HDSD: Bấm vào mã để có thể sử dụng. Nhập mã tại bước thanh toán. Số lượng mỗi mã có hạn. Áp dụng cho mọi đơn hàng. Chú ý hạn sử dụng.
SÀN TMĐT SHOPEE:- AFFNGUI Giảm 20K/99K HSD: 25/7.
- AFFCHOT Giảm 30K/99K HSD: 25/7.
- AFFDON Giảm 48K/249K HSD: 25/7.
- AFFDUE Giảm 68K/299K HSD: 25/7.
- AFFHUE Giảm 88K/399K HSD: 25/7.
- Vouchers độc quyền [Reset vào 0h, 12h, 15h, 20h hàng ngày].
- Tạm hết
Gói mua trước trả sau:
Mua xe online
- Trả góp 0% lãi suất- Trả trước 0đ
- Không giữ đăng ký
- Nhận xe ngay trong ngày
Honda Lead 2022 125cc đã xuất hiện sau một thời gian do phiên bản hiện hành đã hơn 4 năm tuổi. Honda Việt Nam đăng ký 2 phiên bản Lead 2022 với tên mã JK120 và JK121.
Honda
Honda Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn
Thông số kỹ thuật
Bảng thông số kỹ thuật: Honda Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn
Thông số THIẾT KẾĐộ cao yên760mm
Khoảng cách trục bánh xe1273mm
Độ cao gầm xe120mm
113kg
Kích thước1844 x 680 x 1130 mm
Dung tích cốp37L
Số chỗ ngồi2Màu sắcBạc, Đen, Đỏ, Trắng, Xám, Xanh dương
Năm ra mắt2022Xuất xứ thương hiệuNhật BảnThông số ĐÈNĐèn trướcHalogenĐèn hậuLEDThông số MÀN HÌNHĐồng hồ xeLCDAnalogThông số ĐỘNG CƠĐộng cơXăng1 xy-lanh4 kỳHệ thống cung cấp nhiên liệuPhun xăng điện tửHệ thống làm mátDung dịch làm mátHộp sốTự độngVô cấpDung tích xy-lanh125ccĐường kính pít tông53,5mm
Hành trình pít tông55,5mm
Tỷ số nén11,5:1
Công suất tối đa8,22kW tại 8500rpm
Hệ thống khởi độngĐiệnDung tích nhớt máy0,9L
Dung tích bình xăng6L
Mức tiêu thụ nhiên liệu2,16L/100km
Loại truyền độngTruyền động bằng đaiThông số BÁNH XELốp trước90/90-12, 44J, Không săm
Lốp sau100/90-10, 56J, Không săm
Phuộc trướcỐng lồng, Giảm chấn thủy lực
Phuộc sau2 lò xo trụ, Giảm chấn thủy lực
Phanh trướcPhanh đĩaPhanh sauPhanh cơCông nghệ & Tiện íchCông nghệ tích hợpHệ thống ngắt động cơ tạm thờiTiện ích khácCông tắc chân chống bênBảo mậtSMART keyThông tin sản phẩm
»» MUA TRƯỚC TRẢ SAU đến 15 triệu từ VAMO. Giải ngân nhanh trong 6 phút bằng chuyển khoản. Đăng ký TẠI ĐÂY.
Honda Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn với chiều dài tổng thể tăng 2mm, động cơ 124,8cc được hiệu chỉnh lên mức công suất 8,22 kW [tương đương 11 mã lực], trong khi động cơ của phiên bản hiện hành chỉ cho công suất 7,9 kW [tương đương 10,6 mã lực].
Chuỗi sản phẩm nằm trong series Honda Lead 2022 gồm các phiên bản sau:
- Honda Lead 2022 Bản Cao cấp [Trắng, Đỏ, Xanh, Xám];
- Honda Lead 2022 Bản Đặc biệt [Đen, Bạc];
- Honda Lead 2022 Bản Tiêu chuẩn [Trắng, Đỏ].
Đánh giá thiết kế xe Honda Lead 2022 Bản Tiêu chuẩn
Honda Lead 2022 125cc sở hữu thiết kế hiện đại với những đường nét thon gọn, ôm sát người lái. Dọc hai bên thân là những đường gờ được chạm khắc tinh tế, tạo khối 3D mang đến cho mẫu xe một diện mạo thực sự khác biệt.
So sánh xe Honda Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn
- 🏆 vs với xe Honda Lead 2022 Bản Cao cấp & Đặc biệt tại //thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=5414,5412.
- 🏆 so sánh với Honda Lead 2019 tại //thongsokythuat.vn/so-sanh-xe/?compareids=5414,1590.
Mặt trước được điểm xuyết tinh tế các chi tiết mạ chrome cao cấp phối hợp hài hòa cùng màu sắc chủ đạo trên thân xe, gây được ấn tượng mạnh mẽ cho người đối diện, nổi bật nét khác biệt không thể hòa lẫn trong tổng thể ngoại hình của mẫu xe Honda Lead 2022 125cc. Ngoài ra, đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.
Xe tay ga Honda Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn
Tem xe “Special Edition” với phông chữ cách điệu được áp dụng trên Phiên bản đặc biệt toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, nổi bật.
Các thông số còn lại vẫn tương tự đời cũ như chiều rộng 680mm, chiều cao 1.130mm, chiều dài cơ sở 1.273mm và nặng 113kg. Bánh trước 90/90-12 và bánh sau 100/90-10 giống đời cũ. Honda Lead 2022 Bản Tiêu chuẩn với 2 màu Trắng, Đỏ tinh tế nhưng không kém phần nổi bật.
GHÉ XEM CỬA HÀNG
Thông số động cơ Honda Lead 2022 Bản Tiêu chuẩn
Honda Lead 2022 125cc sở hữu động cơ hoàn toàn mới eSP+ 4 van thông minh đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.
Động cơ eSP mạnh mẽ vừa nâng cấp trên Honda Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn
Các tiện ích trên xe Lead 2022 125cc Bản Tiêu chuẩn
Dung tích chứa đồ lên đến 37 lít nhờ thiết kế thông minh giúp mở rộng tối đa không gian mặt phẳng đáy và diện tích vòm dưới yên xe. Việc dễ dàng chứa đựng 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân khác đem lại cảm giác thoải mái và niềm vui mua sắm bất tận. Hộc đựng đồ trước có thể tích 500 ml.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng báo động, đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Xe Honda Lead nặng bao nhiêu ký?
Xe máy Lead dài bao nhiêu?
Xe Honda Lead giá bao nhiêu?
Xe Honda Lead mẫu bạc giá bao nhiêu?
Phiên bản xe Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn [Màu Trắng] | 39.557.455 | 43.601.328 |
Cao cấp [Màu Xanh, Đỏ] | 41.717.455 | 46.500.000 |
Đặc biệt [Màu Đen, Bạc] | 42.797.455 | 47.200.000 |