1 cup milk bằng bao nhiêu ml

Hy vọng với bảng quy đổi đơn vị đo lường tiêu chuẩn mà Hoteljob.vn chia sẻ trên đây sẽ giúp các đầu bếp mới vào nghề xác định chính xác nhất việc đong đếm từng nguyên liệu trong công thức nấu ăn, đảm bảo món ăn đạt tiêu chuẩn theo quy định.

Cup là gì? Chắc hẳn nhiều người bây giờ mới nghe đến. 1 cup bằng bao nhiêu gram, 1 cup bằng bao nhiêu ml, 1 cup bằng bao nhiêu lit? Thực ra, cup cũng chỉ là một dơn vị đo lương trong chế biến món ăn được các nước phương Tây thường xuyên sử dụng. Cup cũng tương tự như  cốc, chén ở Việt Nam mình. Để nắm rõ hơn thông tin chi tiết về cup, mời các bạn tham khảo bài viết sau nhé.

Cup là gì?

Ngoài những công cụ đo lường như muỗng cà phê – Tsp [teaspoon], muỗng  canh – Tbsp [tablespoon], thì đơn vị cup cũng được nhiều người dùng trong các công thức nấu ăn, pha chế,… ở nước ngoài, cup chính là một đơn vị dùng để đo thể tích, đặc biệt là ở các nước Châu Âu. Ở Việt Nam cup được gọi là cốc hoặc chén.

Ở Mỹ, 1 cup = 16 tablespoon [thìa canh, muỗng canh, muỗng súp] = 48 teaspoon [thìa cà phê, muỗng cà phê].

Ở Canada, New Zealand, Úc: 1 cup = 250ml

1 cup bằng bao nhiêu g

1 cup bằng bao nhiêu g, hay 1 cup bằng bao nhiêu ml, lit… điều này còn phụ thuộc vào cách pha chế các nguyên liệu. Những loại bột khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau, bởi vì dù cùng thể tích, nhưng mỗi loại nguyên liệu đều có khối lượng khác nhau.

Dưới đây là cách quy đổi từ cup ra gr thông dụng trong nấu ăn, pha chế

1 cup đường kính trắng [regular granulated sugar] = 200g

1 cup icing sugar = đường xay = 160g

1 cup gạo nếp hạt tròn = đậu xanh cà = 200g

1 cup all-purpose flour [bột mì đa dụng] = 130g

1 cup cake flour [bột bánh bông lan] = 120g

1 cup bread flour [bột bánh mì] = 150g

1 cup bột ngô [bắp]  = 125g

1 cup sữa = 245g

1 cup kem tươi đặc = 235g

1 cup bơ = 230g

1 cup bằng bao nhiêu ml?

Nếu bạn đang muốn đổi cup sang ml nhưng không biết đo như thế nào, hãy tham khảo bảng  quy đổi một số nguyên liệu thường dùng cup của người Mỹ dưới đây:

1 cup = 16 thìa canh = 48 thìa cà phê = 240ml

3/4 cup = 12 thìa canh = 36 thìa cà phê = 180ml

2/3 cup = 11 thìa canh = 32 thìa cà phê = 160ml

1/2 cup = 8 thìa canh = 24 thìa cà phê = 120ml

1/3 cup = 5 thìa canh = 16 thìa cà phê = 80ml

1/4 cup = 4 thìa canh = 12 thìa cà phê = 60ml

Tương tự, với thắc mắc 1 cup bằng bao nhiêu lít thì bạn chỉ cần nhân lên 1000 lần là được.

Xem thêm: 5 món ăn sáng ít calo đơn giản, giảm cân hiệu quả

Một vài điều lưu ý khi dùng dùng cup để pha chế

Thứ nhất: Các nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau. Ví dụ các loại bột khác nhau tuy có cùng thể tích thì khối lượng vẫn khác nhau.

Thứ 2: Khi chúng ta nói 1 thìa cà phê, 1 thìa canh hay 1 cốc thì chúng ta phải đặt dụng cụ đo trên mặt phẳng và đo trên mặt phắng đó.

Thứ 3: Trước khi chế biến, bạn nên cân nhắc xem dụng cụ nào cần thiết nhất và dụng cụ nào tí sử dụng nhất.

Hy vọng với thông tin trên đây giúp bạn giải đáp nhưng thắc măc về cup, cũng như 1 cup bằng bao nhiêu gram, 1 cup bằng bao nhiêu ml, 1 cup bằng bao nhiêu lit nhé. Chúc các bạn thành công!

1 cup bằng bao nhiêu gram đang được nhiều bạn tìm kiếm để có thể nấu các món Âu. Cùng tìm hiểu cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn ở bài viết dưới đây.

Quy đổi các đơn vị đo lường trong nấu ăn như thế nào?

Hiện nay có các bộ thìa đong theo đơn vị cup, teaspoon, tablespoon được bán rộng rãi với nhiều chất liệu khác nhau. Nhưng nhiều khi không có các công cụ hỗ trợ thì bạn nên quy đổi ra các đơn vị thông dụng.

Từ viết tắt

1 thìa canh =1 tablespoon [viết tắt là tbsp hay tbs.]= 15ml

1 thìa cà phê= 1 teaspoon [tsp.] = 5ml

1 cup = 250ml

Quy đổi đơn vị đo lường Cup thành ml

1 cup = 16 tablespoons = 48 teaspoons = 240 ml
3/4 cup = 12 tablespoons = 36 teaspoons = 180 ml
2/3 cup = 11 tablespoons = 32 teaspoons = 160 ml
1/2 cup = 8 tablespoons = 24 teaspoons = 120 ml
1/3 cup = 5 tablespoons = 16 teaspoons = 80 ml
1/4 cup = 4 tablespoons = 12 teaspoons = 60 ml
1 tablespoon = 15 ml
1 teaspoon = 5 ml

OUNCES sang GRAMS

1 oz = 28 grams
2 oz = 56 grams
3,5 oz = 100 grams
4 oz = 112 grams
5 oz = 140 grams
6 oz = 168 grams
8 oz = 225 grams
9 oz = 250 grams
10 oz = 280 grams
12 oz = 340 grams
16 oz = 450 grams
18 oz = 500 grams
20 oz = 560 grams
24 oz = 675 grams
27 oz = 750 grams
36 oz = 1 kilogram
54 oz = 1,5 kilograms
72 oz = 2 kilograms

POUNDS đổi ra GRAMS

1/4 pound = 112 grams
1/2 pound = 225 grams
3/4 pound = 340 grams
1 pound = 450 grams
1,25 pound = 560 grams
1,5 pound = 675 grams
2 pound = 900 grams
2,25 pound = 1 kilogram
3 pound = 1,35 kilograms
4,5 pound = 2 kilograms

Cách đổi độ F ra độ C

500 F = 260 C
475 F = 245 C
450 F = 235 C
425 F = 220 C
400 F = 205 C
375 F = 190 C
350 F = 180 C
325 F = 160 C
300 F = 150 C
275 F = 135 C
250 F = 120 C
225 F = 107 C

Ngoài ra, nếu không có bảng tham chiếu, có thể nhớ công thức quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn này như sau:

– độ C = [độ F – 32]/1.8

– độ F = độ C x 1.8 + 32

Một số nguyên liệu thông dụng

Các nguyên liệu giống nhau chưa chắc việc quy đổi giống nhau vì khối lượng riêng từng nguyên liệu khác nhau.

Chủ Đề