Wear in nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈwɛr/
Hoa Kỳ
[ˈwɛr]

Danh từSửa đổi

wear  /ˈwɛr/

  1. Sự mang; sự dùng; sự mặc. for autumn wear   để mặc mùa thuthe shirt I have in wear   cái so mi tôi đang mặc
  2. Quần áo; giầy dép. evening wear   quần áo mặt tốimen's wear   quần áo đàn ông
  3. Sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được. of never-ending wear   không bao giờ mòn ráchthere is a lot of wear left in my dress   cái áo của tôi còn mặc được chán
  4. Sự hao mòn, sự mòn; [pháp lý] sự hư hỏng [nhà cửa]. one-sided wear   mòn một bênwear and tear   sự hao mòn và hư hỏng
  5. [Kỹ thuật] Sự mòn.
  6. [Tài chính] Sự giảm trọng lượng [tiền vàng hay bạc, vì mòn].

Ngoại động từSửa đổi

wear ngoại động từ wore; worn /ˈwɛr/

  1. Mang, đeo; mặc; để [râu, tóc]; đội [mũ]. to wear glasses   đeo kínhto wear a sword   mang gươmto wear black   mặc đồ đento wear a moustache   để một bộ riato wear one's hair long   để tóc dàito wear a hat   đội mũ
  2. Dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. to wear one's coat to rags   mặc áo cho đến rách tả tơito wear one's coat threadbare   mặc áo cho đến sờn cả chỉto wear a hole in   mặc [đi, dùng] cho đến thủng [rách] rato be worn with care   [nghĩa bóng] tiều tuỵ đi vì lo âu
  3. Dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp. to wear a pair of shoes comfortable   đi mã đôi giầy cho quen [vừa] chân
  4. Có [vẻ], tỏ [vẻ], tỏ ra, có, mang. to wear a troubled look   có vẻ bối rốito wear a famous name   có tiếng, lừng danh

Nội động từSửa đổi

wear nội động từ /ˈwɛr/

  1. Mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi.
  2. Dần dần quen, dần dần vừa. my new shoes are wearing to my feet   đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
  3. Dùng, dùng được. good leather will wear for year   da tốt dùng được lâu năm
  4. [Nghĩa bóng] Dần dần trở nên. enthusiasm wears thin   nhiệt tình dần dần trở nên sút kém

Thành ngữSửa đổi

  • to wear away:
  1. Làm mòn dần, làm mất dần.
  2. Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi [sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống]; nguôi dần [nỗi đau khổ].
  3. Chậm chạp trôi qua [thời gian].
  • to waer down:
  1. Làm mòn [đế giày, dụng cụ].
  2. Làm kiệt sức dần, tiêu hao dần [lực lượng địch].
  • to wear off:
  1. Làm mòn mất; mòn mất.
  2. Qua đi, mất đi.
  • to wear on:
  1. Tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài [cuộc thảo luận].
  2. Trôi qua [thời gian].
  • to wear out:
  1. Làm cho mòn hẳn; làm rách hết [quần áo... ]; mòn, hao mòn.
  2. Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi. to wear oneself out   kiệt sứcpatience wears out   không thể kiên nhẫn được nữa
  3. Kéo dài, chậm chạp trôi qua [thời gian]. don't wear your youth out in trifles   đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặtto wear out one's welcome   ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
  • to wear well:
  1. Dùng bền, bền. woollen clothes wear well   quần áo len mặc bềntheir friendship has worn well   [nghĩa bóng] tình bạn của họ bền lâu
  • to wear one's years well: Trẻ lâu, trông còn trẻ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề