Vở bài tập Toán Luyện tập trang 72

Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn

Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn

Bài 3 trang 72 VBT Toán 3 Tập 1: Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn?

Quảng cáo

Tóm tắt

Lời giải:

Số bạn có trong 3 tổ còn lại là:

9 x 3 = 27 [ bạn]

Số bạn có trong lớp 3E là:

8 + 27 = 35 [bạn]

Đáp số: 35 bạn.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Bài 1 trang 72 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính nhẩm

9 x 1 = .....    9 x 2 = .....    9 x 3 = .....    9 x 4 = .....

1 x 9 = .....    2 x 9 = .....    3 x 9 = .....    4 x 9 = .....

9 x 5 = .....    9 x 6 = .....    9 x 7 = .....    9 x 8 = .....

5 x 9 = .....    6 x 9 = .....    7 x 9 = .....    8 x 9 = .....

Trả lời

9 x 1 = 9    9 x 2 = 18    9 x 3 = 27    9 x 4 = 36

1 x 9 = 9    2 x 9 = 18    3 x 9 = 27    4 x 9 = 36

9 x 5 = 45    9 x 6 = 54    9 x 7 = 63    9 x 8 = 72

5 x 9 = 45    6 x 9 = 54    7 x 9 = 63    8 x 9 =72

Bài 2 trang 72 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Tính

a] 9 x 4 + 9 = ...............

= ...............

b] 9 x 6 + 9 = ...............

= ...............

c] 9 x 5 + 9 = ...............

= ...............

d] 9 x 7 + 9 = ...............

= ...............

Trả lời

a] 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45

b] 9 x 6 + 9 = 54 + 9 = 63

c] 9 x 5 + 9 = 45 + 9 = 54

d] 9 x 7 + 9 = 63 + 9 = 72

Bài 3 trang 72 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn. hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn?

Tóm tắt

Trả lời

Số bạn có trong 3 tổ còn lại là:

9 x 3 = 27 [ bạn]

Số bạn có trong lớp 3E là:

8 + 27 = 35 [bạn]

Đáp số: 35 bạn.

Bài 4 trang 72 Vở bài tập Toán 3 Tập 1: Viết kết quả phép nhân vào ô trống [ theo mẫu]:

X 1 4 7 2 6 8 9 3 5 10
7
8
9

Trả lời

X 1 4 7 2 6 8 9 3 5 10
7 7 28 49 14 42 56 63 21 35 70
8 8 32 56 16 48 64 72 24 40 80
9 9 36 63 18 54 72 81 27 45 90

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 72 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Bài 145: Luyện tập

Giải Bài 145 trang 72 VBT Toán lớp 3 Tập 2​​​​​​​

Bài 1 trang 72 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Tính nhẩm:

80000 - 50000 = .................       70000 - 60000 = ...................

90000 - 70000 = .................       100000 - 90000 = .................

60000 - 20000 = .................       100000 - 30000 = .................

Lời giải:

80000 - 50000 = 30000       70000 - 60000 = 10000

90000 - 70000 = 20000       100000 - 90000 = 10000

60000 - 20000 = 40000       100000 - 30000 = 70000

Bài 2 trang 72 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Đặt tính rồi tính:

62947 - 25819       41572 - 12466       70254 - 63217

.........................      .........................      ........................

.........................      .........................      ........................

.........................      .........................      ........................

84630 - 36402       35791 - 8855       14600 - 578

.........................      .........................      ........................

.........................      .........................      ........................

.........................      .........................      ........................

Lời giải:

Bài 3 trang 72 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Một công ty thu được 32 650kg cà phê. Công ty đã bán lần đầu được 20 000kg, lần sau bán 12 600kg. Hỏi công ty đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?

Tóm tắt

Lời giải:

Cách 1

Số ki-lô-gam cà phê công ty đã bán sau hai lần là:

      20000 + 12600 = 32600 [kg]

Số ki-lô-gam cà phê công ty còn lại là:

      32650 - 32600 = 50 [kg]

Đáp số: 50kg

Cách 2:

Số ki-lô-gam cà phê sau khi bán lần đầu công ty còn lại là:

      32650 - 20000 = 12650 [kg]

Số ki-lô-gam cà phê công ty còn lại là:

      12650 - 12600 = 50 [kg]

Đáp số: 50kg

Bài 4 trang 72 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Số ?

Một bạn muốn đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng lấy các tờ giấy bạc 50 000 đồng, 20 000 đồng và 10 000 đồng.

– Tờ 100 000 đồng có thể đổi được … tờ 50 000 đồng, … tờ 20 000 đồng và … tờ 10 000 đồng.

– Hoặc có thể đổi được … tờ 50 000 đồng, … tờ 20 000 đồng và … tờ 10 000 đồng.

Lời giải:

Một bạn muốn đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng lấy các tờ giấy bạc 50 000 đồng, 20 000 đồng và 10 000 đồng.

– Tờ 100 000 đồng có thể đổi được 1 tờ 50 000 đồng, 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng.

– Hoặc có thể đổi được 1 tờ 50 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng và 3 tờ 10 000 đồng.

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 72 Tập 2 Bài 145 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết

1. Tính nhẩm . Câu 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập [SBT] Toán 3 tập 1 – Bài 62. Luyện tập

1. Tính nhẩm :

9 ⨯ 1 = …

9 ⨯ 2 = …

9 ⨯ 3 = …

9 ⨯ 4 = …

1 ⨯ 9 = …

2 ⨯ 9 = …

3 ⨯ 9 = …

4 ⨯ 9 = …

9 ⨯ 5 = …

9 ⨯ 6 = …

9 ⨯ 7 = …

9 ⨯ 8 = …

5 ⨯ 9 = …

6 ⨯ 9 = …

7 ⨯ 9 = …

8 ⨯ 9 = …

2. Tính :

a. 9 ⨯ 4 + 9

b. 9 ⨯ 6 + 9

c. 9 ⨯ 5 + 9

d. 9 ⨯ 7 + 9

3. Lớp 3E có 4 tổ. Tổ Một có 8 bạn, 3 tổ còn lại mỗi tổ có 9 bạn . Hỏi lớp 3E có bao nhiêu bạn ?

4. Viết kết quả phép nhân vào ô trống [theo mẫu] :

x

1

4

7

2

6

8

9

3

5

10

7

7

8

9

 Bài giải

1.

9 ⨯ 1 = 9

9 ⨯ 2 = 18

9 ⨯ 3 = 27

9 ⨯ 4 = 36

1 ⨯ 9 = 9

2 ⨯ 9 = 18

3 ⨯ 9 = 27

4 ⨯ 9 = 36

9 ⨯ 5 = 45

9 ⨯ 6 = 54

9 ⨯ 7 = 63

9 ⨯ 8 = 72

5 ⨯ 9 = 45

6 ⨯ 9 = 54

7 ⨯ 9 = 63

8 ⨯ 9 = 72

 2.

a. 9 ⨯ 4 + 9 = 36 + 9                  b. 9 ⨯ 6 + 9 = 54 + 9

Quảng cáo

                   = 45                                          = 63

c. 9 ⨯ 5 + 9 = 45 + 9                  d. 9 ⨯ 7 + 9 = 63 + 9

                  = 54                                           = 72

3.

Tóm tắt

Số bạn có trong 3 tổ còn lại là :

9 ⨯ 3 = 27 [bạn]

Số bạn có trong lớp 3E là :

8 + 27 = 35 [bạn]

Đáp số : 35 bạn

4.

x

1

4

7

2

6

8

9

3

5

10

7

7

28

49

14

42

56

63

21

35

70

8

8

32

56

16

48

64

72

24

40

80

9

9

36

63

18

54

72

81

27

45

90

Video liên quan

Chủ Đề