Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5: Tự kiểm tra trang 134
Bài 1 – Phần 1. [Trang 134 SBT Toán 5]
Cho một đoạn của tia số:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm ngay dưới điểm P là:
A. 1,9
B. 2,1
C. 1,8
D. 1,2
Bài giải
Đáp án đúng là C. 1,8
Bài 2 – Phần 1. [Trang 134 SBT Toán 5]
Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,500 ?
A. 0,5
B. 0,05
C. 0,005
D. 5,0
Bài giải
Đáp án đúng là A. 0,5
Bài 3 – Phần 1. [Trang 134 SBT Toán 5]
Số thập phân nào dưới đây chỉ phần đã tô đậm của hình vuông bên ?
A. 27,0
B. 2,7
C. 0,27
D. 0,027
Bài giải
Đáp án đúng là C. 0,27
Bài 4 – Phần 1. [Trang 134 SBT Toán 5]
Có bao nhiêu hình lập phương trong tháp vẽ bên ?
A. 9
B. 10
C. 14
D. 21
Bài giải
Đáp án đúng là C. 14
Bài 5 – Phần 1. [Trang 134 SBT Toán 5]
Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12%
B. 32%
C. 40%
D. 60%
Bài giải
Đáp án đúng là D. 60%
Bài 1 – Phần 2. [Trang 135 SBT Toán 5]
Đặt tính rồi tính:
a] 24,206 + 38,497
b] 85,34 – 46,29
c] 40,5 x 5,3
d] 28,32 : 8
Bài giải
Bài 2 – Phần 2. [Trang 135 SBT Toán 5]
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
10 giờ 35 phút – 7 giờ = 3 giờ 35 phút
Thời gian thực ô tô đi là:
3 giờ 35 phút – 20 phút = 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
Quãng đường AB dài là:
44 x 3,25 = 143 [km]
Đáp số: 143 km
Bài 3 – Phần 2. [Trang 136 SBT Toán 5]
Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
Một mảnh vườn gồm bốn nửa hình tròn và một hình vuông có kích thước ghi trên hình vẽ dưới đây:
a] Diện tích của mảnh đất là:
b] Chu vi của mảnh đất là:
Bài giải
a] Diện tích của mảnh đất là:
b] Chu vi của mảnh đất là:
Các bài viết liên quan
Các bài viết xem nhiều
Đề bài
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. Trong các số: 512,34; 235,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng trăm là:
A. 512,34 B. 432,15
C. 235,41 D. 423,51
2. Viết \[{3 \over {10}}\] dưới dạng số thập phân được:
A. 3,0 B. 0,03
C. 30,0 D. 0,3
3. Số bé nhất trong các số: 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:
A. 8,25 B. 7,54
C. 6,99 D. 6,89
4. 2,05 ha = ...........m2
A. 25 000 B. 20 050
C. 20 500 D. 20 005
Phần 2
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a] 4kg 75g = .........kg b] 85 000m2 = .......ha
2. Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki-lô-mét?
3. Tìm số tự nhiên x, biết:
27,64 < x ; ; \,\,\,\,\underbrace {9,8\, + \,9,75}_{19,55} \cr} \]
4.
Bài giải
Số mét vải ngày thứ hai bán:
32,7 + 4,6 = 37,3 [m]
Số mét vải ngày thứ ba bán:
[32,7 + 37,3] : 2 = 35 [m]
Đáp số: 35m
Giaibaitap.me
Page 6
Đề bài
1. Tính
2. Đặt tính rồi tính
84,5 – 21,7 9,28 – 3,645 57 – 4,25
3. Một thùng đựng 17,65l dầu. Người ta lấy thùng ra 3,5l, sau đó lại lấy ra 2,75l nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu? [giải bằng hai cách]
Đáp án
1. Tính
2. Đặt tính rồi tính
3. Một thùng đựng 17,65l dầu. Người ta lấy thùng ra 3,5l, sau đó lại lấy ra 2,75l nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu? [giải bằng hai cách]
Bài giải
Cách 1:
Số lít dầu còn lại sau khi lấy ra 3,5l là:
14,15 – 2,75 = 11,40 [lít]
Số lít dầu còn lại trong thùng là:
14,15 – 2,75 = 11,40 [lít]
Đáp số: 11,4l
Cách 2:
Số lít dầu lấy ra tất cả là:
3,5 + 2,75 = 6,25 [lít]
Số lít dầu còn lại trong thùng là:
17,65 – 6,25 = 11,4 [lít]
Đáp số: 11,4 lít
Giaibaitap.me
Page 7
Đề bài
1. Đặt tính rồi tính
70,64 – 26,8 273,05 – 90,27 81 – 8,89
2. Tìm x
a] x + 2,47 = 9,25
b] x – 6,54 = 7,91
c] 3,72 + x = 6,54
d] 9,6 – x = 3,2
3. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a | b | c | a – b - c | a – [b + c] |
16,8 | 2,4 | 3,6 | 16,8 – 2,4 - ..........= ............ | 16,8 – [2,4 + ..........] = ............ |
9,7 | 3,5 | 1,2 |
Nhận xét: a – b – c = a – [b + c]
Hay : a – [b + c] = a - ......- ......
b] Tính bằng hai cách
8,6 – 2,7 – 2,3
=...................
24,57 – [11,37 + 10,3]
=...................
4. Cả ba con gà, vịt, ngỗng cân nặng 10,5kg. Biết con gà cân nặng 1,5kg, vịt nặng hơn gà 0,9kg. Hỏi con ngỗng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a] x + 2,47 = 9,25
x = 9,25 – 2,47
x = 6,78
b] x – 6,54 = 7,91
x = 7,91 + 6,54
x = 14,45
c] 3,72 + x = 6,54
x = 6,54 – 3,72
x = 2,82
d] 9,6 – x = 3,2
x = 9,6 – 3,2
x = 6,4
3. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
a | b | c | a – b - c | a – [b + c] |
16,8 | 2,4 | 3,6 | 16,8 – 2,4 – 3,6 = 10,8 | 16,8 – [2,4 + 3,6] = 10,8 |
9,7 | 3,5 | 1,2 | 9,7 – 3,5 – 1,2 = 5 | 9,7 – [3,5 + 1,2] = 5 |
Nhận xét: a – b – c = a – [b + c]
Hay : a – [b + c] = a – b – c
b] Tính bằng hai cách
8,6 – 2,7 – 2,3
Cách 1:
\[\eqalign{ & \underbrace {8,6 - 2,7}_{5,9} - 2,3 \cr & = 5,9\, - \,2,3 \cr
& = 3,6 \cr} \]
Cách 2:
\[\eqalign{ & 8,6 - 2,7 - 2,3 \cr & = 8,6 - \underbrace {[2,7 + 2,3]}_5 \cr
& = 8,6 - 5 = 3,6 \cr} \]
24,57 – [11,37 + 10,3]
Cách 1:
\[\eqalign{ & 24,57 - [11,37 + 10,3] \cr & = \underbrace {24,57 - 11,37}_{13,2} - 10,3 \cr & = 13,20 - 10,3 \cr
& = 2,90 \cr} \]
Cách 2:
\[\eqalign{ & 24,57 - [11,37 + 10,3] \cr & = 24,57 - 21,67 \cr
& = 2,9 \cr} \]
4.
Bài giải
Con vịt nặng: 1,5 + 0,9 = 2,4 [kg]
Gà và vịt cân nặng: 1,5 + 2,4 = 3,9 [kg]
Ngỗng cân nặng: 10,5 – 3,9 = 6,6 [kg]
Đáp số: 6,6 kg
Giaibaitap.me
Page 8
Đề bài
1. Đặt tính rồi tính
34,28 + 19,47 408,23 – 62,81
17,29 + 14,43 + 9,36
2. Tìm x
a] x – 3,5 = 2,4 + 1,5
b] x + 6,4 = 27,8 – 8,6
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a] 14,75 + 8,96 + 6,26 = .......................
b] 66,79 – 18,89 – 12,11 = ....................
4. Tổng diện tích của ba vườn cây là 5,4ha. Diện tích của vườn cây thứ nhất là 2,6ha. Diện tích của vườn cây thứ hai bé hơn diện tích của vườn cây thứ nhất là 0,8ha. Hỏi diện tích của vườn cây thứ ba bao nhiêu mét vuông? [giải bằng hai cách]
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a] x – 3,5 = 2,4 + 1,5
x – 3,5 = 3,9
x = 3,9 + 3,5
x = 7,4
b] x + 6,4 = 27,8 – 8,6
x + 6,4 = 19,2
x = 19,2 – 6,4
x = 12,8
3. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a] 14,75 + 8,96 + 6,26 = [14,75 + 6,25] + 8,96
= 21 + 8,96
= 29,96
b] 66,79 – 18,89 – 12,11 = 66,79 – [18,89 + 12,11]
= 66,79 – 31
= 35,79
4.
Bài giải
Cách 1:
Diện tích vườn cây thứ hai và thứ ba là:
5,4 – 2,6 = 2,8 [ha]
Diện tích của vườn cây thứ hai là:
2,6 – 0,8 = 1,8 [ha]
Diện tích của vườn cây thứ ba là:
2,8 – 1,8 = 1 [ha] = 10000 [m2]
Đáp số: 10000 m2
Cách 2:
Diện tích của vườn cây thứ hai là:
2,6 – 0,8 = 1,8 [ha]
Diện tích vườn cây thứ nhất và thứ hai là:
2,6 + 1,8 = 4,4 [ha]
Diện tích của vườn cây thứ ba là:
5,4 – 4,4 = 1 [ha] = 10000 [m2]
Đáp số: 10000m2
Giaibaitap.me
Page 9
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 10
Đề bài
1. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,.... ta chỉ việc:
a] Chuyển dấu phẩu của số đó sang bên phải một, hai, ba,......chữ số
b] Chuyển dấu phẩu của số đó sang bên trái một, hai, ba,......chữ số
2. Tính nhẩm
a] 4,08 x 10 = ...........
0,102 x 10 = ..........
b] 23,013 x 100 = ........
8,515 x 100 =..........
c] 7,318 x 1000 = .........
4,57 x 1000 = ...........
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
a] 1,2075 km = ............ b] 0,452 hm = ...........
c] 12,075km = ............. d] 10,241 dam = .........
4. Một ô tô chở khách trung bình mỗi giờ đi được 35,6km. Hỏi trong 10 giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
1. Đúng ghi Đ, Sai ghi S
Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,.... ta chỉ việc:
a] Chuyển dấu phẩu của số đó sang bên phải một, hai, ba,......chữ số Đ
b] Chuyển dấu phẩu của số đó sang bên trái một, hai, ba,......chữ số S
2. Tính nhẩm
a] 4,08 x 10 = 40,8
0,102 x 10 = 1,02
b] 23,013 x 100 = 2301,3
8,515 x 100 = 851,5
c] 7,318 x 1000 = 7318
4,57 x 1000 = 4570
3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
a] 1,2075 km = 1207,5m b] 0,452 hm = 45,2m
c] 12,075km = 120,75 m d] 10,241 dam = 102,41m
4.
Bài giải
Quãng đường ô tô đi trong 10 giờ là:
35,6 x 10 = 356 [km]
Đáp số: 356km
Giaibaitap.me
Page 11
Đề bài
1. Tính nhẩm
a] 4,08 x 10 = ...........
21,8 x 10 = ...........
b] 45,81 x 100 = .........
9,475 x 100 = .........
c] 2,6843 x 1000 = ........
0,8341 x 1000 = .......
2. Đặt tính rồi tính
12,6 x 80 75,1 x 300
25,71 x 40 42,25 x 400
3. Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 11,2km; trong 4 giờ sau, mỗi giờ đi được 10,52km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
4. Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 2; 3; 4; 5 sao cho: 2,6 x x > 7
Đáp án
1. Tính nhẩm
a] 4,08 x 10 = 40,8
21,8 x 10 = 218
b] 45,81 x 100 = 4581
9,475 x 100 = 947,5
c] 2,6843 x 1000 = 2684,3
0,8341 x 1000 = 834,1
2. Đặt tính rồi tính
3.
Bài giải
Số ki-lô-mét xe đạp đi được trong 2 giờ đầu:
11,2 x 2 = 22,4 [km]
Số ki-lô-mét xe đạp đi được trong 4 giờ sau đó là:
10,52 x 4 = 42, 08 [km]
Số ki-lô-mét xe đạp đi được tất cả là:
22,4 + 42,08 = 64,48 [km]
Đáp số: 64,48 km
4. Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 2; 3; 4; 5 sao cho: 2,6 x x > 7
Chọn x = 2 ta được: 2,6 x 2 = 5,2 < 7 [loại]
Chọn x = 3 ta được: 2,6 x 3 = 7,8 > 7
Chọn x = 4 ta được: 2,6 x 4 = 10,4 > 7
Chọn x = 5 ta được: 2,6 x 5 = 13 > 7
Vậy số tự nhiên bé nhất chọn là x = 3
Giaibaitap.me
Page 12
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 13
Đề bài
1. Tính nhẩm
a] 12,6 x 0,1 = .............
2,05 x 0,1 = ............
b] 12,6 x 0,01 = ..........
47,15 x 0,01 = ..........
c] 12,6 x 0,001 = ..........
503,5 x 0,001 = ..........
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
1200 ha = .......; 215ha = ......; 16,7 ha = .........
3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, đoạn đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang đi được 33,8cm. Tính độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang.
4. Mảnh đất hình vuông có cạnh 9,6m. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của mảnh đất hình vuông và chiều dài 15m. Tính tổng diện tích của cả hai mảnh đất đó.
Đáp án
1. Tính nhẩm
a] 12,6 x 0,1 = 1,26
2,05 x 0,1 = 0,205
b] 12,6 x 0,01 = 0,126
47,15 x 0,01 = 0,4715
c] 12,6 x 0,001 = 0,0126
503,5 x 0,001 = 0,5035
2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
1200 ha = 12km2; 215ha = 2,15km2;
16,7 ha = 0,167km2
3.
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Phan Rang là:
33,8 x 1 000 000 = 3 380 000 [cm] = 338 [km]
Đáp số: 338km
4.
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình vuông
9,6 x 9,6 = 92,16 [m2]
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật:
15 x 9,6 = 144 [m2]
Tổng diện tích của cả hai mảnh đất:
92,16 + 144 = 236,16 [m2]
Giaibaitap.me
Page 14
Đề bài
1. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nhận xét: \[[a × b] × c = a × [.....× ......]\]
Phép nhân các số thập phân có tính chất kết hợp:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân .................
b] Tính bằng cách thuận tiện nhất
7,01 x 4 x 25 =..................
250 x 5 x 0,2 = .................
0,29 x 8 x 1,25 = ..............
0,04 x 0,1 x 25 = ..............
2. Tính
a] 8,6 x [19,4 + 1,3] = ..............
b] 54,3 – 7,2 x 2,4 = .................
3. Một xe máy mỗi giờ đi được 32,5km. Hỏi trong 3,5 giờ xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Đáp án
1. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nhận xét: [a x b] x c = a x [b x c]
Phép nhân các số thập phân có tính chất kết hợp:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba ta có thể nhân số thứ nhất với tích của hai số còn lại.
b] Tính bằng cách thuận tiện nhất
7,01 x 4 x 25 = 7,01 x 100 = 701
250 x 5 x 0,2 = 250 x 10 = 2500
0,29 x 8 x 1,25 = 0,29 x 10 = 2,9
0,04 x 0,1 x 25 = 0,004 x 25 = 0,1
2. Tính
a] 8,6 x [19,4 + 1,3] = 8,6 x 20,7 = 178,02
b] 54,3 – 7,2 x 2,4 = 54,3 – 17,28 = 37,02
3.
Bài giải
Quãng đường xe máy đó đi được 3,5 giờ là:
32,5 x 3,5 = 113, 75 [km]
Đáp số: 113,75km
Sachbaitap.com
Page 15
Đề bài
1. Tính
a] 653,38 + 96,92 = ........ b] 52,8 x 6,3 = .......
35,069 – 14,235 = ........ 17,15 x 4,9 = ......
2. Tính nhẩm
a] 8,37 x 10 =............
39,4 x 0, 1 = ..........
b] 138,05 x 100 = ............
420,1 x 0,01 = ............
c] 0,29 x 10 =..........
0,98 x 0,1 = ........
3. Mua 7m vải phải trả 455 000 đồng. Hỏi mua 4,2m vải cùng loại phải trả ít hơn bao nhiêu tiền?
4. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nhận xét: [a + b] x c = a x ........+ b x ....... hay a x c + b x c = [a + ....] x .........
b] Tính bằng cách thuận tiện nhất
12,1 x 5,5 + 12,1 x 4,5 = ...........................
0,81 x 8,4 + 2,6 x 0,81 = ...........................
16,5 x 47,8 + 47,8 x 3,5 = ........................
Đáp án
1. Tính
a] 653,38 + 96,92 = 750,30 b] 52,8 x 6,3 = 332,64
35,069 – 14,235 = 20,834 17,15 x 4,9 = 84,035
2. Tính nhẩm
a] 8,37 x 10 = 83,7
39,4 x 0, 1 = 3,94
b] 138,05 x 100 = 13805
420,1 x 0,01 = 4,201
c] 0,29 x 10 = 2,9
0,98 x 0,1 = 0,098
3.
Bài giải
Số tiền mua 1 mét vải là:
455 000 : 7 = 65 000 [đồng]
Số tiền mua 4,2m vải là:
65 000 x 4,2 = 273000 [đồng]
Số tiền phải trả ít hơn là:
455 000 – 273 000 = 182 000 [đồng]
Đáp số: 182000 đồng
4. a] Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nhận xét: [a + b] x c = a x c + b x c
hay a x c + b x c = [a + b] x c
b] Tính bằng cách thuận tiện nhất
12,1 x 5,5 + 12,1 x 4,5 = 12,1 x [5,5 + 4,5]
= 12,1 x 10 = 121
0,81 x 8,4 + 2,6 x 0,81 = 0,81 x [8,4 + 2,6]
= 0,81 x 11 = 8,91
16,5 x 47,8 + 47,8 x 3,5 = 47,8 x [16,5 + 3,5]
= 47,8 x 20 = 956
Sachbaitap.com
Page 16
Đề bài
1. Tính
a] 654,72 + 306,5 – 541,02 = ...................
b] 78,5 x 13,2 + 0,53 = ............................
c] 37,57 – 25,7 x 0, 1 = ............................
2. Tính bằng hai cách
a] [22,6 + 7,4] x 30,5
b] [12,03 – 2,03] x 5,4
3. Mua 2l mật ong phải trả 460 000 đồng. Hỏi mua 4,5l mật ong cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
4. Tính nhẩm kết quả tìm x
a] \[8,7 \times x = 8,7\]
b] \[4,3 \times x = 3,8 \times 4,3\]
c] \[6,9 \times x = 69\]
d] \[7,3 \times x + 2,7 \times x = 10\]
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a] 8,32 x 4 x 25
b] 2,5 x 5 x 0,2
c] 0,8 x 1,25 x 0,29
d] 9,2 x 6,8 – 9,2 x 5,8
Đáp án
1. Tính
a] 654,72 + 306,5 – 541,02 = [654,72 + 306,5] – 541,02
= 961,22 – 541,02 = 420,2
b] 78,5 x 13,2 + 0,53 = 1036,2 + 0,53 = 1036,73
c] 37,57 – 25,7 x 0, 1 = 37,57 – 2,57 = 35
2. Tính bằng hai cách
a] [22,6 + 7,4] x 30,5
Cách 1:
[22,6 + 7,4] x 30,5
= 30 x 30,5 = 915
Cách 2:
[22,6 + 7,4] x 30,5
= 22,6 x 30,5 + 7,4 x 30,5
= 689,3 + 225, 7
= 915
b] [12,03 – 2,03] x 5,4
Cách 1:
[12,03 – 2,03] x 5,4
= 10 x 5,4 = 54
Cách 2:
[12,03 – 2,03] x 5,4
= 12,03 x 5,4 – 2,03 x 5,4
= 64,926 – 10,962 = 54
3.
Bài giải
Số tiền phải trả để mua 1 lít mật ong là:
460000 : 2 = 230 000 [đồng]
Số tiền phải trả cho 4,5 lít mật ong:
230 000 x 4,5 = 1035000 [đồng]
Số tiền phải trả nhiều hơn 2l là:
1035000 – 460000 = 575 000 [đồng]
Đáp số: 575 000 đồng
4. Tính nhẩm kết quả tìm x
a]
\[\matrix{{8,7 \times x = 8,7} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 1} \hfill \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 4,3 \times x = 3,8 \times 4,3 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3,8 \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & 6,9 \times x = 69 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x{\rm{ }} = 10 \cr} \]
d]
\[\eqalign{& \matrix{{7,3 \times x + 2,7 \times x = 10} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,10 \times x = 10} \hfill \cr} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 1 \cr} \]
5. Tính bằng cách thuận tiện nhất
a] 8,32 x 4 x 25 = 8,32 x 100 = 832
b] 2,5 x 5 x 0,2 = 2,5 x 1 = 2,5
c] 0,8 x 1,25 x 0,29 = 1 x 0,29 = 0,29
d] 9,2 x 6,8 – 9,2 x 5,8 = 9,2 [6,8 – 5,8] = 9,2 x 1 = 9,2
Giaibaitap.me
Page 17
Đề bài
1. Đặt tính rồi tính
7,44 : 6 47,5 : 25 0,1904 : 8
0,72 : 9 20,65 : 35 3,927 : 11
2. Tìm x
a] \[x \times 5 = 9,5\]
b] \[42 \times x = 15,12\]
3. Trong 6 ngày cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a]
\[\matrix{{x \times 5 = 9,5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 9,5:5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 1,9} \hfill \cr}\]
b]
\[\eqalign{ & 42 \times x = 15,12 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15,12:42 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0,36 \cr} \]
3.
Bài giải
Số mét vải trung bình mỗi ngày của hàng Minh Hương bán được làL
342,3 : 6 = 57,05 [m]
Đáp số: 57,05 m
Giaibaitap.me
Page 18
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 19
Đề bài
1. Tính nhẩm
a] 27,4 : 10 = .......... b] 145,3 : 100 = .........
8,5 : 10 = ............ 90,36 : 100 = ........
c] 6,09 : 10 = ......... d] 17,35 : 1000 = .......
0,23 : 10 = .......... 863,2 : 1000 = ........
2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả [theo mẫu]
Mẫu: \[\underbrace {32,1:10}_{3,21}\] và \[\underbrace {32,1 \times 0,1}_{3,21}\]
a] \[\underbrace {4,9:10}_{........}\] và \[\underbrace {4,9 \times 0,1}_{...........}\]
b] \[\underbrace {246,8:100}_{.............}\] và \[\underbrace {246,8 \times 0,01}_{..............}\]
c] \[\underbrace {67,5:100}_{................}\] và \[\underbrace {67,5 \times 0,01}_{..............}\]
3. Một kho gạo có 246,7 tấn gạo. Người ta đã chuyển thêm vào kho một số gạo bằng \[{1 \over {10}}\] số gạo hiện có trong kho. Hỏi sau khi chuyển trong kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
4. Tính
2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = ........................
Đáp án
1. Tính nhẩm
a] 27,4 : 10 = 2,74 b] 145,3 : 100 = 1,453
8,5 : 10 = 0,85 90,36 : 100 = 0,9036
c] 6,09 : 10 = 0,609 d] 17,35 : 1000 = 0,01735
0,23 : 10 = 0,023 863,2 : 1000 = 0,8632
2. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả [theo mẫu]
Mẫu: \[\underbrace {32,1:10}_{3,21}\] = \[\underbrace {32,1 \times 0,1}_{3,21}\]
a] \[\underbrace {4,9:10}_{0,49}\] = \[\underbrace {4,9 \times 0,1}_{0,49}\]
b] \[\underbrace {246,8:100}_{2,468}\] = \[\underbrace {246,8 \times 0,01}_{2,468}\]
c] \[\underbrace {67,5:100}_{0,675}\] = \[\underbrace {67,5 \times 0,01}_{0,675}\]
3.
Bài giải
Số gạo đã chuyển đến kho là:
\[246,7 \times {1 \over {10}} = 24,67\] [tấn]
Số gạo hiện có trong kho là:
246,7 + 24,67 = 271,37 [tấn] = 271370 [kg]
Đáp số: 271 370 [kg]
4. Tính
2242,82 : 100 + 37411,8 : 1000 = 2242,82 : 100 + 3741, 18 : 100
= [2242,82 + 3741,18] : 100
= 5984 : 100
= 59,84
Giaibaitap.me
Page 20
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 21
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 22
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 23
Đề bài
1. Đặt tính rồi tính
864 : 2,4 9 : 0,25 108 : 22,5
2. Tìm x
a] \[x \times 4,5 = 72\]
b] \[15:x = 0,85 + 0,35\]
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.
4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x \times 4,5 = 72 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72:4,5 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 16 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 15:x = 0,85 + 0,35 \cr & 15:x = 1,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 15:1,2 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 12,5 \cr} \]
3.
Bài giải
Diện tích cái sân hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật :
12 x 12 = 144 [m2]
Chiều dài hình chữ nhật là:
144 : 7,2 = 20 [m]
Đáp số: 20m
4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52
Giá trị thích hợp là:
x = 5,501; 5,502; 5,503
Giaibaitap.me
Page 24
- Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
- Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
- Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2
Page 25
Đề bài
1. Đặt tính rồi tính
17,15 : 4,9 0,2268 : 0,18 37,825 : 4,25
2. Tìm x
a] \[x \times 1,4 = 2,8 \times 1,5\]
b] \[1,02 \times x = 3,57 \times 3,06\]
3. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.
4. Tính
51,2 : 3,2 – 4,3 x [3 – 2,1] – 2,68 = ................
Đáp án
1. Đặt tính rồi tính
2. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & x \times 1,4 = 2,8 \times 1,5 \cr & x \times 1,4 = 4,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 4,2:1,4 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 1,02 \times x = 3,57 \times 3,06 \cr & 1,02 \times x = 10,9242 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10,9242:1,02 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10,71 \cr} \]
3.
Bài giải
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
161,5 : 9,5 = 17 [m]
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
[17 + 9,5] x 2 = 53 [m]
Đáp số : 53m
4. Tính
51,2 : 3,2 – 4,3 x [3 – 2,1] – 2,68
= 16 – 4,3 x [0,9 ] – 2,68
= 16 – 10,3716 – 2,68
= 5,6284 – 2,68
= 2,9484
Giaibaitap.me
Page 26
Đề bài
1. Tính
a] 300 + 5 + 0,14
=......................
b] 45 + 0,9 + 0,008
=.............................
c] \[230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\]
=...............................
d] \[500 + 7 + {9 \over {1000}}\]
=.............................
2. >; ; \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \]
3. Tìm x
a]
\[\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \]
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a]
Khoanh vào C: 0,06
b]
Khoanh vào D: 0,013
Giaibaitap.me