Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈwɛr/
Hoa Kỳ | [ˈwɛr] |
Danh từSửa đổi
wear /ˈwɛr/
- Sự mang; sự dùng; sự mặc. for autumn wear để mặc mùa thuthe shirt I have in wear cái so mi tôi đang mặc
- Quần áo; giầy dép. evening wear quần áo mặt tốimen's wear quần áo đàn ông
- Sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được. of never-ending wear không bao giờ mòn ráchthere is a lot of wear left in my dress cái áo của tôi còn mặc được chán
- Sự hao mòn, sự mòn; [pháp lý] sự hư hỏng [nhà cửa]. one-sided wear mòn một bênwear and tear sự hao mòn và hư hỏng
- [Kỹ thuật] Sự mòn.
- [Tài chính] Sự giảm trọng lượng [tiền vàng hay bạc, vì mòn].
Ngoại động từSửa đổi
wear ngoại động từ wore; worn /ˈwɛr/
- Mang, đeo; mặc; để [râu, tóc]; đội [mũ]. to wear glasses đeo kínhto wear a sword mang gươmto wear black mặc đồ đento wear a moustache để một bộ riato wear one's hair long để tóc dàito wear a hat đội mũ
- Dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. to wear one's coat to rags mặc áo cho đến rách tả tơito wear one's coat threadbare mặc áo cho đến sờn cả chỉto wear a hole in mặc [đi, dùng] cho đến thủng [rách] rato be worn with care [nghĩa bóng] tiều tuỵ đi vì lo âu
- Dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp. to wear a pair of shoes comfortable đi mã đôi giầy cho quen [vừa] chân
- Có [vẻ], tỏ [vẻ], tỏ ra, có, mang. to wear a troubled look có vẻ bối rốito wear a famous name có tiếng, lừng danh
Nội động từSửa đổi
wear nội động từ /ˈwɛr/
- Mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi.
- Dần dần quen, dần dần vừa. my new shoes are wearing to my feet đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân
- Dùng, dùng được. good leather will wear for year da tốt dùng được lâu năm
- [Nghĩa bóng] Dần dần trở nên. enthusiasm wears thin nhiệt tình dần dần trở nên sút kém
Thành ngữSửa đổi
- to wear away:
- Làm mòn dần, làm mất dần.
- Cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi [sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống]; nguôi dần [nỗi đau khổ].
- Chậm chạp trôi qua [thời gian].
- to waer down:
- Làm mòn [đế giày, dụng cụ].
- Làm kiệt sức dần, tiêu hao dần [lực lượng địch].
- to wear off:
- Làm mòn mất; mòn mất.
- Qua đi, mất đi.
- to wear on:
- Tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài [cuộc thảo luận].
- Trôi qua [thời gian].
- to wear out:
- Làm cho mòn hẳn; làm rách hết [quần áo... ]; mòn, hao mòn.
- Làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi. to wear oneself out kiệt sứcpatience wears out không thể kiên nhẫn được nữa
- Kéo dài, chậm chạp trôi qua [thời gian]. don't wear your youth out in trifles đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặtto wear out one's welcome ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
- to wear well:
- Dùng bền, bền. woollen clothes wear well quần áo len mặc bềntheir friendship has worn well [nghĩa bóng] tình bạn của họ bền lâu
- to wear one's years well: Trẻ lâu, trông còn trẻ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]