12 12 2023 âm lịch là ngày nào năm 2024

Ngày 12/12/2023 dương lịch [30/10/2023 âm lịch] là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, hôn thú, mai táng, sủa mộ, cải mộ.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Dần [3h-5h]: Tư Mệnh

- Mậu Thìn [7h-9h]: Thanh Long

- Kỷ Tị [9h-11h]: Minh Đường

- Nhâm Thân [15h-17h]: Kim Quỹ

- Quý Dậu [17h-19h]: Bảo Quang

- Ất Hợi [21h-23h]: Ngọc Đường

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Quan: Tốt mọi việc

- Tuế hợp: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan [trừ được các sao xấu]

- Hoàng Ân: Tốt mọi việc

- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu [trừ Kim thần thất sát]

2. Sao xấu:

- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

- Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Định [Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.]

Nhị thập bát tú

Sao: Dực

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Xà [con rắn]

DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU

[Hung Tú] Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.

- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

- Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Kiến giải

Không thể nói ngày tốt xấu đựa trên kinh nghiệm dân gian hoặc một cách xem ngày đơn giản nào đó, vì đó chỉ là một phần nhỏ trong phép xem ngày. Muốn xem đúng thì phải tổng hợp tất cả các cách xem ngày lại rồi phân tích tốt xấu thì mới biết ngày đó tốt hay xấu. Kết quả dự đoán mà chúng tôi đưa ra đã được phân tích, tính toán rất kỷ và được tổng hợp trên nhiều tài liệu xem ngày có giá trị cổ xưa khác nhau, quý vị có thể an tâm dùng cho mọi sự việc.

Cổ nhân nói Năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt, trong xem ngày phải có phép "quyền biến" tức là tuỳ sự việc mà chọn ngày cho phù hợp, ví như ma chay nếu gấp gáp không chọn được ngày tốt, thì ta chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, nếu không chọn được ngày tốt thì ta chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, hãy chọn hướng tốt mà đi.

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Báo Đắk Nông thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 12/12/2023

Giờ đẹp: Dần [3h-5h], Thìn [7h-9h], Tỵ [9h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h].

Giờ xấu: Tý [23h-1h], Sửu [1h-3h], Mão [5h-7h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h].

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 12/12/2023

Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng.

Tuổi hợp, xung khắc ngày 12/12/2023

Tuổi hợp ngày: Tý, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.

Xuất hành ngày 12/12/2023

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Đông Bắc.

Tài Thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành

23h - 1h, 11h - 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

1h - 3h, 13h - 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

3h - 5h, 15h - 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

5h - 7h, 17h - 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn.

7h - 9h, 19h - 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

9h - 11h, 21h - 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Chủ Đề