45 Loài chim của biển cả sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 1.
Bài tập bắt buộc
Câu hỏi [ Trang 41 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]
Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống
a. Con cá cần ........ để bơi.
b. Con chim cần ................. để bay.
c. Con hổ cần ......... để ở.
d. Con ong cần ...... để làm mật.
Trả lời:
a. Con cá cần nước để bơi.
b. Con chim cần bầu trời để bay.
c. Con hổ cần rừng để ở.
d. Con ong cần hoa để làm mật.
Bài tập tự chọn
Câu 1 [ Trang 44 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 ]
Chọn từ ngữ đúng và viết lại
xải cánh |
sải cánh |
|
bay xa |
bay sa |
|
chân vịt |
trân vịt |
|
chú ẩn |
trú ẩn |
Trả lời:
xải cánh |
sải cánh |
sải cánh |
bay xa |
bay sa |
bay xa |
chân vịt |