14 539 679 gồm những hàng nào lớp nào
QUY ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử 03 tháng 6 năm 2008; Căn cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018; Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Chính phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. 2. Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định pháp luật về năng lượng nguyên tử. 3. Đối với hoạt động vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp ngoài việc thực hiện Nghị định này còn phải thực hiện theo quy định của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp. 4. Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. 5. Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại về mặt môi trường, ngoài quy định của nghị định này còn phải tuân thủ quy định của Luật Bảo vệ môi trường. 6. Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vật liệu nổ công nghiệp, bảo vệ môi trường, công cụ hỗ trợ, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vật liệu nổ công nghiệp, bảo vệ môi trường, cộng cụ hỗ trợ. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 2. Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:
Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia. 2. Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia. 3. Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. 4. Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải. 5. Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm. 6. Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm. 7. Người điều khiển phương tiện là người lái xe ô tô hoặc thuyền trưởng, người lái phương tiện thuỷ nội địa. 8. Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển. Chương II PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI VÀ DÁN NHÃN HÀNG HÓA NGUY HIỂM Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm 1. Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại sau đây: Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ. Nhóm 1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng. Nhóm 1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng. Nhóm 1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả hai, nhưng không nổ rộng. Nhóm 1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể. Nhóm 1.5: Chất rất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng. Nhóm 1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng. Loại 2. Khí. Nhóm 2.1: Khí dễ cháy. Nhóm 2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại. Nhóm 2.3: Khí độc hại. Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy. Loại 4. Nhóm 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng hoặc bị khử nhạy. Nhóm 4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy. Nhóm 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy. Loại 5. Nhóm 5.1: Chất ôxi hóa. Nhóm 5.2: Perôxít hữu cơ. Loại 6. Nhóm 6.1: Chất độc. Nhóm 6.2: Chất gây nhiễm bệnh. Loại 7: Chất phóng xạ. Loại 8: Chất ăn mòn. Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác. 2. Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng. Điều 5. Danh mục hàng hóa nguy hiểm 1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này. 2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3 chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này. Điều 6. Bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm 1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng với loại hàng hóa. Ðối với những loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm chưa có tiêu chuẩn quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì thực hiện theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành hoặc áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý chuyên ngành công bố. 2. Bộ quản lý chuyên ngành công bố tiêu chuẩn, quy chuẩn của quốc tế về bao bì, thùng chứa, đóng gói hàng hoá nguy hiểm áp dụng đối với loại, nhóm hàng nguy hiểm do Bộ quản lý. Điều 7. Nhãn hàng, biểu trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm 1. Việc ghi nhãn hàng hoá nguy hiểm được thực hiện theo quy định của Chính phủ về nhãn hàng hóa. 2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát. Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Mục 1 Phụ lục III của Nghị định này. 3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật màu vàng cam, ở giữa có ghi số UN (mã số Liên hợp quốc). Kích thước báo hiệu nguy hiểm theo mẫu quy định tại Mục 2 Phụ lục III của Nghị định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm. Chương III VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ Điều 8. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm 1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải được tập huấn và được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn theo quy định. 2. Người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải được tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về loại hàng hoá nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho bãi theo quy định. Điều 9. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm 1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành. 2. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên và phía sau của phương tiện. 3. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở nơi quy định. Điều 10. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi 1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hoá nguy hiểm hoặc trong thông báo của người thuê vận tải. 2. Việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực kho, bến bãi riêng biệt. 3. Trường hợp vận chuyển hàng hoá nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải. 4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác theo đúng quy trình quy định. Điều 11. Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà 1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác đi qua các công trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên. 2. Không được vận chuyển đồng thời người (người tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà. 3. Các loại hàng hoá nguy hiểm do Bộ quản lý chuyên ngành theo quy định tại khoản 2 Điều 2 của Nghị định này không phải áp dụng khoản 1, khoản 2 Điều này. Mục 2. VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA Điều 12. Yêu cầu đối với người tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm 1. Thuyền viên làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm phải được đào tạo và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hoá nguy hiểm theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. 2. Người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về loại hàng hoá nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho bãi theo quy định. Điều 13. Yêu cầu đối với phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm 1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. 2. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện. 3. Phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Việc làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện được thực hiện theo quy trình và ở nơi quy định. Điều 14. Xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi 1. Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm theo quy định. 2. Việc xếp, dỡ hàng hoá nguy hiểm phải do người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện. 3. Trường hợp vận chuyển hàng hoá nguy hiểm không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải. 4. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt. 5. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh hưởng tới hàng hóa khác theo đúng quy trình quy định. Chương IV GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM Điều 15. Nội dung, mẫu Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện. 2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát hành. 3. Thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm cấp theo từng chuyến hàng hoặc từng thời kỳ theo đề nghị của đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm nhưng không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện. Điều 16. Thẩm quyền cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 1. Bộ Công an cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật). 2. Bộ Khoa học và Công nghệ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 3. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là hoá chất bảo vệ thực vật. 4. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận chuyển và thời gian vận chuyển. 5. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. 6. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:
đ) Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với các hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm. Điều 17. Hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
đ) Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển, biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;
2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
đ) Bản sao hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm của đơn vị vận chuyển, trong đó nêu rõ tuyến đường, lịch trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm;biện pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ; Bản sao hoặc bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (áp dụng đối với trường hợp vận tải xăng dầu trên đường thủy nội địa);
3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
đ) Bản sao hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
4. Hồ sơ cấp lại Giấy phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, bị hỏng, bị thu hồi hoặc bị tước bao gồm:
Điều 18. Trình tự, thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
2. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, bị hỏng.
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này, kèm theo tài liệu chứng minh việc đã khắc phục xong vi phạm là nguyên nhân dẫn đến bị thu hồi, bị tước. 4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp giấy phép trước khi thực hiện vận chuyển. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. 5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được thực hiện tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua đường bưu điện hoặc các hình thức phù hợp khác theo quy định. Điều 19. Thu hồi Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm 1. Người vận tải vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bị thu hồi Giấy phép không thời hạn một trong các trường hợp sau đây:
2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau đây:
3. Người vận tải bị cơ quan có thẩm quyền áp dụng hình thức xử phạt tước quyền sử dụng Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thì phải dừng toàn bộ các hoạt động liên quan đến vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo quyết định xử phạt vi phạm hành chính. Sau khi hết thời hạn tước, nếu có nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục để được cấp lại Giấy phép theo quy định tại khoản 3 Điều 18 của Nghị định này. Chương V TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 20. Bộ Giao thông vận tải 1. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm trình Chính phủ ban hành. 2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hoá nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. 3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. Điều 21. Bộ Công an 1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9; quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 1, loại 4 và loại 9 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải. 4. Quy định chi tiết danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 4 và loại 9 phải đóng gói trong quá trình vận tải; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 5. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi. 6. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. Điều 22. Bộ Khoa học và Công nghệ 1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải. 4. Công bố danh mục hàng hoá nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển đối với các loại hàng hoá nguy hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 5. Quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với mỗi loại chất, mỗi nhóm hàng hoá nguy hiểm thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép. 6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi. 7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. Điều 23. Bộ Y tế 1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng. 3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm liên quan đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải. 4. Công bố danh mục hàng hoá nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển đối với các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng. 5. Quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng. 6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi. 7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. Điều 24. Bộ Công Thương 1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt và các hoá chất nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và Bộ Công an trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt và các hoá chất nguy hiểm, các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này; phối hợp với Bộ Công an trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm loại 1. 3. Xây dựng các quy định về các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 4. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải. 5. Quy định chi tiết danh mục hàng hóa nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận tải; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nguy hiểm thuộc loại 2, loại 3, các loại xăng dầu, khí đốt, các hoá chất nguy hiểm và các hoá chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này. 6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi. 7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. Điều 25. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm; cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với hoá chất bảo vệ thực vật theo quy định. 2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nguy hiểm liên quan đến hoá chất bảo vệ thực vật. 3. Quy định nội dung, thời gian tập huấn, tiêu chuẩn cán bộ tập huấn cho người điều khiển phương tiện, người thủ kho, người áp tải, người xếp, dỡ hàng hóa khi tham gia vận chuyển hàng hoá nguy hiểm liên quan đến hoá chất bảo vệ thực vật; quy định loại hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải. 4. Công bố danh mục hoá chất bảo vệ thực vật phải đóng gói trong quá trình vận chuyển. 5. Quy định các loại vật liệu dùng để làm bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của bao bì, thùng chứa tương ứng với hoá chất bảo vệ thực vật. 6. Phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi. 7. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. Điều 26. Bộ Tài nguyên và Môi trường 1. Chủ trì, phối hợp với các bộ có liên quan ban hành quy trình và nơi làm sạch phương tiện sau khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm; quy trình làm sạch sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi kho, bãi. 2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. Điều 27. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận chuyển hàng hoá nguy hiểm theo thẩm quyền. 2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên địa bàn quản lý, phải thực hiện các nội dung sau:
Điều 28. Đối với người thuê vận tải 1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hoá nguy hiểm theo quy định. 2. Bao bì ngoài phải có nhãn hàng hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này. 3. Lập ít nhất 04 bộ hồ sơ về hàng hoá nguy hiểm cần vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy gửi hàng ghi rõ: tên hàng hoá nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên, địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng. 4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải. 5. Tổ chức tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đối với người áp tải, người xếp, dỡ, người thủ kho theo quy định. Thực hiện lưu trữ hồ sơ tập huấn tối thiểu 05 năm. Cử người áp tải nếu hàng hoá nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải. Điều 29. Đối với người vận tải 1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với loại hàng hoá nguy hiểm cần vận chuyển. Cung cấp tên đăng nhập và mật khẩu truy cập vào phần mềm giám sát hành trình của xe ô tô hoặc truy cập vào hệ thống nhận dạng tự động của tàu thuyền AIS của các phương tiện được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm thuộc đơn vị mình cho cơ quan cấp Giấy phép trước khi thực hiện vận chuyển (áp dụng đối với các phương tiện kinh doanh vận tải). 2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi thực hiện vận chuyển theo quy định. 3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm. 4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của loại, nhóm loại hàng hoá nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định. 5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó. 6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm. 7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong vận chuyển. 8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển. 9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa. 10. Tổ chức tập huấn và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện để vận chuyển hàng hoá nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ theo quy định. Thực hiện lưu trữ hồ sơ tập huấn tối thiểu 03 năm. Điều 30. Đối với người điều khiển phương tiện 1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hoá nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm. 2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa nguy hiểm. 3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là chất dễ cháy, chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu, hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển. 4. Phải mang theo hồ sơ vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện để vận chuyển hàng hoá nguy hiểm (áp dụng đối với người điều khiển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ), chứng chỉ chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa. 5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời. 6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện thuỷ nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện. Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 31. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020 và thay thế Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hoá nguy hiểm và việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. 2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại. Điều 32. Trách nhiệm thi hành Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Toà án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, CN (2b). pvc TM. CHÍNH PHỦ THỦ TƯỚNG Nguyễn Xuân Phúc PHỤ LỤC I DANH MỤC HÀNG HÓA NGUY HIỂM (Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ) TT Tên gọi và mô tả Số hiệu UN Loại, nhóm hàng Nhãn hiệu, biểu trưng Số hiệu nguy hiểm (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 AMONI PICRAT khô hoặc ướt, chứa dưới 10% nước theo khối lượng AMMONIUM PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass 0004 1 1 2 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge 0005 1 1 3 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge 0006 1 1 4 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge 0007 1 1 5 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge 0009 1 1 6 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge 0010 1 1 7 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS 0012 1 1.4 8 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG hoặc ĐẠN DÙNG TRONG CÔNG CỤ, RỖNG CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS, BLANK 0014 1 1.4 9 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge 0015 1 1 10 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances 0015 1 1 +8 11 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances 0015 1 1 +6.1 12 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge 0016 1 1 13 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances 0016 1 1 +8 14 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances 0016 1 1 +6.1 15 ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge 0018 1 1 +6.1 +8 16 ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge 0019 1 1+6.1+8 17 ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge 0020 1 18 ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge 0021 1 19 THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), dạng hạt hoặc bột xay thô BLACK POWDER (GUNPOWDER), granular or as a meal 0027 1 1 20 THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), NÉN hoặc THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), TRONG VIÊN ĐẠN BLACK POWDER (GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS 0028 1 1 21 NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting 0029 1 1 22 NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ DETONATORS, ELECTRIC for blasting 0030 1 1 23 BOM có hạt nổ BOMBS with bursting charge 0033 1 1 24 BOM có hạt nổ BOMBS with bursting charge 0034 1 1 25 BOM có hạt nổ BOMBS with bursting charge 0035 1 1 26 BOM, PHÁT SÁNG BOMBS, PHOTO-FLASH 0037 1 1 27 BOM, PHÁT SÁNG BOMBS, PHOTO-FLASH 0038 1 1 28 BOM, PHÁT SÁNG BOMBS, PHOTO-FLASH 0039 1 1 29 BỘ KÍCH THÍCH không có kíp nổ BOOSTERS without detonator 0042 1 1 30 THUỐC NỔ, dễ nổ BURSTERS, explosive 0043 1 1 31 KÍP NỔ, DẠNG NẮP PRIMERS, CAP TYPE 0044 1 1.4 32 HẠT, PHÁ HỦY CHARGES, DEMOLITION 0048 1 1 33 ĐẠN, CHỚP CARTRIDGES, FLASH 0049 1 1 34 ĐẠN, CHỚP CARTRIDGES, FLASH 0050 1 1 35 ĐẠN, TÍN HIỆU CARTRIDGES, SIGNAL 0054 1 1 36 VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER 0055 1 1.4 37 THÙNG, NỔ SÂU CHARGES, DEPTH 0056 1 1 38 HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ CHARGES, SHAPED without detonator 0059 1 1 39 HẠT, BO SUNG, DỄ NỔ CHARGES, SUPPLEMENTARY, EXPLOSIVE 0060 1 1 40 DÂY, NỔ, mềm CORD, DETONATING, flexible 0065 1 1 41 DÂY, CHÁY CORD, IGNITER 0066 1 1.4 42 MÁY CẮT, CÁP, DỄ NỔ CUTTERS, CABLE, EXPLOSIVE 0070 1 1.4 43 CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass 0072 1 1 44 NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC DETONATORS FOR AMMUNITION 0073 1 1 45 DIAZODINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng DIAZODINITROPHENOL, WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0074 1 1 46 DIETYLENGLYCOL DINITRAT, KHỬ NHẠY chứa trên 25% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo khối lượng DIETHYLENEGLYCOL DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble phlegmatizer, by mass 0075 1 1 47 DINITROPHENOL, khô hoặc ướt chứa ít hơn 15% nước theo khối lượng DINITROPHENOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass 0076 1 1 +6.1 48 DINITROPHENOLAT, kim loại kiềm, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng DINITROPHENOLATES, alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass 0077 1 1 +6.1 49 DINITRORESORCINOL, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng DINITRORESORCINOL, dry or wetted with less than 15% water, by mass 0078 1 1 50 HEXANITRODIPHENYL- AMIN (DIPICRYLAMIN; HEXYL) HEXANITRODIPHENYL- AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL) 0079 1 1 51 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI A EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE A 0081 1 1 52 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI B EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B 0082 1 1 53 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI C EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE C 0083 1 1 54 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI D EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE D 0084 1 1 55 PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT FLARES, SURFACE 0092 1 1 56 PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG FLARES, AERIAL 0093 1 1 57 BỘT NỔ FLASH FLASH POWDER 0094 1 1 58 THIẾT BỊ PHÁ VỠ, DỄ NỔ không có ngòi nổ, dùng cho giếng dầu FRACTURING DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells 0099 1 1 59 ĐẦU ĐẠN, KHÔNG NỔ FUSE, NON-DETONATING 0101 1 1 60 DÂY (NGÕI) NỔ, bọc kim loại CORD (FUSE), DETONATING, metal clad 0102 1 1 61 ĐẦU ĐẠN, KHAI HỎA, dạng ống, bọc kim loại FUSE, IGNITER, tubular, metal clad 0103 1 1.4 62 DÂY (NGÕI) NỔ, HIỆU ỨNG NHẸ, bọc kim loại CORD (FUSE), DETONATING, MILD EFFECT, metal clad 0104 1 1.4 63 ĐẦU ĐẠN, AN TOÀN FUSE, SAFETY 0105 1 1.4 64 NGÕI NỔ FUZES, DETONATING 0106 1 1 65 NGÕI NỔ FUZES, DETONATING 0107 1 1 66 LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu GRENADES, PRACTICE, hand or rifle 0110 1 1.4 67 GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDEN HYDRAZIN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng GUANYLNITROSAMINO- GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass 0113 1 1 68 GUANYLNITROSAMINO- GUANYLTETRAZEN (TETRAZEN), LÀM ƯỚT với trên 30% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng GUANYLNITROSAMINO- GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0114 1 1 69 HEXOLIT (HEXOTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng HEXOLITE (HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass 0118 1 1 70 HẠT LỬA IGNITERS 0121 1 1 71 SÖNG BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator 0124 1 1 72 CHÌ AZIT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng LEAD AZIDE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0129 1 1 73 CHÌ STYPHNAT (CHÌ TRINITRORESORCINAT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng LEAD STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0130 1 1 74 NGÕI NỔ, ĐẦU ĐẠN LIGHTERS, FUSE 0131 1 1.4 75 MUỐI KIM LOẠI BỐC CHÁY CỦA DẪN XUẤT NITRO THƠM, N.O.S. DEFLAGRATING METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S. 0132 1 1 76 MANNITOL HEXANITRAT (NITROMANNIT), LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng MANNITOL HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0133 1 1 77 THỦY NGÂN FULMINAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng MERCURY FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0135 1 1 78 MÌN có hạt nổ MINES with bursting charge 0136 1 1 79 MÌN có hạt nổ MINES with bursting charge 0137 1 1 80 MÌN có hạt nổ MINES with bursting charge 0138 1 1 81 NITƠ GLYXERIN, KHỬ NHẠY với trên 40% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không bay hơi, theo khối lượng NITROGLYCERIN, DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble phlegmatizer, by mass 0143 1 1 +6.1 82 DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa từ 1% đến 10% nitơ glyxerin NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin 0144 1 1 83 NITROSTARCH, khô hoặc ướt chứa dưới 20% nước theo khối lượng NITROSTARCH, dry or wetted with less than 20% water, by mass 0146 1 1 84 NITƠ UREA NITRO UREA 0147 1 1 85 PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN), LÀM ƯỚT với trên 25% nước theo khối lượng, hoặc KHỬ NHẠY với trên 15% chất hãm nổ theo khối lượng PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not less than 15% phlegmatizer, by mass 0150 1 1 86 PENTOLIT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng PENTOLITE, dry or wetted with less than 15% water, by mass 0151 1 1 87 TRINITROANILIN (PICRAMIT) TRINITROANILINE (PICRAMIDE) 0153 1 1 88 TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass 0154 1 1 89 TRINITROCLO-BENZEN (PICRYL CLORUA) TRINITROCHLORO-BENZENE (PICRYL CHLORIDE) 0155 1 1 90 THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 25% nước theo khối lượng POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass 0159 1 1 91 THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI POWDER, SMOKELESS 0160 1 1 92 THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI POWDER, SMOKELESS 0161 1 1 93 ĐẦU ĐẠN có hạt nổ PROJECTILES with bursting charge 0167 1 1 94 ĐẦU ĐẠN có hạt nổ PROJECTILES with bursting charge 0168 1 1 95 ĐẦU ĐẠN có hạt nổ PROJECTILES with bursting charge 0169 1 1 96 ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge 0171 1 1 97 THIẾT BỊ PHÓNG, DỄ NỔ RELEASE DEVICES, EXPLOSIVE 0173 1 1.4 98 ĐINH TÁN, LOẠI NỔ RIVETS, EXPLOSIVE 0174 1 1.4 99 TÊN LỬA có hạt nổ ROCKETS with bursting charge 0180 1 1 100 TÊN LỬA có hạt nổ ROCKETS with bursting charge 0181 1 1 101 TÊN LỬA có hạt nổ ROCKETS with bursting charge 0182 1 1 102 TÊN LỬA có đầu kém hoạt động ROCKETS with inert head 0183 1 1 103 BỘ PHẬN PHÓNG ROCKET MOTORS 0186 1 1 104 MẪU, DỄ NỔ, ngoài chất nổ mồi SAMPLES, EXPLOSIVE, other than initiating explosive 0190 1 105 THIẾT BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY SIGNAL DEVICES, HAND 0191 1 1.4 106 TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE 0192 1 1 107 TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE 0193 1 1.4 108 TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển SIGNALS, DISTRESS, ship 0194 1 1 109 TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển SIGNALS, DISTRESS, ship 0195 1 1 110 TÍN HIỆU, KHÓI SIGNALS, SMOKE 0196 1 1 111 TÍN HIỆU, KHÓI SIGNALS, SMOKE 0197 1 1.4 112 THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE 0204 1 1 113 TETRANITROANILIN TETRANITROANILINE 0207 1 1 114 TRINITROPHENYLMETYL- NITRAMIN (TETRYL) TRINITROPHENYLMETHYL- NITRAMINE (TETRYL) 0208 1 1 115 TRINITROTOLUEN (TNT), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng TRINITROTOLUENE (TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass 0209 1 1 116 CHẤT CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC TRACERS FOR AMMUNITION 0212 1 1 117 TRINITROANISOL TRINITROANISOLE 0213 1 1 118 TRINITROBENZEN, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng TRINITROBENZENE, dry or wetted with less than 30% water, by mass 0214 1 1 119 AXIT TRINITROBENZOIC, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng TRINITROBENZOIC ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass 0215 1 1 120 TRINITRO-m-CRESOL TRINITRO-m-CRESOL 0216 1 1 121 TRINITRONAPHTHALEN TRINITRONAPHTHALENE 0217 1 1 122 TRINITROPHENETOL TRINITROPHENETOLE 0218 1 1 123 TRINITRORESORCINOL (AXIT STYPHNIC), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0219 1 1 124 UREA NITRAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng UREA NITRATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass 0220 1 1 125 ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt phóng WARHEADS, TORPEDO with bursting charge 0221 1 1 126 AMONI NITRAT AMMONIUM NITRATE 0222 1 1 127 BARI AZIT, khô hoặc làm ướt với dưới 50% nước theo khối lượng BARIUM AZIDE, dry or wetted with less than 50% water, by mass 0224 1 1 +6.1 128 BỘ KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ BOOSTERS WITH DETONATOR 0225 1 1 129 CYCLOTETRAMETYLEN- TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass 0226 1 1 130 NATRI DINITRO-o- CRESOLAT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass 0234 1 1 131 NATRI PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng SODIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass 0235 1 1 132 ZIRCONI PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng ZIRCONIUM PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass 0236 1 1 133 HẠT, ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR 0237 1 1.4 134 ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY ROCKETS, LINE-THROWING 0238 1 1 135 ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY ROCKETS, LINE-THROWING 0240 1 1 136 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI E EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE E 0241 1 1 137 HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON 0242 1 1 138 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge 0243 1 1 139 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge 0244 1 1 140 ĐẠN DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge 0245 1 1 141 ĐẠN DƯỢC, KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge 0246 1 1 142 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY, dạng lỏng hoặc gel, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling charge 0247 1 1 143 DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge 0248 1 1 144 DỤNG CỤ, KÍCH HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy CONTRIVANCES, WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge 0249 1 1 145 BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge 0250 1 1 146 ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge 0254 1 1 147 NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ DETONATORS, ELECTRIC for blasting 0255 1 1.4 148 NGÕI NỔ FUZES, DETONATING 0257 1 1.4 149 OCTOLIT (OCTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng OCTOLITE (OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass 0266 1 1 150 NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting 0267 1 1.4 151 BỘ KÍCH THÍCH CÓ KÍP NỔ BOOSTERS WITH DETONATOR 0268 1 1 152 HẠT, NỔ ĐẨY CHARGES, PROPELLING 0271 1 1 153 HẠT, NỔ ĐẨY CHARGES, PROPELLING 0272 1 1 154 ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN CARTRIDGES, POWER DEVICE 0275 1 1 155 ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN CARTRIDGES, POWER DEVICE 0276 1 1.4 156 ĐẠN, GIẾNG DẦU CARTRIDGES, OIL WELL 0277 1 1 157 ĐẠN, GIẾNG DẦU CARTRIDGES, OIL WELL 0278 1 1.4 158 HẠT, NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON 0279 1 1 159 BỘ PHẬN PHÓNG ROCKET MOTORS 0280 1 1 160 BỘ PHẬN PHÓNG ROCKET MOTORS 0281 1 1 161 NITROGUANIDIN (PICRIT), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng NITROGUANIDINE (PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass 0282 1 1 162 BỘ KÍCH THÍCH không có kíp nổ BOOSTERS without detonator 0283 1 1 163 LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ GRENADES, hand or rifle, with bursting charge 0284 1 1 164 LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ GRENADES, hand or rifle, with bursting charge 0285 1 1 165 ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ WARHEADS, ROCKET with bursting charge 0286 1 1 166 ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ WARHEADS, ROCKET with bursting charge 0287 1 1 167 HẠT, ĐỊNH HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH CHARGES, SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR 0288 1 1 168 DÂY NỔ, mềm CORD, DETONATING, flexible 0289 1 1.4 169 DÂY (NGÕI) NỔ, bọc kim loại CORD (FUSE), DETONATING, metal clad 0290 1 1 170 BOM có hạt nổ BOMBS with bursting charge 0291 1 1 171 LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ GRENADES, hand or rifle, with bursting charge 0292 1 1 172 LỰU ĐẠN, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ GRENADES, hand or rifle, with bursting charge 0293 1 1 173 MÌN có hạt nổ MINES with bursting charge 0294 1 1 174 TÊN LỬA có hạt nổ ROCKETS with bursting charge 0295 1 1 175 THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE 0296 1 1 176 ĐẠN DƯỢC, PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge 0297 1 1.4 177 BOM, PHÁT SÁNG BOMBS, PHOTO-FLASH 0299 1 1 178 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge 0300 1 1.4 179 ĐẠN DƯỢC, LÀM CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, TEAR- PRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge 0301 1 1.4 +6.1 +8 180 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge 0303 1 1.4 181 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing corrosive substances 0303 1 1.4 +8 182 ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc đường hô hấp AMMUNITION, SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge, containing toxic by inhalation substances 0303 1 1.4 +6.1 183 BỘT NỔ FLASH FLASH POWDER 0305 1 1 184 CHẤT CHỈ THỊ CHO ĐẠN DƯỢC TRACERS FOR AMMUNITION 0306 1 1.4 185 ĐẠN, TÍN HIỆU CARTRIDGES, SIGNAL 0312 1 1.4 186 TÍN HIỆU, KHÓI SIGNALS, SMOKE 0313 1 1 187 HẠT LỬA IGNITERS 0314 1 1 188 HẠT LỬA IGNITERS 0315 1 1 189 NGÒI CHÁY FUZES, IGNITING 0316 1 1 190 NGÒI CHÁY FUZES, IGNITING 0317 1 1.4 191 LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu GRENADES, PRACTICE, hand or rifle 0318 1 1 192 KÍP NỔ, DẠNG ỐNG PRIMERS, TUBULAR 0319 1 1 193 KÍP NỔ, DẠNG ỐNG PRIMERS, TUBULAR 0320 1 1.4 194 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge 0321 1 1 195 BỘ PHẬN PHÓNG CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng ROCKET MOTORS WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge 0322 1 1 196 ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN CARTRIDGES, POWER DEVICE 0323 1 1.4 197 ĐẦU ĐẠN có hạt nổ PROJECTILES with bursting charge 0324 1 1 198 HẠT LỬA IGNITERS 0325 1 1.4 199 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK 0326 1 1 200 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK 0327 1 1 201 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE 0328 1 1 202 NGƯ LÔI có hạt nổ TORPEDOES with bursting charge 0329 1 1 203 NGƯ LÔI có hạt nổ TORPEDOES with bursting charge 0330 1 1 204 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI B (VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI B) EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE B (AGENT, BLASTING, TYPE B) 0331 1 1.5 1.5D 205 CHẤT NỔ MẠNH, LOẠI E (VẬT LIỆU, NỔ, LOẠI E) EXPLOSIVE, BLASTING, TYPE E (AGENT, BLASTING, TYPE E) 0332 1 1.5 1.5D 206 PHÁO HOA FIREWORKS 0333 1 1 207 PHÁO HOA FIREWORKS 0334 1 1 208 PHÁO HOA FIREWORKS 0335 1 1 209 PHÁO HOA FIREWORKS 0336 1 1.4 210 PHÁO HOA FIREWORKS 0337 1 1.4 211 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK 0338 1 1.4 212 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS 0339 1 1.4 213 NITƠ XENLULO, khô hoặc làm ướt với dưới 25% nước (hoặc rượu cồn) theo khối lượng NITROCELLULOSE, dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass 0340 1 1 214 NITƠ XENLULO, không biến đổi hoặc hóa dẻo với dưới 18% chất hóa dẻo theo khối lượng NITROCELLULOSE, unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass 0341 1 1 215 NITƠ XENLULO, LÀM ƯỚT với trên 25% rượu cồn theo khối lượng NITROCELLULOSE, WETTED with not less than 25% alcohol, by mass 0342 1 1 216 NITƠ XENLULO, HÓA DẺO với trên 18% chất hóa dẻo theo khối lượng NITROCELLULOSE, PLASTICIZED with not less than 18% plasticizing substance, by mass 0343 1 1 217 ĐẦU ĐẠN có hạt nổ PROJECTILES with bursting charge 0344 1 1.4 218 ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị PROJECTILES, inert with tracer 0345 1 1.4 219 ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng PROJECTILES with burster or expelling charge 0346 1 1 220 ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng PROJECTILES with burster or expelling charge 0347 1 1.4 221 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge 0348 1 1.4 222 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0349 1 1.4 223 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0350 1 1.4 224 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0351 1 1.4 225 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0352 1 1.4 226 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0353 1 1.4 227 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0354 1 1 228 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0355 1 1 229 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0356 1 1 230 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0357 1 1 231 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0358 1 1 232 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0359 1 1 233 CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting 0360 1 1 234 CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting 0361 1 1.4 235 ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP AMMUNITION, PRACTICE 0362 1 1.4 236 ĐẠN DƯỢC, THỬ NGHIỆM AMMUNITION, PROOF 0363 1 1.4 237 NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC DETONATORS FOR AMMUNITION 0364 1 1 238 NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC DETONATORS FOR AMMUNITION 0365 1 1.4 239 NGÕI NỔ CHO ĐẠN DƯỢC DETONATORS FOR AMMUNITION 0366 1 1.4 240 NGÕI NỔ FUZES, DETONATING 0367 1 1.4 241 NGÒI CHÁY FUZES, IGNITING 0368 1 1.4 242 ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có hạt nổ WARHEADS, ROCKET with bursting charge 0369 1 1 243 ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge 0370 1 1.4 244 ĐẦU NỔ, TÊN LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng WARHEADS, ROCKET with burster or expelling charge 0371 1 1.4 245 LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu GRENADES, PRACTICE, hand or rifle 0372 1 1 246 THIẾT BỊ TÍN HIỆU, CẦM TAY SIGNAL DEVICES, HAND 0373 1 1.4 247 THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE 0374 1 1 248 THIẾT BỊ THĂM DÕ, DỄ NỔ SOUNDING DEVICES, EXPLOSIVE 0375 1 1 249 KÍP NỔ, DẠNG ỐNG PRIMERS, TUBULAR 0376 1 1.4 250 KÍP NỔ, DẠNG NẮP PRIMERS, CAP TYPE 0377 1 1 251 KÍP NỔ, DẠNG NẮP PRIMERS, CAP TYPE 0378 1 1.4 252 VỎ, ĐẠN, RỖNG, CÓ KÍP NỔ CASES, CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER 0379 1 1.4 253 VẬT PHẨM, TỰ CHÁY ARTICLES, PYROPHORIC 0380 1 1 254 ĐẠN, THIẾT BỊ ĐIỆN CARTRIDGES, POWER DEVICE 0381 1 1 255 BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. 0382 1 1 256 BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. 0383 1 1.4 257 BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. 0384 1 1.4 258 5-NITROBENZOTRIAZOL 5-NITROBENZOTRIAZOL 0385 1 1 259 AXIT TRINITROBENZEN SUNPHONIC TRINITROBENZENE-SULPHONIC ACID 0386 1 1 260 TRINITROFLORENON TRINITROFLUORENONE 0387 1 1 261 HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ TRINITROBENZEN hoặc HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ HEXANITROSTILBEN TRINITROTOLUENE (TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND HEXANITROSTILBENE MIXTURE 0388 1 1 262 HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) CHỨA TRINITROBENZEN VÀ HEXANITROSTILBEN TRINITROTOLUENE (TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE 0389 1 1 263 TRITONAL TRITONAL 0390 1 1 264 CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX) VÀ HỖN HỢP CYCLOTETRAMETYLEN- TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng hoặc KHỬ NHẠY với trên 10% chất hãm nổ theo khối lượng CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRANITRAMINE (HMX; OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water, by mass or DESENSITIZED with not less than 10% phlegmatiser by mass 0391 1 1 265 HEXANITROSTILBEN HEXANITROSTILBENE 0392 1 1 266 HEXOTONAL HEXOTONAL 0393 1 1 267 TRINITRORESORCINOL (AXIT STYPHNIC), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng TRINITRORESORCINOL (STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass 0394 1 1 268 BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED 0395 1 1 269 BỘ PHẬN PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG ROCKET MOTORS, LIQUID FUELLED 0396 1 1 270 TÊN LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge 0397 1 1 271 TÊN LỬA NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ ROCKETS, LIQUID FUELLED with bursting charge 0398 1 1 272 BOM, CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge 0399 1 1 273 BOM, CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ BOMBS WITH FLAMMABLE LIQUID with bursting charge 0400 1 1 274 DIPICRYL SUNFUA, khô hoặc làm ướt với dưới 10% nước theo khối lượng DIPICRYL SULPHIDE, dry or wetted with less than 10% water, by mass 0401 1 1 275 AMONI PERCLORAT AMMONIUM PERCHLORATE 0402 1 1 276 PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG FLARES, AERIAL 0403 1 1.4 277 PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG FLARES, AERIAL 0404 1 1.4 278 ĐẠN, TÍN HIỆU CARTRIDGES, SIGNAL 0405 1 1.4 279 DINITROSOBENZEN DINITROSOBENZENE 0406 1 1 280 AXIT TETRAZOL-1- AXETIC TETRAZOL-1-ACETIC ACID 0407 1 1.4 281 NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ FUZES, DETONATING with protective features 0408 1 1 282 NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ FUZES, DETONATING with protective features 0409 1 1 283 NGÕI NỔ có đặc tính bảo vệ FUZES, DETONATING with protective features 0410 1 1.4 284 PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) chứa trên 7% sáp theo khối lượng PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax, by mass 0411 1 1 285 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ CARTRIDGES FOR WEAPONS with bursting charge 0412 1 1.4 286 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, RỖNG CARTRIDGES FOR WEAPONS, BLANK 0413 1 1 287 HẠT NỔ ĐẨY, DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC CHARGES, PROPELLING, FOR CANNON 0414 1 1 288 HẠT NỔ ĐẨY CHARGES, PROPELLING 0415 1 1 289 ĐẠN DÙNG TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ CARTRIDGES FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS 0417 1 1 290 PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT FLARES, SURFACE 0418 1 1 291 PHÁO SÁNG, MẶT ĐẤT FLARES, SURFACE 0419 1 1 292 PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG FLARES, AERIAL 0420 1 1 293 PHÁO SÁNG, TRÊN KHÔNG FLARES, AERIAL 0421 1 1 294 ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị PROJECTILES, inert with tracer 0424 1 1 295 ĐẦU ĐẠN, trơ có chất chỉ thị PROJECTILES, inert with tracer 0425 1 1.4 296 ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng PROJECTILES with burster or expelling charge 0426 1 1 297 ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng PROJECTILES with burster or expelling charge 0427 1 1.4 298 VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes 0428 1 1 299 VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes 0429 1 1 300 VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes 0430 1 1 301 VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes 0431 1 1.4 302 VẬT PHẨM, DẪN LỬA, cho mục đích kỹ thuật ARTICLES, PYROTECHNIC for technical purposes 0432 1 1.4 303 THUỐC SÖNG NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 17% rượu cồn, theo khối lượng POWDER CAKE (POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass 0433 1 1 304 ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng PROJECTILES with burster or expelling charge 0434 1 1 305 ĐẦU ĐẠN có thuốc nổ hoặc hạt phóng PROJECTILES with burster or expelling charge 0435 1 1.4 306 TÊN LỬA có hạt phóng ROCKETS with expelling charge 0436 1 1 307 TÊN LỬA có hạt phóng ROCKETS with expelling charge 0437 1 1 308 TÊN LỬA có hạt phóng ROCKETS with expelling charge 0438 1 1.4 309 HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ CHARGES, SHAPED, without detonator 0439 1 1 310 HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ CHARGES, SHAPED, without detonator 0440 1 1.4 311 HẠT, ĐỊNH HÌNH, không có ngòi nổ CHARGES, SHAPED, without detonator 0441 1 1.4 312 HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator 0442 1 1 313 HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator 0443 1 1 314 HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator 0444 1 1.4 315 HẠT, DỄ NỔ, THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ CHARGES, EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator 0445 1 1.4 316 VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER 0446 1 1.4 317 VỎ, DỄ CHÁY, RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ CASES, COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER 0447 1 1 318 5-MERCAPTOTETRAZOL-1- AXIT AXETIC 5-MERCAPTOTETRAZOL-1- ACETIC ACID 0448 1 1.4 319 NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG, có hoặc không có hạt nổ TORPEDOES, LIQUID FUELLED with or without bursting charge 0449 1 1 320 NGƯ LÔI, NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG với đầu đạn kém hoạt động TORPEDOES, LIQUID FUELLED with inert head 0450 1 1 321 NGƯ LÔI có hạt nổ TORPEDOES with bursting charge 0451 1 1 322 LỰU ĐẠN, LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu GRENADES, PRACTICE, hand or rifle 0452 1 1.4 323 ĐỘNG CƠ, PHÓNG DÂY ROCKETS, LINE-THROWING 0453 1 1.4 324 HẠT LỬA IGNITERS 0454 1 1.4 325 NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ DETONATORS, NON-ELECTRIC for blasting 0455 1 1.4 326 NGÕI NỔ, ĐIỆN để gây nổ DETONATORS, ELECTRIC for blasting 0456 1 1.4 327 HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED 0457 1 1 328 HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED 0458 1 1 329 HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED 0459 1 1.4 330 HẠT, NỔ, GẮN CHẤT DẺO CHARGES, BURSTING, PLASTICS BONDED 0460 1 1.4 331 BỘ PHẬN, CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S. COMPONENTS, EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S. 0461 1 1 332 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0462 1 1 333 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0463 1 1 334 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0464 1 1 335 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0465 1 1 336 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0466 1 1 337 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0467 1 1 338 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0468 1 1 339 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0469 1 1 340 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0470 1 1 341 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0471 1 1.4 342 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, N.O.S. ARTICLES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0472 1 1.4 343 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0473 1 1 344 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0474 1 1 345 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0475 1 1 346 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0476 1 1 347 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0477 1 1 348 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0478 1 1 349 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0479 1 1.4 350 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0480 1 1.4 351 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0481 1 1.4 352 CHẤT, DỄ NỔ, KHÔNG NHẠY (CHẤT, EVI), N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S. 0482 1 1.5 353 CYCLOTRIMETYLEN- TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), KHỬ NHẠY CYCLOTRIMETHYLENE- TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED 0483 1 1 354 CYCLOTETRAMETYLEN- TETRA-NITRAMIN (HMX; OCTOGEN), KHỬ NHẠY CYCLOTETRAMETHYLENE- TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED 0484 1 1 355 CHẤT, DỄ NỔ, N.O.S. SUBSTANCES, EXPLOSIVE, N.O.S. 0485 1 1.4 356 VẬT PHẨM, DỄ NỔ, GẦN NHƯ KHÔNG NHẠY (VẬT PHẨM, EEI) ARTICLES, EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI) 0486 1 1.6 357 TÍN HIỆU, KHÓI SIGNALS, SMOKE 0487 1 1 358 ĐẠN DƯỢC, LUYỆN TẬP AMMUNITION, PRACTICE 0488 1 1 359 DINITROGLYCOLURIL (DINGU) DINITROGLYCOLURIL (DINGU) 0489 1 1 360 NITROTRIAZOLON (NTO) NITROTRIAZOLONE (NTO) 0490 1 1 361 HẠT NỔ ĐẨY CHARGES, PROPELLING 0491 1 1.4 362 TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE 0492 1 1 363 TÍN HIỆU, ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ SIGNALS, RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE 0493 1 1.4 364 SÖNG BẮN VỈA BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ JET PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator 0494 1 1.4 365 CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG LỎNG PROPELLANT, LIQUID 0495 1 1 366 OCTONAL OCTONAL 0496 1 1 367 CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG LỎNG PROPELLANT, LIQUID 0497 1 1 368 CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN PROPELLANT, SOLID 0498 1 1 369 CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN PROPELLANT, SOLID 0499 1 1 370 CÁC CHI TIẾT NGÕI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ DETONATOR ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting 0500 1 1.4 371 CHẤT NỔ ĐÂY, DẠNG RẮN PROPELLANT, SOLID 0501 1 1.4 372 TÊN LỬA có đầu kém hoạt động ROCKETS with inert head 0502 1 1 373 THIẾT BỊ AN TOÀN, DẪN LỬA SAFETY DEVICES, PYROTECHNIC 0503 1 1.4 374 1H-TETRAZOL 1H-TETRAZOLE 0504 1 1 375 TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển SIGNALS, DISTRESS, ship 0505 1 1.4 376 TÍN HIỆU, BÁO NGUY, tàu biển SIGNALS, DISTRESS, ship 0506 1 1.4 377 TÍN HIỆU, KHÓI SIGNALS, SMOKE 0507 1 1.4 378 1-HYDROXY- BENZOTRIAZOL, KHAN, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng 1-HYDROXY-BENZOTRIAZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water, by mass 0508 1 1 379 THUỐC SÖNG, KHÔNG KHÓI POWDER, SMOKELESS 0509 1 1.4 380 BỘ PHẬN PHÓNG ROCKET MOTORS 0510 1 1.4 381 AXETYLEN, DẠNG PHÂN RÃ ACETYLENE, DISSOLVED 1001 2 2.1 239 382 KHÔNG KHÍ DẠNG NÉN AIR, COMPRESSED 1002 2 2.2 20 383 KHÔNG KHÍ, DẠNG LỎNG LÀM LẠNH AIR, REFRIGERATED LIQUID 1003 2 2.2 +5.1 225 384 AMONIAC, KHAN AMMONIA, ANHYDROUS 1005 2 2.3 +8 268 385 ARGON, DẠNG NÉN ARGON, COMPRESSED 1006 2 2.2 20 386 BO TRIFLORUA BORON TRIFLUORIDE 1008 2 2.3 +8 268 387 BOTRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 13B1) BROMOTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13B1) 1009 2 2.2 20 388 BUTADIEN, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không thấp hơn 0,525 kg/l BUTADIENES, STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not lower than 0.525 kg/l 1010 2 2.1 239 389 BUTAN BUTANE 1011 2 2.1 23 390 HỖN HỢP CÁC BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN BUTYLENES MIXTURE or 1-BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE 1012 2 2.1 23 391 CACBON DIOXIT CARBON DIOXIDE 1013 2 2.2 20 392 CACBON MONOXIT, DẠNG NÉN CARBON MONOXIDE, COMPRESSED 1016 2 2.3 +2.1 263 393 CLO CHLORINE 1017 2 2.3 +5.1 +8 265 394 CLODIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 22) CHLORODIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 22) 1018 2 2.2 20 395 CLOPENTANFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 115) CHLOROPENTAFLUORO- ETHANE (REFRIGERANT GAS R 115) 1020 2 2.2 20 396 1-CLO-1,2,2,2- TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 124) 1-CHLORO-1,2,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 124) 1021 2 2.2 20 397 CLOTRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R13) CHLOROTRIFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 13) 1022 2 2.2 20 398 KHÍ THAN, DẠNG NÉN COAL GAS, COMPRESSED 1023 2 2.3 +2.1 263 399 XYANOGEN CYANOGEN 1026 2 2.3 +2.1 263 400 CYCLOPROPAN CYCLOPROPANE 1027 2 2.1 23 401 DICLODIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R12) DICHLORODIFLUORO- METHANE (REFRIGERANT GAS R 12) 1028 2 2.2 20 402 DICLOFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R21) DICHLOROFLUORO-METHANE (REFRIGERANT GAS R 21) 1029 2 2.2 20 403 1,1-DIFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R152A) 1,1-DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 152a) 1030 2 2.1 23 404 DIMETYLAMIN, KHAN DIMETHYLAMINE, ANHYDROUS 1032 2 2.1 23 405 DIMETYL ETE DIMETHYL ETHER 1033 2 2.1 23 406 ETAN ETHANE 1035 2 2.1 23 407 ETYLAMIN ETHYLAMINE 1036 2 2.1 23 408 ETYL CLORUA ETHYL CHLORIDE 1037 2 2.1 23 409 ETYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH ETHYLENE, REFRIGERATED LIQUID 1038 2 2.1 223 410 ETYL METYL ETE ETHYL METHYL ETHER 1039 2 2.1 23 411 OXIT ETYLEN ETHYLENE OXIDE 1040 2 2.3 +2.1 263 412 OXIT ETYLEN VỚI NITƠ đạt áp suất toàn phần 1MPa (10 bar) ở 50 °C ETHYLENE OXIDE WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C 1040 2 2.3 +2.1 263 413 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene oxide 1041 2 2.1 239 414 DUNG DỊCH AMONIAC LÀM PHÂN BÓN chứa amoniac tự do FERTILIZER AMMONIATING SOLUTION with free ammonia 1043 2 2.2 415 BÌNH CHỮA CHÁY chứa khí nén hoặc hóa lỏng FIRE EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas 1044 2 2.2 416 FLO, DẠNG NÉN FLUORINE, COMPRESSED 1045 2 2.3 +5.1 +8 417 HELI, DẠNG NÉN HELIUM, COMPRESSED 1046 2 2.2 20 418 HYDRO BROMUA, KHAN HYDROGEN BROMIDE, ANHYDROUS 1048 2 2.3 +8 268 419 HYDRO, NÉN HYDROGEN, COMPRESSED 1049 2 2.1 23 420 HYDRO CLORUA, KHAN HYDROGEN CHLORIDE, ANHYDROUS 1050 2 2.3 +8 268 421 HYDRO XYANUA, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water 1051 6.1 6.1 +3 422 HYDRO FLORUA, KHAN HYDROGEN FLUORIDE, ANHYDROUS 1052 8 8 +6.1 886 423 HYDRO SUNFUA HYDROGEN SULPHIDE 1053 2 2.3 +2.1 263 424 ISOBUTYLEN ISOBUTYLENE 1055 2 2.1 23 425 KRYPTON, DẠNG NÉN KRYPTON, COMPRESSED 1056 2 2.2 20 426 BẬT LỬA hoặc NHIÊN LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy LIGHTERS or LIGHTER REFILLS containing flammable gas 1057 2 2.1 427 KHÍ HÓA LỎNG, không cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí LIQUEFIED GASES, non- flammable, charged with nitrogen, carbon dioxide or air 1058 2 2.2 20 428 HỖN HỢP METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2 METHYLACETYLENE AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2 1060 2 2.1 239 429 METYLAMIN, KHAN METHYLAMINE, ANHYDROUS 1061 2 2.1 23 430 METYL BROMUA chứa dưới 2% clopicrin METHYL BROMIDE with not more than 2% chloropicrin 1062 2 2.3 26 431 METYL CLORUA (MÔI CHẤT LẠNH R40) METHYL CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40) 1063 2 2.1 23 432 METYL MERCAPTAN METHYL MERCAPTAN 1064 2 2.3 +2.1 263 433 NEON, NÉN NEON, COMPRESSED 1065 2 2.2 20 434 NITƠ, NÉN NITROGEN, COMPRESSED 1066 2 2.2 20 435 DINIƠ TETROXIT (NITƠ DIOXIT) DINITROGEN TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE) 1067 2 2.3 +5.1 +8 265 436 NITROSYL CLORUA NITROSYL CHLORIDE 1069 2 2.3 +8 437 DINITƠ MONOXIT NITROUS OXIDE 1070 2 2.2 +5.1 25 438 KHÍ DẦU MỎ, DẠNG NÉN OIL GAS, COMPRESSED 1071 2 2.3 +2.1 263 439 OXY, DẠNG NÉN OXYGEN, COMPRESSED 1072 2 2.2 +5.1 25 440 OXY, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH OXYGEN, REFRIGERATED LIQUID 1073 2 2.2 +5.1 225 441 KHÍ DẦU MỎ, HÓA LỎNG PETROLEUM GASES, LIQUEFIED 1075 2 2.1 23 442 PHOTGEN PHOSGENE 1076 2 2.3 +8 268 443 PROPYLEN PROPYLENE 1077 2 2.1 23 444 MÔI CHẤT LẠNH, N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3 REFRIGERANT GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3 1078 2 2.2 20 445 LƯU HUỲNH DIOXIT SULPHUR DIOXIDE 1079 2 2.3 +8 268 446 LƯU HUỲNH HEXAFLORUA SULPHUR HEXAFLUORIDE 1080 2 2.2 20 447 TETRAFLOETYLEN, ỔN ĐỊNH TETRAFLUOROETHYLENE, STABILIZED 1081 2 2.1 239 448 TRIFLOCLOETYLEN, ỔN ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113) TRIFLUOROCHLORO- ETHYLENE, STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113) 1082 2 2.3 +2.1 263 449 TRIMETYLAMIN, KHAN TRIMETHYLAMINE, ANHYDROUS 1083 2 2.1 23 450 VINYL BROMUA, ỔN ĐỊNH VINYL BROMIDE, STABILIZED 1085 2 2.1 239 451 VINYL CLORUA, ỔN ĐỊNH VINYL CHLORIDE, STABILIZED 1086 2 2.1 239 452 VINYL METYL ETE, ỔN ĐỊNH VINYL METHYL ETHER, STABILIZED 1087 2 2.1 239 453 AXETAL ACETAL 1088 3 3 33 454 AXETALDEHIT ACETALDEHYDE 1089 3 3 33 455 AXETON ACETONE 1090 3 3 33 456 DẦU AXETON ACETONE OILS 1091 3 3 33 457 ACROLEIN, ỔN ĐỊNH ACROLEIN, STABILIZED 1092 6.1 6.1 +3 663 458 ACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNH ACRYLONITRILE, STABILIZED 1093 3 3 +6.1 336 459 CỒN ALLYL ALLYL ALCOHOL 1098 6.1 6.1 +3 663 460 ALLYL BROMUA ALLYL BROMIDE 1099 3 3 +6.1 336 461 ALLYL CLORUA ALLYL CHLORIDE 1100 3 3 +6.1 336 462 AMYL AXETAT AMYL ACETATES 1104 3 3 30 463 PENTANOL PENTANOLS 1105 3 3 33 464 PENTANOL PENTANOLS 1105 3 3 30 465 AMYLAMIN AMYLAMINE 1106 3 3 +8 338 466 AMYLAMIN AMYLAMINE 1106 3 3 +8 38 467 AMYL CLORUA AMYL CHLORIDE 1107 3 3 33 468 1-PENTEN (n-AMYLEN) 1-PENTENE (n-AMYLENE) 1108 3 3 33 469 AMYL FORMAT AMYL FORMATES 1109 3 3 30 470 n-AMYL METYL KETON n-AMYL METHYL KETONE 1110 3 3 30 471 AMYL MERCAPTAN AMYL MERCAPTAN 1111 3 3 33 472 AMYL NITRAT AMYL NITRATE 1112 3 3 30 473 AMYL NITRIT AMYL NITRITE 1113 3 3 33 474 BENZEN BENZENE 1114 3 3 33 475 BUTANOL BUTANOLS 1120 3 3 33 476 BUTANOL BUTANOLS 1120 3 3 30 477 BUTYL AXETAT BUTYL ACETATES 1123 3 3 33 478 BUTYL AXETAT BUTYL ACETATES 1123 3 3 30 479 n-BUTYLAMIN n-BUTYLAMINE 1125 3 3 +8 338 480 1-BROMBUTAN 1-BROMOBUTANE 1126 3 3 33 481 CLOBUTAN CHLOROBUTANES 1127 3 3 33 482 n-BUTYL FORMAT n-BUTYL FORMATE 1128 3 3 33 483 BUTYRALDEHIT BUTYRALDEHYDE 1129 3 3 33 484 DẦU LONG NÃO CAMPHOR OIL 1130 3 3 30 485 CACBON DISUNFUA CARBON DISULPHIDE 1131 3 3 +6.1 336 486 CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy ADHESIVES containing flammable liquid 1133 3 3 33 487 CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1133 3 3 33 488 CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ADHESIVES containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1133 3 3 33 489 CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy ADHESIVES containing flammable liquid 1133 3 3 30 490 CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1133 3 3 491 CÁC CHẤT DÍNH chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ADHESIVES containing flammable liquid (having a flash-point below 23°C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1133 3 3 492 CLOBENZEN CHLOROBENZENE 1134 3 3 30 493 ETYLEN CLOHYDRIN ETHYLENE CHLOROHYDRIN 1135 6.1 6.1 +3 663 494 NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE 1136 3 3 33 495 NHỰA ĐƯỜNG ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY COAL TAR DISTILLATES, FLAMMABLE 1136 3 3 30 496 DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) 1139 3 3 33 497 DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1139 3 3 33 498 DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1139 3 3 33 499 DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) 1139 3 3 30 500 DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1139 3 3 501 DUNG DỊCH PHỦ (gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) COATING SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1139 3 3 502 CROTONALDEHIT hoặc CROTONALDEHIT, ỔN ĐỊNH CROTONALDEHYDE or CROTONALDEHYDE, STABILIZED 1143 6.1 6.1 +3 663 503 CROTONYLEN CROTONYLENE 1144 3 3 339 504 CYCLOHEXAN CYCLOHEXANE 1145 3 3 33 505 CYCLOPENTAN CYCLOPENTANE 1146 3 3 33 506 DECAHYDRO-NAPHTHALEN DECAHYDRO-NAPHTHALENE 1147 3 3 30 507 RƯỢU CỒN DIAXETON DIACETONE ALCOHOL 1148 3 3 33 508 RƯỢU CỒN DIAXETON DIACETONE ALCOHOL 1148 3 3 30 509 DIBUTYL ETE DIBUTYL ETHERS 1149 3 3 30 510 1,2-DICLOETYLEN 1,2-DICHLOROETHYLENE 1150 3 3 33 511 DICLOPENTAN DICHLOROPENTANES 1152 3 3 30 512 ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER 1153 3 3 33 513 ETYLEN GLYCOL DIETYL ETE ETHYLENE GLYCOL DIETHYL ETHER 1153 3 3 30 514 DIETYLAMIN DIETHYLAMINE 1154 3 3 +8 338 515 DIETYL ETE (ETYL ETE) DIETHYL ETHER (ETHYL ETHER) 1155 3 3 33 516 DIETYL KETON DIETHYL KETONE 1156 3 3 33 517 DIISOBUTYL KETON DIISOBUTYL KETONE 1157 3 3 30 518 DIISOPROPYLAMIN DIISOPROPYLAMINE 1158 3 3 +8 338 519 DIISOPROPYL ETE DIISOPROPYL ETHER 1159 3 3 33 520 DUNG DỊCH NƯỚC DIMETYLAMIN DIMETHYLAMINE AQUEOUS SOLUTION 1160 3 3 +8 338 521 DIMETYL CACBONAT DIMETHYL CARBONATE 1161 3 3 33 522 DIMETYLDICLO-SILAN DIMETHYLDICHLORO-SILANE 1162 3 3 +8 X338 523 DIMETYLHYDRAZIN, KHÔNG ĐỐI XỨNG DIMETHYLHYDRAZINE, UNSYMMETRICAL 1163 6.1 6.1 +3 +8 663 524 DIMETYL SUNFUA DIMETHYL SULPHIDE 1164 3 3 33 525 DIOXAN DIOXANE 1165 3 3 33 526 DIOXOLAN DIOXOLANE 1166 3 3 33 527 DIVINYL ETE, ỔN ĐỊNH DIVINYL ETHER, STABILIZED 1167 3 3 339 528 CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1169 3 3 33 529 CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1169 3 3 33 530 CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID 1169 3 3 30 531 CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1169 3 3 532 CÁC CHIẾT XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) EXTRACTS, AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1169 3 3 533 ETANOL (RƯỢU ETYL) hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) ETHANOL (ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION) 1170 3 3 33 534 DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL) ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION) 1170 3 3 30 535 ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE ETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER 1171 3 3 30 536 ETYLEN GLYCOL MONOETYL ETE AXETAT ETHYLENE GLYCOL MONOETHYL ETHER ACETATE 1172 3 3 30 537 ETYL AXETAT ETHYL ACETATE 1173 3 3 33 538 ETYLBENZEN ETHYLBENZENE 1175 3 3 33 539 ETYL BORAT ETHYL BORATE 1176 3 3 33 540 2-ETYLBUTYL AXETAT 2-ETHYLBUTYL ACETATE 1177 3 3 30 541 2-ETYLBUTYRALDEHIT 2-ETHYLBUTYRALDEHYDE 1178 3 3 33 542 ETYL BUTYL ETE ETHYL BUTYL ETHER 1179 3 3 33 543 ETYL BUTYRAT ETHYL BUTYRATE 1180 3 3 30 544 ETYL CLOAXETAT ETHYL CHLOROACETATE 1181 6.1 6.1 +3 63 545 ETYL CLOFORMAT ETHYL CHLOROFORMATE 1182 6.1 6.1 +3 +8 663 546 ETYLDICLOSILAN ETHYLDICHLOROSILANE 1183 4.3 4.3 +3 +8 X338 547 ETYLEN DICLORUA ETHYLENE DICHLORIDE 1184 3 3 +6.1 336 548 ETYLENIMIN, ỔN ĐỊNH ETHYLENEIMINE, STABILIZED 1185 6.1 6.1 +3 663 549 ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER 1188 3 3 30 550 ETYLEN GLYCOL MONOMTYL ETE AXETAT ETHYLENE GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE 1189 3 3 30 551 ETYL FORMAT ETHYL FORMATE 1190 3 3 33 552 OCTYL ALDEHIT OCTYL ALDEHYDES 1191 3 3 30 553 ETYL LACTAT ETHYL LACTATE 1192 3 3 30 554 ETYL METYL KETON (METYL ETYL KETON) ETHYL METHYL KETONE (METHYL ETHYL KETONE) 1193 3 3 33 555 DUNG DỊCH ETYL NITRIT ETHYL NITRITE SOLUTION 1194 3 3 +6.1 336 556 ETYL PROPIONAT ETHYL PROPIONATE 1195 3 3 33 557 ETYLTRICLOSILAN ETHYLTRICHLOROSILANE 1196 3 3 +8 X338 558 CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1197 3 3 33 559 CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1197 3 3 33 560 CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID 1197 3 3 30 561 CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1197 3 3 562 CHẤT CHIẾT XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) EXTRACTS, FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1197 3 3 563 DUNG DỊCH FORMALDEHIT, DỄ CHÁY FORMALDEHYDE SOLUTION, FLAMMABLE 1198 3 3 +8 38 564 FURALDEHIT FURALDEHYDES 1199 6.1 6.1 +3 63 565 DẦU RƯỢU TẠP FUSEL OIL 1201 3 3 33 566 DẦU RƯỢU TẠP FUSEL OIL 1201 3 3 30 567 KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C) GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C) 1202 3 3 30 568 DẦU DIESEL theo tiêu chuẩn EN 590:2013 + AC:2014 hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN 590:2013 + AC:2014 DIESEL FUEL complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL, LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014 1202 3 3 30 569 KHÍ DẦU hoặc DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C) GAS OIL or DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more than 100 °C) 1202 3 3 30 570 NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc XĂNG hoặc DẦU MOTOR SPIRIT or GASOLINE or PETROL 1203 3 3 33 571 DUNG DỊCH NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin NITROGLYCERIN SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin 1204 3 3 572 HEPTAN HEPTANES 1206 3 3 33 573 HEXALDEHIT HEXALDEHYDE 1207 3 3 30 574 HEXAN HEXANES 1208 3 3 33 575 MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable 1210 3 3 33 576 MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1210 3 3 33 577 MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1210 3 3 33 578 MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable 1210 3 3 30 579 MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1210 3 3 580 MỰC IN, dễ cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PRINTING INK, flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1210 3 3 581 ISOBUTANOL (RƯỢU CỒN ISOBUTYL) ISOBUTANOL (ISOBUTYL ALCOHOL) 1212 3 3 30 582 ISOBUTYL AXETAT ISOBUTYL ACETATE 1213 3 3 33 583 ISOBUTYLAMIN ISOBUTYLAMINE 1214 3 3 +8 338 584 ISOOCTEN ISOOCTENES 1216 3 3 33 585 ISOPREN, ỔN ĐỊNH ISOPRENE, STABILIZED 1218 3 3 339 586 ISOPROPANOL (RƯỢU CỒN ISOPROPYL) ISOPROPANOL (ISOPROPYL ALCOHOL) 1219 3 3 33 587 ISOPROPYL AXETAT ISOPROPYL ACETATE 1220 3 3 33 588 ISOPROPYLAMIN ISOPROPYLAMINE 1221 3 3 +8 338 589 ISOPROPYL NITRAT ISOPROPYL NITRATE 1222 3 3 590 DẦU HỎA KEROSENE 1223 3 3 30 591 KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1224 3 3 33 592 KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) KETONES, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1224 3 3 33 593 KETON, DẠNG LỎNG, N.O.S. KETONES, LIQUID, N.O.S. 1224 3 3 30 594 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1228 3 3 +6.1 336 595 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1228 3 3 +6.1 36 596 MESITYL OXIT MESITYL OXIDE 1229 3 3 30 597 METANOL METHANOL 1230 3 3 +6.1 336 598 METYL AXETAT METHYL ACETATE 1231 3 3 33 599 METYLAMYL AXETAT METHYLAMYL ACETATE 1233 3 3 30 600 METYLAL METHYLAL 1234 3 3 33 601 METYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC METHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION 1235 3 3 +8 338 602 METYL BUTYRAT METHYL BUTYRATE 1237 3 3 33 603 METYL CLOFORMAT METHYL CHLOROFORMATE 1238 6.1 6.1 +3 +8 663 604 METYL CLO-METYL ETE METHYL CHLORO-METHYL ETHER 1239 6.1 6.1 +3 663 605 METYLDICLOSILAN METHYLDICHLOROSILANE 1242 4.3 4.3 +3 +8 X338 606 METYL FORMAT METHYL FORMATE 1243 3 3 33 607 METYLHYDRAZIN METHYLHYDRAZINE 1244 6.1 6.1 +3 +8 663 608 METYL ISOBUTYL KETON METHYL ISOBUTYL KETONE 1245 3 3 33 609 METYL ISOPROPENYL KETON, ỔN ĐỊNH METHYL ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED 1246 3 3 339 610 METYL METACRYLAT MONOM, ỔN ĐỊNH METHYL METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED 1247 3 3 339 611 METYL PROPIONAT METHYL PROPIONATE 1248 3 3 33 612 METYL PROPYL KETON METHYL PROPYL KETONE 1249 3 3 33 613 METYLTRICLO-SILAN METHYLTRICHLORO-SILANE 1250 3 3 +8 X338 614 METYL VINYL KETON, ỔN ĐỊNH METHYL VINYL KETONE, STABILIZED 1251 6.1 6.1 +3 +8 639 615 NIKEN CACBONYL NICKEL CARBONYL 1259 6.1 6.1 +3 663 616 NITROMETAN NITROMETHANE 1261 3 3 617 OCTAN OCTANES 1262 3 3 33 618 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) 1263 3 3 33 619 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1263 3 3 33 620 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1263 3 3 33 621 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) 1263 3 3 30 622 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1263 3 3 623 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1263 3 3 624 PARALDEHIT PARALDEHYDE 1264 3 3 30 625 PENTAN, lỏng PENTANES, liquid 1265 3 3 33 626 PENTAN, lỏng PENTANES, liquid 1265 3 3 33 627 CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1266 3 3 33 628 CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1266 3 3 33 629 CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents 1266 3 3 30 630 CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1266 3 3 631 CÁC SẢN PHẨM CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PERFUMERY PRODUCTS with flammable solvents (having a flash- point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1266 3 3 632 DẦU THÔ PETROL PETROLEUM CRUDE OIL 1267 3 3 33 633 DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1267 3 3 33 634 DẦU THÔ PETROL (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PETROLEUM CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1267 3 3 33 635 DẦU THÔ PETROL PETROLEUM CRUDE OIL 1267 3 3 30 636 SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. 1268 3 3 33 637 SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1268 3 3 33 638 SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1268 3 3 33 639 SẢN PHẨM CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. PETROLEUM DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. 1268 3 3 30 640 DẦU GỖ THÔNG PINE OIL 1272 3 3 30 641 n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL) 1274 3 3 33 642 n-PROPANOL (RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG) n-PROPANOL (PROPYL ALCOHOL, NORMAL) 1274 3 3 30 643 PROPIONALDEHIT PROPIONALDEHYDE 1275 3 3 33 644 n-PROPYL AXETAT n-PROPYL ACETATE 1276 3 3 33 645 PROPYLAMIN PROPYLAMINE 1277 3 3 +8 338 646 1-CLOPROPAN 1-CHLOROPROPANE 1278 3 3 33 647 1,2-DICLOPROPAN 1,2-DICHLOROPROPANE 1279 3 3 33 648 PROPYLEN OXIT PROPYLENE OXIDE 1280 3 3 33 649 PROPYL FORMAT PROPYL FORMATES 1281 3 3 33 650 PYRIDIN PYRIDINE 1282 3 3 33 651 DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1286 3 3 33 652 DẦU ROSIN (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ROSIN OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1286 3 3 33 653 DẦU ROSIN ROSIN OIL 1286 3 3 30 654 DẦU ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1286 3 3 655 DẦU ROSIN (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ROSIN OIL (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1286 3 3 656 DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1287 3 3 33 657 DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) RUBBER SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1287 3 3 33 658 DUNG DỊCH CHỨA CAO SU RUBBER SOLUTION 1287 3 3 30 659 DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1287 3 3 660 DUNG DỊCH CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) RUBBER SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1287 3 3 661 DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT SHALE OIL 1288 3 3 33 662 DẦU ĐÁ PHIẾN SÉT SHALE OIL 1288 3 3 30 663 DUNG DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol 1289 3 3 +8 338 664 DUNG DỊCH NATRI METYLAT trong rượu cồn SODIUM METHYLATE SOLUTION in alcohol 1289 3 3 +8 38 665 TETRAETYL SILICAT TETRAETHYL SILICATE 1292 3 3 30 666 CỒN THUỐC, DẠNG THUỐC Y TẾ TINCTURES, MEDICINAL 1293 3 3 33 667 CỒN THUỐC, DẠNG THUỐC Y TẾ TINCTURES, MEDICINAL 1293 3 3 30 668 TOLUEN TOLUENE 1294 3 3 33 669 TRICLOSILAN TRICHLOROSILANE 1295 4.3 4.3 +3 +8 X338 670 TRIETYLAMIN TRIETHYLAMINE 1296 3 3 +8 338 671 TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass 1297 3 3 +8 338 672 TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass 1297 3 3+8 338 673 TRIMETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng TRIMETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass 1297 3 3 +8 38 674 TRIMETYLCLO-SILAN TRIMETHYLCHLORO-SILANE 1298 3 3 +8 X338 675 TURPENTIN TURPENTINE 1299 3 3 30 676 SẢN PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG TURPENTINE SUBSTITUTE 1300 3 3 33 677 SẢN PHẨM THAY THẾ DẦU THÔNG TURPENTINE SUBSTITUTE 1300 3 3 30 678 VINYL AXETAT, ỔN ĐỊNH VINYL ACETATE, STABILIZED 1301 3 3 339 679 VINYL ETYL ETE, ỔN ĐỊNH VINYL ETHYL ETHER, STABILIZED 1302 3 3 339 680 VINYLIDEN CLORUA, ỔN ĐỊNH VINYLIDENE CHLORIDE, STABILIZED 1303 3 3 339 681 VINYL ISOBUTYL ETE, ỔN ĐỊNH VINYL ISOBUTYL ETHER, STABILIZED 1304 3 3 339 682 VINYLTRICLOSILAN VINYLTRICHLOROSILANE 1305 3 3 +8 X338 683 CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1306 3 3 33 684 CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1306 3 3 33 685 CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG WOOD PRESERVATIVES, LIQUID 1306 3 3 30 686 CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1306 3 3 687 CHẤT BẢO QUẢN GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) WOOD PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1306 3 3 688 XYLEN XYLENES 1307 3 3 33 689 XYLEN XYLENES 1307 3 3 30 690 ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID 1308 3 3 33 691 ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1308 3 3 33 692 ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1308 3 3 33 693 ZIRCONI TRONG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY ZIRCONIUM SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID 1308 3 3 30 694 BỘT NHÔM, DẠNG CÓ MÀNG ALUMINIUM POWDER, COATED 1309 4.1 4.1 40 695 BỘT NHÔM, DẠNG CÓ MÀNG ALUMINIUM POWDER, COATED 1309 4.1 4.1 40 696 AMONI PICRAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng AMMONIUM PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass 1310 4.1 4.1 697 BORNEOL BORNEOL 1312 4.1 4.1 40 698 CANXI RESINAT CALCIUM RESINATE 1313 4.1 4.1 40 699 CANXI RESINAT, ĐƯỢC HỢP NHẤT CALCIUM RESINATE, FUSED 1314 4.1 4.1 40 700 COBAN RESINAT, DẠNG KẾT TỦA COBALT RESINATE, PRECIPITATED 1318 4.1 4.1 40 701 DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng DINITROPHENOL, WETTED with not less than 15% water, by mass 1320 4.1 4.1 +6.1 702 DINITROPHENOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng DINITROPHENOLATES, WETTED with not less than 15% water, by mass 1321 4.1 4.1 +6.1 703 DINITRORESORCINOL, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng DINITRORESORCINOL, WETTED with not less than 15% water, by mass 1322 4.1 4.1 704 CERI SẮT FERROCERIUM 1323 4.1 4.1 40 705 MÀNG, GỐC NITƠ XENLULO, phủ gelatin, trừ mảnh vụn FILMS, NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap 1324 4.1 4.1 706 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S. 1325 4.1 4.1 40 707 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, N.O.S. 1325 4.1 4.1 40 708 BỘT HAFNI, LÀM ƯỚT với trên 25% nước HAFNIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water 1326 4.1 4.1 40 709 Cỏ khô, rơm hoặc rơm rạ Hay, Straw or Bhusa 1327 4.1 710 HEXAMETYLENT-TRAMIN HEXAMETHYLENETE-TRAMINE 1328 4.1 4.1 40 711 MANGAN RESINAT MANGANESE RESINATE 1330 4.1 4.1 40 712 DIÊM, LOẠI CÓ THỂ ĐÁNH LỬA Ở BẤT CỨ ĐÂU MATCHES, 'STRIKE ANYWHERE' 1331 4.1 4.1 713 METALDEHIT METALDEHYDE 1332 4.1 4.1 40 714 CERI, dạng miếng, thỏi hoặc thanh CERIUM, slabs, ingots or rods 1333 4.1 4.1 715 NAPHTHALEN, THÔ hoặc NAPHTHALEN, TINH CHẾ NAPHTHALENE, CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED 1334 4.1 4.1 40 716 NITROGUANIDIN (PICRIT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng NITROGUANIDINE (PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass 1336 4.1 4.1 717 NITROSTARCH, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng NITROSTARCH, WETTED with not less than 20% water, by mass 1337 4.1 4.1 718 PHOTPHO, KHÔNG ĐỊNH HÌNH PHOSPHORUS, AMORPHOUS 1338 4.1 4.1 40 719 PHOTPHO HEPTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng PHOSPHORUS HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus 1339 4.1 4.1 40 720 PHOTPHO PENTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng PHOSPHORUS PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus 1340 4.3 4.3 +4.1 423 721 PHOTPHO SESQUISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng PHOSPHORUS SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus 1341 4.1 4.1 40 722 PHOTPHO TRISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng PHOSPHORUS TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus 1343 4.1 4.1 40 723 TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 30% water, by mass 1344 4.1 4.1 724 CAO SU RỜI HOẶC THỨ PHẨM, dưới dạng bột hoặc hạt RUBBER SCRAP or RUBBER SHODDY, powdered or granulated 1345 4.1 4.1 40 725 SILICON DẠNG BỘT, KHÔNG ĐỊNH HÌNH SILICON POWDER, AMORPHOUS 1346 4.1 4.1 40 726 BẠC PICRAT, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng SILVER PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass 1347 4.1 4.1 727 NATRI DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass 1348 4.1 4.1 +6.1 728 NATRI PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng SODIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass 1349 4.1 4.1 729 LƯU HUỲNH SULPHUR 1350 4.1 4.1 40 730 TITAN DẠNG BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước TITANIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water 1352 4.1 4.1 40 731 SỢI hoặc VẢI THẤM NITƠ XENLULO KHỬ NITRAT YẾU, N.O.S. FIBRES or FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S. 1353 4.1 4.1 732 TRINITROBENZEN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 30% water, by mass 1354 4.1 4.1 733 AXIT TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass 1355 4.1 4.1 734 TRINITROTOLUEN (TNT), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass 1356 4.1 4.1 735 UREA NITRAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng UREA NITRATE, WETTED with not less than 20% water, by mass 1357 4.1 4.1 736 ZIRCONI DẠNG BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước ZIRCONIUM POWDER, WETTED with not less than 25% water 1358 4.1 4.1 40 737 CANXI PHOTPHUA CALCIUM PHOSPHIDE 1360 4.3 4.3 +6.1 738 CACBON, nguồn gốc động vật hoặc thực vật CARBON, animal or vegetable origin 1361 4.2 4.2 40 739 CACBON, nguồn gốc động vật hoặc thực vật CARBON, animal or vegetable origin 1361 4.2 4.2 40 740 THAN HOẠT TÍNH CARBON, ACTIVATED 1362 4.2 4.2 40 741 COPRA COPRA 1363 4.2 4.2 40 742 COTTON VỤN CÓ DẦU MỠ COTTON WASTE, OILY 1364 4.2 4.2 40 743 COTTON, ƯỚT COTTON, WET 1365 4.2 4.2 40 744 p-NITROSODIMETYL-ANILIN p-NITROSODIMETHYL-ANILINE 1369 4.2 4.2 40 745 Sợi, động vật hoặc sợi, thực vật cháy, ướt hoặc ẩm ướt Fibres, animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp 1372 4.2 746 SỢI hoặc VẢI, có nguồn gốc từ ĐỘNG VẬT hoặc THỰC VẬT hoặc TỔNG HỢP, N.O.S, có lẫn dầu mỡ FIBRES or FABRICS, ANIMAL or VEGETABLE or SYNTHETIC, N.O.S. with oil 1373 4.2 4.2 40 747 BỘT CÁT (VỤN CÁ), KHÔNG ỔN ĐỊNH FISH MEAL (FISH SCRAP), UNSTABILIZED 1374 4.2 4.2 40 748 OXIT SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG hoặc XỈ SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG thu được từ quá trình làm sạch khí than đá IRON OXIDE, SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification 1376 4.2 4.2 40 749 CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, ƯỚT với lượng chất lỏng dư thừa có thể thấy METAL CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid 1378 4.2 4.2 40 750 GIẤY, ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG DẦU KHÔNG BÃO HÕA, chưa khô hoàn toàn (bao gồm giấy cacbon) PAPER, UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper) 1379 4.2 4.2 40 751 PENTABORAN PENTABORANE 1380 4.2 4.2 +6.1 333 752 PHOTPHO, TRẮNG hoặc VÀNG, NGẬP NƯỚC hoặc TRONG DUNG DỊCH PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION 1381 4.2 4.2 +6.1 46 753 PHOTPHO, TRẮNG hoặc VÀNG, KHÔ PHOSPHORUS, WHITE or YELLOW, DRY 1381 4.2 4.2 +6.1 46 754 KALI SUNFUA, KHAN hoặc KALI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể POTASSIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization 1382 4.2 4.2 40 755 KIM LOẠI CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. hoặc HỢP KIM CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. PYROPHORIC METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S. 1383 4.2 4.2 43 756 NATRI DITHIONIT (NATRI HYDROSUNPHIT) SODIUM DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE) 1384 4.2 4.2 40 757 NATRI SUNFUA, KHAN hoặc NATRI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể SODIUM SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of crystallization 1385 4.2 4.2 40 758 BÁNH HẠT với trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% SEED CAKE with more than 1.5% oil and not more than 11% moisture 1386 4.2 4.2 40 759 Phế thải gỗ, ướt Wool waste, wet 1387 4.2 760 HỖN HỐNG KIM LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG ALKALI METAL AMALGAM, LIQUID 1389 4.3 4.3 X323 761 AMIT KIM LOẠI KIỀM ALKALI METAL AMIDES 1390 4.3 4.3 423 762 KIM LOẠI KIỀM PHÂN TÁN hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN ALKALI METAL DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION 1391 4.3 4.3 X323 763 HỖN HỐNG KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG LỎNG ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, LIQUID 1392 4.3 4.3 X323 764 HỢP KIM CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S. ALKALINE EARTH METAL ALLOY, N.O.S. 1393 4.3 4.3 423 765 NHÔM CACBUA ALUMINIUM CARBIDE 1394 4.3 4.3 423 766 SILICON SẮT NHÔM DẠNG BỘT ALUMINIUM FERROSILICON POWDER 1395 4.3 4.3 +6.1 462 767 BỘT NHÔM, DẠNG KHÔNG MÀNG ALUMINIUM POWDER, UNCOATED 1396 4.3 4.3 423 768 BỘT NHÔM, DẠNG KHÔNG MÀNG ALUMINIUM POWDER, UNCOATED 1396 4.3 4.3 423 769 NHÔM PHOTPHUA ALUMINIUM PHOSPHIDE 1397 4.3 4.3 +6.1 770 BỘT NHÔM SILICON, DẠNG KHÔNG MÀNG ALUMINIUM SILICON POWDER, UNCOATED 1398 4.3 4.3 423 771 BARI BARIUM 1400 4.3 4.3 423 772 CANXI CALCIUM 1401 4.3 4.3 423 773 CANXI CACBUA CALCIUM CARBIDE 1402 4.3 4.3 X423 774 CANXI CACBUA CALCIUM CARBIDE 1402 4.3 4.3 423 775 CANXI XIANAMIT chứa trên 0,1% canxi cacbua CALCIUM CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide 1403 4.3 4.3 423 776 CANXI HYDRUA CALCIUM HYDRIDE 1404 4.3 4.3 777 CANXI SILICUA CALCIUM SILICIDE 1405 4.3 4.3 423 778 CANXI SILICUA CALCIUM SILICIDE 1405 4.3 4.3 423 779 CERI CAESIUM 1407 4.3 4.3 X423 780 SILICON SẮT chứa từ 30% đến 90% silicon FERROSILICON with 30% or more but less than 90% silicon 1408 4.3 4.3 +6.1 462 781 HYDRUA KIM LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S. 1409 4.3 4.3 782 HYDRUA KIM LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. METAL HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S. 1409 4.3 4.3 423 783 LITI NHÔM HYDRUA LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE 1410 4.3 4.3 784 LITI NHÔM HYDRUA, ETHEREAL LITHIUM ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL 1411 4.3 4.3 +3 785 LITI BOHYDRUA LITHIUM BOROHYDRIDE 1413 4.3 4.3 786 LITI HYDRUA LITHIUM HYDRIDE 1414 4.3 4.3 787 LITI LITHIUM 1415 4.3 4.3 X423 788 LITI SILICON LITHIUM SILICON 1417 4.3 4.3 423 789 BỘT MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER 1418 4.3 4.3 +4.2 790 BỘT MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER 1418 4.3 4.3 +4.2 423 791 BỘT MAGIE hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE MAGNESIUM POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER 1418 4.3 4.3 +4.2 423 792 MAGIE NHÔM PHOTPHUA MAGNESIUM ALUMINIUM PHOSPHIDE 1419 4.3 4.3 +6.1 793 HỢP KIM KIM LOẠI KALI, DẠNG LỎNG POTASSIUM METAL ALLOYS, LIQUID 1420 4.3 4.3 X323 794 HỢP KIM KIM LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG, N.O.S. ALKALI METAL ALLOY, LIQUID, N.O.S. 1421 4.3 4.3 X323 795 HỢP KIM CỦA NATRI VÀ KALI, DẠNG LỎNG POTASSIUM SODIUM ALLOYS, LIQUID 1422 4.3 4.3 X323 796 RUBIDI RUBIDIUM 1423 4.3 4.3 X423 797 NATRI BOHYDRUA SODIUM BOROHYDRIDE 1426 4.3 4.3 798 NATRI HYDRUA SODIUM HYDRIDE 1427 4.3 4.3 799 NATRI SODIUM 1428 4.3 4.3 X423 800 NATRI METYLAT SODIUM METHYLATE 1431 4.2 4.2 +8 48 801 NATRI PHOTPHUA SODIUM PHOSPHIDE 1432 4.3 4.3 +6.1 802 STANNIC PHOTPHUA STANNIC PHOSPHIDES 1433 4.3 4.3 +6.1 803 TRO KẼM ZINC ASHES 1435 4.3 4.3 423 804 KẼM DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI ZINC POWDER or ZINC DUST 1436 4.3 4.3+4.2 805 KẼM DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI ZINC POWDER or ZINC DUST 1436 4.3 4.3 +4.2 423 806 KẼM DẠNG BỘT hoặc KẼM DẠNG BỤI ZINC POWDER or ZINC DUST 1436 4.3 4.3 +4.2 423 807 ZIRCONI HYDRUA ZIRCONIUM HYDRIDE 1437 4.1 4.1 40 808 NHÔM NITRAT ALUMINIUM NITRATE 1438 5.1 5.1 50 809 AMONI DICROMAT AMMONIUM DICHROMATE 1439 5.1 5.1 50 810 AMONI PERCLORAT AMMONIUM PERCHLORATE 1442 5.1 5.1 50 811 AMONI PERSUNPHAT AMMONIUM PERSULPHATE 1444 5.1 5.1 50 812 BARI CLORAT, DẠNG RẮN BARIUM CHLORATE, SOLID 1445 5.1 5.1 +6.1 56 813 BARI NITRAT BARIUM NITRATE 1446 5.1 5.1 +6.1 56 814 BARI PERCLORAT, DẠNG RẮN BARIUM PERCHLORATE, SOLID 1447 5.1 5.1 +6.1 56 815 BARI PERMANGANAT BARIUM PERMANGANATE 1448 5.1 5.1 +6.1 56 816 BARI PEROXIT BARIUM PEROXIDE 1449 5.1 5.1 +6.1 56 817 BROMAT, VÔ CƠ, N.O.S. BROMATES, INORGANIC, N.O.S. 1450 5.1 5.1 50 818 CERI NITRAT CAESIUM NITRATE 1451 5.1 5.1 50 819 CANXI CLORAT CALCIUM CHLORATE 1452 5.1 5.1 50 820 CANXI CLORIT CALCIUM CHLORITE 1453 5.1 5.1 50 821 CANXI NITRAT CALCIUM NITRATE 1454 5.1 5.1 50 822 CANXI PERCLORAT CALCIUM PERCHLORATE 1455 5.1 5.1 50 823 CANXI PERMANGANAT CALCIUM PERMANGANATE 1456 5.1 5.1 50 824 CANXI PEROXIT CALCIUM PEROXIDE 1457 5.1 5.1 50 825 HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ BORAT CHLORATE AND BORATE MIXTURE 1458 5.1 5.1 50 826 HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ BORAT CHLORATE AND BORATE MIXTURE 1458 5.1 5.1 50 827 HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID 1459 5.1 5.1 50 828 HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID 1459 5.1 5.1 50 829 CLORAT, VÔ CƠ, N.O.S. CHLORATES, INORGANIC, N.O.S. 1461 5.1 5.1 50 830 CLORIT, VÔ CƠ, N.O.S. CHLORITES, INORGANIC, N.O.S. 1462 5.1 5.1 50 831 CROM TRIOXIT, KHAN CHROMIUM TRIOXIDE, ANHYDROUS 1463 5.1 5.1 +6.1 +8 568 832 DIDYMI NITRAT DIDYMIUM NITRATE 1465 5.1 5.1 50 833 SẮT (III) NITRAT FERRIC NITRATE 1466 5.1 5.1 50 834 GUANIDIN NITRAT GUANIDINE NITRATE 1467 5.1 5.1 50 835 CHÌ NITRAT LEAD NITRATE 1469 5.1 5.1 +6.1 56 836 CHÌ PERCLORAT, DẠNG RẮN LEAD PERCHLORATE, SOLID 1470 5.1 5.1 +6.1 56 837 LITI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE 1471 5.1 5.1 50 838 LITI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT LITHIUM HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE 1471 5.1 5.1 50 839 LITI PEROXIT LITHIUM PEROXIDE 1472 5.1 5.1 50 840 MAGIE BROMAT MAGNESIUM BROMATE 1473 5.1 5.1 50 841 MAGIE NITRAT MAGNESIUM NITRATE 1474 5.1 5.1 50 842 MAGIE PERCLORAT MAGNESIUM PERCHLORATE 1475 5.1 5.1 50 843 MAGIE PEROXIT MAGNESIUM PEROXIDE 1476 5.1 5.1 50 844 NITRAT, VÔ CƠ, N.O.S. NITRATES, INORGANIC, N.O.S. 1477 5.1 5.1 50 845 NITRAT, VÔ CƠ, N.O.S. NITRATES, INORGANIC, N.O.S. 1477 5.1 5.1 50 846 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, N.O.S. OXIDIZING SOLID, N.O.S. 1479 5.1 5.1 847 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, N.O.S. OXIDIZING SOLID, N.O.S. 1479 5.1 5.1 50 848 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, N.O.S. OXIDIZING SOLID, N.O.S. 1479 5.1 5.1 50 849 PERCLORAT, VÔ CƠ, N.O.S. PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S. 1481 5.1 5.1 50 850 PERCLORAT, VÔ CƠ, N.O.S. PERCHLORATES, INORGANIC, N.O.S. 1481 5.1 5.1 50 851 PERMANGANAT, VÔ CƠ, N.O.S. PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S. 1482 5.1 5.1 50 852 PERMANGANAT, VÔ CƠ, N.O.S. PERMANGANATES, INORGANIC, N.O.S. 1482 5.1 5.1 50 853 PEROXIT, VÔ CƠ, N.O.S. PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S. 1483 5.1 5.1 50 854 PEROXIT, VÔ CƠ, N.O.S. PEROXIDES, INORGANIC, N.O.S. 1483 5.1 5.1 50 855 KALI BROMAT POTASSIUM BROMATE 1484 5.1 5.1 50 856 KALI CLORAT POTASSIUM CHLORATE 1485 5.1 5.1 50 857 KALI NITRAT POTASSIUM NITRATE 1486 5.1 5.1 50 858 HỖN HỢP CỦA KALI NITRAT VÀ NATRI NITRIT POTASSIUM NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE 1487 5.1 5.1 50 859 KALI NITRIT POTASSIUM NITRITE 1488 5.1 5.1 50 860 KALI PERCLORAT POTASSIUM PERCHLORATE 1489 5.1 5.1 50 861 KALI PERMANGANAT POTASSIUM PERMANGANATE 1490 5.1 5.1 50 862 KALI PEROXIT POTASSIUM PEROXIDE 1491 5.1 5.1 863 KALI PERSUNPHAT POTASSIUM PERSULPHATE 1492 5.1 5.1 50 864 BẠC NITRAT SILVER NITRATE 1493 5.1 5.1 50 865 NATRI BROMAT SODIUM BROMATE 1494 5.1 5.1 50 866 NATRI CLORAT SODIUM CHLORATE 1495 5.1 5.1 50 867 NATRI CLORIT SODIUM CHLORITE 1496 5.1 5.1 50 868 NATRI NITRAT SODIUM NITRATE 1498 5.1 5.1 50 869 HỖN HỢP CỦA NATRI NITRAT VÀ KALI NITRAT SODIUM NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE 1499 5.1 5.1 50 870 NATRI NITRIT SODIUM NITRITE 1500 5.1 5.1 +6.1 56 871 NATRI PERCLORAT SODIUM PERCHLORATE 1502 5.1 5.1 50 872 NATRI PERMANGANAT SODIUM PERMANGANATE 1503 5.1 5.1 50 873 NATRI PEROXIT SODIUM PEROXIDE 1504 5.1 5.1 874 NATRI PERSUNPHAT SODIUM PERSULPHATE 1505 5.1 5.1 50 875 STRONTI CLORAT STRONTIUM CHLORATE 1506 5.1 5.1 50 876 STRONTI NITRAT STRONTIUM NITRATE 1507 5.1 5.1 50 877 STRONTI PERCLORAT STRONTIUM PERCHLORATE 1508 5.1 5.1 50 878 STRONTI PEROXIT STRONTIUM PEROXIDE 1509 5.1 5.1 50 879 TETRANITROMETAN TETRANITROMETHANE 1510 6.1 6.1 +5.1 665 880 UREA HYDRO PEROXIT UREA HYDROGEN PEROXIDE 1511 5.1 5.1 +8 58 881 KẼM AMONI NITRIT ZINC AMMONIUM NITRITE 1512 5.1 5.1 50 882 KẼM CLORAT ZINC CHLORATE 1513 5.1 5.1 50 883 KẼM NITRAT ZINC NITRATE 1514 5.1 5.1 50 884 KẼM PERMANGANAT ZINC PERMANGANATE 1515 5.1 5.1 50 885 KẼM PEROXIT ZINC PEROXIDE 1516 5.1 5.1 50 886 ZIRCONI PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng ZIRCONIUM PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass 1517 4.1 4.1 887 AXETON XYANOHYDRIN, ỔN ĐỊNH ACETONE CYANOHYDRIN, STABILIZED 1541 6.1 6.1 669 888 ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. 1544 6.1 6.1 66 889 ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. 1544 6.1 6.1 60 890 ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S. ALKALOIDS, SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S. 1544 6.1 6.1 60 891 ALLYL ISOTHIOXYANAT, ỔN ĐỊNH ALLYL ISOTHIOCYANATE, STABILIZED 1545 6.1 6.1 +3 639 892 AMONI ARSENAT AMMONIUM ARSENATE 1546 6.1 6.1 60 893 ANILIN ANILINE 1547 6.1 6.1 60 894 ANILIN HYDROCLORUA ANILINE HYDROCHLORIDE 1548 6.1 6.1 60 895 HỢP CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S. 1549 6.1 6.1 60 896 ANTIMONY LACTAT ANTIMONY LACTATE 1550 6.1 6.1 60 897 ANTIMONY KALI TARTRAT ANTIMONY POTASSIUM TARTRATE 1551 6.1 6.1 60 898 AXIT ARSENIC, DẠNG LỎNG ARSENIC ACID, LIQUID 1553 6.1 6.1 66 899 AXIT ARSENIC, DẠNG RẮN ARSENIC ACID, SOLID 1554 6.1 6.1 60 900 BROMUA ARSENIC ARSENIC BROMIDE 1555 6.1 6.1 60 901 HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. 1556 6.1 6.1 66 902 HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. 1556 6.1 6.1 60 903 HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. ARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. 1556 6.1 6.1 60 904 HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. 1557 6.1 6.1 66 905 HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. 1557 6.1 6.1 60 906 HỢP CHẤT ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.; và Arsenic sunfua, n.o.s. ARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites, n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s. 1557 6.1 6.1 60 907 ARSENIC ARSENIC 1558 6.1 6.1 60 908 ARSENIC PENTOXIT ARSENIC PENTOXIDE 1559 6.1 6.1 60 909 ARSENIC TRICLORUA ARSENIC TRICHLORIDE 1560 6.1 6.1 66 910 ARSENIC TRIOXIT ARSENIC TRIOXIDE 1561 6.1 6.1 60 911 BỤI ARSENIC ARSENICAL DUST 1562 6.1 6.1 60 912 HỢP CHẤT BARI, N.O.S. BARIUM COMPOUND, N.O.S. 1564 6.1 6.1 60 913 HỢP CHẤT BARI, N.O.S. BARIUM COMPOUND, N.O.S. 1564 6.1 6.1 60 914 BARI XYANUA BARIUM CYANIDE 1565 6.1 6.1 66 915 HỢP CHẤT BERYLI, N.O.S. BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S. 1566 6.1 6.1 60 916 HỢP CHẤT BERYLI, N.O.S. BERYLLIUM COMPOUND, N.O.S. 1566 6.1 6.1 60 917 BERYLI DẠNG BỘT BERYLLIUM POWDER 1567 6.1 6.1 +4.1 64 918 BROMAXETON BROMOACETONE 1569 6.1 6.1 +3 63 919 BRUXIN BRUCINE 1570 6.1 6.1 66 920 BARI AZIT, LÀM ƯỚT với trên 50% nước, theo khối lượng BARIUM AZIDE, WETTED with not less than 50% water, by mass 1571 4.1 4.1 +6.1 921 AXIT CACODYLIC CACODYLIC ACID 1572 6.1 6.1 60 922 CANXI ARSENAT CALCIUM ARSENATE 1573 6.1 6.1 60 923 HỖN HỢP CỦA CANXI ARSENAT VÀ CANXI ARSENIT, DẠNG RẮN CALCIUM ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID 1574 6.1 6.1 60 924 CANXI XYANUA CALCIUM CYANIDE 1575 6.1 6.1 66 925 CLODINITRO-BENZEN, DẠNG LỎNG CHLORODINITRO-BENZENES, LIQUID 1577 6.1 6.1 60 926 CLONITROBENZEN, DẠNG RẮN CHLORONITROBENZENES, SOLID 1578 6.1 6.1 60 927 4-CLO-o-TOLUIDIN 4-CHLORO-o-TOLUIDINE 1579 6.1 6.1 60 HYDROCLORUA, DẠNG RẮN HYDROCHLORIDE, SOLID 928 CLOPICRIN CHLOROPICRIN 1580 6.1 6.1 66 929 HỖN HỢP CỦA CLOPICRIN VÀ METYL BROMUA chứa hơn 2% clopicrin CHLOROPICRIN AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin 1581 2 2.3 26 930 HỖN HỢP CỦA CLOPICRIN VÀ METYL CLORUA CHLOROPICRIN AND METHYL CHLORIDE MIXTURE 1582 2 2.3 26 931 HỖN HỢP CLOPICRIN, N.O.S. CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S. 1583 6.1 6.1 66 932 HỖN HỢP CLOPICRIN, N.O.S. CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S. 1583 6.1 6.1 60 933 HỖN HỢP CLOPICRIN, N.O.S. CHLOROPICRIN MIXTURE, N.O.S. 1583 6.1 6.1 60 934 ĐỒNG AXETOARSENIT COPPER ACETOARSENITE 1585 6.1 6.1 60 935 ĐỒNG ARSENIT COPPER ARSENITE 1586 6.1 6.1 60 936 ĐỒNG XYANUA COPPER CYANIDE 1587 6.1 6.1 60 937 XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. 1588 6.1 6.1 66 938 XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. 1588 6.1 6.1 60 939 XYANUA, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S. CYANIDES, INORGANIC, SOLID, N.O.S. 1588 6.1 6.1 60 940 XYANOGEN CLORUA, ỔN ĐỊNH CYANOGEN CHLORIDE, STABILIZED 1589 2 2.3 +8 941 DICLOANILIN, DẠNG LỎNG DICHLOROANILINES, LIQUID 1590 6.1 6.1 60 942 o-DICLOBENZEN o-DICHLOROBENZENE 1591 6.1 6.1 60 943 DICLOMETAN DICHLOROMETHANE 1593 6.1 6.1 60 944 DIETYL SUNPHAT DIETHYL SULPHATE 1594 6.1 6.1 60 945 DIMETYL SUNPHAT DIMETHYL SULPHATE 1595 6.1 6.1+8 668 946 DINITROANILIN DINITROANILINES 1596 6.1 6.1 60 947 DINITROBENZEN, DẠNG LỎNG DINITROBENZENES, LIQUID 1597 6.1 6.1 60 948 DINITROBENZEN, DẠNG LỎNG DINITROBENZENES, LIQUID 1597 6.1 6.1 60 949 DINITRO-o-CRESOL DINITRO-o-CRESOL 1598 6.1 6.1 60 950 DỤNG DỊCH DINITROPHENOL DINITROPHENOL SOLUTION 1599 6.1 6.1 60 951 DỤNG DỊCH DINITROPHENOL DINITROPHENOL SOLUTION 1599 6.1 6.1 60 952 DINITROTOLUEN, DẠNG CHẢY DINITROTOLUENES, MOLTEN 1600 6.1 6.1 60 953 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S. 1601 6.1 6.1 66 954 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S. 1601 6.1 6.1 60 955 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. DISINFECTANT, SOLID, TOXIC, N.O.S. 1601 6.1 6.1 60 956 THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1602 6.1 6.1 66 957 THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1602 6.1 6.1 60 958 THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. DYE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1602 6.1 6.1 60 959 ETYL BROMAXETAT ETHYL BROMOACETATE 1603 6.1 6.1 +3 63 960 ETYLENDIAMIN ETHYLENEDIAMINE 1604 8 8 +3 83 961 ETYLEN DIBROMUA ETHYLENE DIBROMIDE 1605 6.1 6.1 66 962 SẮT (III) ARSENAT FERRIC ARSENATE 1606 6.1 6.1 60 963 SẮT (III) ARSENIT FERRIC ARSENITE 1607 6.1 6.1 60 964 SẮT (II) ARSENAT FERROUS ARSENATE 1608 6.1 6.1 60 965 HEXAETYL TETRAPHOTPHAT HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE 1611 6.1 6.1 60 966 HỖN HỢP CỦA HEXAETYL TETRAPHOTPHAT VÀ KHÍ NÉN HEXAETHYL TETRAPHOSPHATE AND COMPRESSED GAS MIXTURE 1612 2 2.3 26 967 AXIT HYDROXYANIC, DUNG DỊCH NƯỚC (HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH NƯỚC) chứa ít hơn 20% hydro xyanua HYDROCYANIC ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more than 20% hydrogen cyanide 1613 6.1 6.1 +3 663 968 HYDRO XYANUA, ỔN ĐỊNH, chứa ít hơn 3% nước và thấm hút trong vật liệu trơ xốp HYDROGEN CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous inert material 1614 6.1 6.1 +3 969 CHÌ AXETAT LEAD ACETATE 1616 6.1 6.1 60 970 CHÌ ARSENAT LEAD ARSENATES 1617 6.1 6.1 60 971 CHÌ ARSENIT LEAD ARSENITES 1618 6.1 6.1 60 972 CHÌ XYANUA LEAD CYANIDE 1620 6.1 6.1 60 973 LONDON TÍA LONDON PURPLE 1621 6.1 6.1 60 974 MAGIE ARSENAT MAGNESIUM ARSENATE 1622 6.1 6.1 60 975 THỦY NGÂN (II) ARSENAT MERCURIC ARSENATE 1623 6.1 6.1 60 976 THỦY NGÂN (II) CLORUA MERCURIC CHLORIDE 1624 6.1 6.1 60 977 THỦY NGÂN (II) NITRAT MERCURIC NITRATE 1625 6.1 6.1 60 978 THỦY NGÂN (II) KALI XYANUA MERCURIC POTASSIUM CYANIDE 1626 6.1 6.1 66 979 THỦY NGÂN (I) NITRAT MERCUROUS NITRATE 1627 6.1 6.1 60 980 THỦY NGÂN AXETAT MERCURY ACETATE 1629 6.1 6.1 60 981 THỦY NGÂN AMONI CLORUA MERCURY AMMONIUM CHLORIDE 1630 6.1 6.1 60 982 THỦY NGÂN BENZOAT MERCURY BENZOATE 1631 6.1 6.1 60 983 THỦY NGÂN BROMUA MERCURY BROMIDES 1634 6.1 6.1 60 984 THỦY NGÂN XYANUA MERCURY CYANIDE 1636 6.1 6.1 60 985 THỦY NGÂN GLUCONAT MERCURY GLUCONATE 1637 6.1 6.1 60 986 THỦY NGÂN IODUA MERCURY IODIDE 1638 6.1 6.1 60 987 THỦY NGÂN NUCLEAT MERCURY NUCLEATE 1639 6.1 6.1 60 988 THỦY NGÂN OLEAT MERCURY OLEATE 1640 6.1 6.1 60 989 THỦY NGÂN OXIT MERCURY OXIDE 1641 6.1 6.1 60 990 THỦY NGÂN OXYXYANUA, CHẤT GÂY TÊ MERCURY OXYCYANIDE, DESENSITIZED 1642 6.1 6.1 60 991 THỦY NGÂN KALI IODUA MERCURY POTASSIUM IODIDE 1643 6.1 6.1 60 992 THỦY NGÂN SALICYLAT MERCURY SALICYLATE 1644 6.1 6.1 60 993 THỦY NGÂN SUNPHAT MERCURY SULPHATE 1645 6.1 6.1 60 994 THỦY NGÂN THIOXYANAT MERCURY THIOCYANATE 1646 6.1 6.1 60 995 HỖN HỢP CỦA METYL BROMUA VÀ ETYLEN DIBROMUA, DẠNG LỎNG METHYL BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID 1647 6.1 6.1 66 996 AXETONITRIL ACETONITRILE 1648 3 3 33 997 HỖN HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE 1649 6.1 6.1 66 998 beta-NAPHTHYLAMIN, DẠNG RẮN beta-NAPHTHYLAMINE, SOLID 1650 6.1 6.1 60 999 NAPHTHYLTHIOUREA NAPHTHYLTHIOUREA 1651 6.1 6.1 60 1000 NAPHTHYLUREA NAPHTHYLUREA 1652 6.1 6.1 60 1001 NIKEN XYANUA NICKEL CYANIDE 1653 6.1 6.1 60 1002 NICOTIN NICOTINE 1654 6.1 6.1 60 1003 NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S. NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. 1655 6.1 6.1 66 1004 NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S. NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. 1655 6.1 6.1 60 1005 NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S. NICOTINE COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S. 1655 6.1 6.1 60 1006 NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION 1656 6.1 6.1 60 1007 NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH NICOTINE HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION 1656 6.1 6.1 60 1008 NICOTIN SALICYLAT NICOTINE SALICYLATE 1657 6.1 6.1 60 1009 NICOTIN SUNPHAT, DUNG DỊCH NICOTINE SULPHATE, SOLUTION 1658 6.1 6.1 60 1010 NICOTIN SUNPHAT, DUNG DỊCH NICOTINE SULPHATE, SOLUTION 1658 6.1 6.1 60 1011 NICOTIN TARTRAT NICOTINE TARTRATE 1659 6.1 6.1 60 1012 ÔXIT NITRIC, DẠNG NÉN NITRIC OXIDE, COMPRESSED 1660 2 2.3 +5.1 +8 1013 NITROANILIN (o-, m-, p-) NITROANILINES (o-, m-, p-) 1661 6.1 6.1 60 1014 NITROBENZEN NITROBENZENE 1662 6.1 6.1 60 1015 NITROPHENOL (o-, m-, p-) NITROPHENOLS (o-, m-, p-) 1663 6.1 6.1 60 1016 NITROTOLUEN, DẠNG LỎNG NITROTOLUENES, LIQUID 1664 6.1 6.1 60 1017 NITROXYLEN, DẠNG LỎNG NITROXYLENES, LIQUID 1665 6.1 6.1 60 1018 PENTACLOETAN PENTACHLOROETHANE 1669 6.1 6.1 60 1019 PERCLOMETYL MERCAPTAN PERCHLOROMETHYL MERCAPTAN 1670 6.1 6.1 66 1020 PHENOL, DẠNG RẮN PHENOL, SOLID 1671 6.1 6.1 60 1021 PHENYLCARBYLAMIN CLORUA PHENYLCARBYLAMINE CHLORIDE 1672 6.1 6.1 66 1022 PHENYLENEDIAMIN (o-, m-, p-) PHENYLENEDIAMINES (o-, m-, p-) 1673 6.1 6.1 60 1023 THỦY NGÂN PHENYL AXETAT PHENYLMERCURIC ACETATE 1674 6.1 6.1 60 1024 KALI ARSENAT POTASSIUM ARSENATE 1677 6.1 6.1 60 1025 KALI ARSENIT POTASSIUM ARSENITE 1678 6.1 6.1 60 1026 KALI CUPROXYANUA POTASSIUM CUPROCYANIDE 1679 6.1 6.1 60 1027 KALI XYANUA, DẠNG RẮN POTASSIUM CYANIDE, SOLID 1680 6.1 6.1 66 1028 BẠC ARSENIT SILVER ARSENITE 1683 6.1 6.1 60 1029 BẠC XYANUA SILVER CYANIDE 1684 6.1 6.1 60 1030 NATRI ARSENAT SODIUM ARSENATE 1685 6.1 6.1 60 1031 NATRI ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION 1686 6.1 6.1 60 1032 NATRI ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC SODIUM ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION 1686 6.1 6.1 60 1033 NATRI AZIT SODIUM AZIDE 1687 6.1 6.1 1034 NATRI CACODYLAT SODIUM CACODYLATE 1688 6.1 6.1 60 1035 NATRI XYANUA, DẠNG RẮN SODIUM CYANIDE, SOLID 1689 6.1 6.1 66 1036 NATRI FLORIT, DẠNG RẮN SODIUM FLUORIDE, SOLID 1690 6.1 6.1 60 1037 STRONTI ARSENIT STRONTIUM ARSENITE 1691 6.1 6.1 60 1038 STRYCHNIN hoặc MUỐI STRYCHNIN STRYCHNINE or STRYCHNINE SALTS 1692 6.1 6.1 66 1039 CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S. TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. 1693 6.1 6.1 66 1040 CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S. TEAR GAS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. 1693 6.1 6.1 60 1041 BROMBENZYL XYANUA, DẠNG LỎNG BROMOBENZYL CYANIDES, LIQUID 1694 6.1 6.1 66 1042 CLOAXETON, ỔN ĐỊNH CHLOROACETONE, STABILIZED 1695 6.1 6.1 +3 +8 663 1043 CLOAXETOPHENON, DẠNG RẮN CHLOROACETOPHENONE, SOLID 1697 6.1 6.1 60 1044 DIPHENYLAMIN CLOARSIN DIPHENYLAMINE CHLOROARSINE 1698 6.1 6.1 66 1045 DIPHENYLCLO-ARSIN, DẠNG LỎNG DIPHENYLCHLORO-ARSINE, LIQUID 1699 6.1 6.1 66 1046 NẾN SINH RA KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT TEAR GAS CANDLES 1700 6.1 6.1 +4.1 1047 XYLYL BROMUA, DẠNG LỎNG XYLYL BROMIDE, LIQUID 1701 6.1 6.1 60 1048 1,1,2,2-TETRACLOETAN 1,1,2,2-TETRACHLOROETHANE 1702 6.1 6.1 60 1049 TETRAETYL DITHIOPYROPHOTPHAT TETRAETHYL DITHIOPYROPHOSPHATE 1704 6.1 6.1 60 1050 TALI HỢP CHẤT, N.O.S. THALLIUM COMPOUND, N.O.S. 1707 6.1 6.1 60 1051 TOLUIDIN, DẠNG LỎNG TOLUIDINES, LIQUID 1708 6.1 6.1 60 1052 2,4-TOLUYLENEDIAMIN, DẠNG RẮN 2,4-TOLUYLENEDIAMINE, SOLID 1709 6.1 6.1 60 1053 TRICLOETYLEN TRICHLOROETHYLENE 1710 6.1 6.1 60 1054 XYLIDIN, DẠNG LỎNG XYLIDINES, LIQUID 1711 6.1 6.1 60 1055 KẼM ARSENAT, KẼM ARSENIT hoặc HỖN HỢP KẼM ARSENAT và KẼM ARSENIT ZINC ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE 1712 6.1 6.1 60 1056 KẼM XYANUA ZINC CYANIDE 1713 6.1 6.1 66 1057 KẼM PHOTPHUA ZINC PHOSPHIDE 1714 4.3 4.3 +6.1 1058 AXETIC ANHYDRIT ACETIC ANHYDRIDE 1715 8 8 +3 83 1059 AXETYL BROMUA ACETYL BROMIDE 1716 8 8 80 1060 AXETYL CLORUA ACETYL CHLORIDE 1717 3 3 +8 X338 1061 BUTYL AXIT PHOTPHAT BUTYL ACID PHOSPHATE 1718 8 8 80 1062 CHẤT LỎNG ALKALI ĂN MÒN, N.O.S. CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S. 1719 8 8 80 1063 CHẤT LỎNG ALKALI ĂN MÒN, N.O.S. CAUSTIC ALKALI LIQUID, N.O.S. 1719 8 8 80 1064 ALLYL CLOFORMAT ALLYL CHLOROFORMATE 1722 6.1 6.1 +3 +8 668 1065 ALLYL IODUA ALLYL IODIDE 1723 3 3 +8 338 1066 ALLYLTRICLOSILAN, ỔN ĐỊNH ALLYLTRICHLOROSILANE, STABILIZED 1724 8 8 +3 X839 1067 NHÔM BROMUA, KHAN ALUMINIUM BROMIDE, ANHYDROUS 1725 8 8 80 1068 NHÔM CLORUA, KHAN ALUMINIUM CHLORIDE, ANHYDROUS 1726 8 8 80 1069 AMONI HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID 1727 8 8 80 1070 AMYLTRICLOSILAN AMYLTRICHLOROSILANE 1728 8 8 X80 1071 ANISOYL CLORUA ANISOYL CHLORIDE 1729 8 8 80 1072 ANTIMONY PENTACLORUA, DẠNG LỎNG ANTIMONY PENTACHLORIDE, LIQUID 1730 8 8 X80 1073 ANTIMONY PENTACLORUA DUNG DỊCH ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION 1731 8 8 80 1074 ANTIMONY PENTACLORUA DUNG DỊCH ANTIMONY PENTACHLORIDE SOLUTION 1731 8 8 80 1075 ANTIMONY PENTAFLORIT ANTIMONY PENTAFLUORIDE 1732 8 8 +6.1 86 1076 ANTIMONY TRICLORUA ANTIMONY TRICHLORIDE 1733 8 8 80 1077 BENZOYL CLORUA BENZOYL CHLORIDE 1736 8 8 80 1078 BENZYL BROMUA BENZYL BROMIDE 1737 6.1 6.1 +8 68 1079 BENZYL CLORUA BENZYL CHLORIDE 1738 6.1 6.1 +8 68 1080 BENZYL CLOFORMAT BENZYL CHLOROFORMATE 1739 8 8 88 1081 HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN, N.O.S. HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S. 1740 8 8 80 1082 HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN, N.O.S. HYDROGENDIFLUORIDES, SOLID, N.O.S. 1740 8 8 80 1083 BORON TRICLORUA BORON TRICHLORIDE 1741 2 2.3 +8 268 1084 HỢP CHẤT AXIT BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG LỎNG BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID 1742 8 8 80 1085 HỢP CHẤT AXIT BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG LỎNG BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID 1743 8 8 80 1086 BROM hoặc DUNG DỊCH BROM BROMINE or BROMINE SOLUTION 1744 8 8 +6.1 886 1087 BROM PENTAFLORIT BROMINE PENTAFLUORIDE 1745 5.1 5.1 +6.1 +8 568 1088 BROM TRIFLORIT BROMINE TRIFLUORIDE 1746 5.1 5.1 +6.1 +8 568 1089 BUTYLTRICLOSILAN BUTYLTRICHLOROSILANE 1747 8 8 +3 X83 1090 CANXI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn (8,8% oxy có sẵn) CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) 1748 5.1 5.1 50 1091 CANXI HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn (8,8% oxy có sẵn) CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) 1748 5.1 5.1 50 1092 CLO TRIFLORIT CHLORINE TRIFLUORIDE 1749 2 2.3 +5.1 +8 265 1093 DUNG DỊCH AXIT CLOAXETIC CHLOROACETIC ACID SOLUTION 1750 6.1 6.1 +8 68 1094 AXIT CLOAXETIC , DẠNG RẮN CHLOROACETIC ACID, SOLID 1751 6.1 6.1 +8 68 1095 CLOAXETYL CLORUA CHLOROACETYL CHLORIDE 1752 6.1 6.1 +8 668 1096 CLOPHENYL-TRICLOSILAN CHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE 1753 8 8 X80 1097 AXIT CLOSUNPHONIC (chứa hoặc không chứa lưu huỳnh trioxit) CHLOROSULPHONIC ACID (with or without sulphur trioxide) 1754 8 8 X88 1098 DUNG DỊCH AXIT CROMIC CHROMIC ACID SOLUTION 1755 8 8 80 1099 DUNG DỊCH AXIT CROMIC CHROMIC ACID SOLUTION 1755 8 8 80 1100 CROMIC FLORIT, DẠNG RẮN CHROMIC FLUORIDE, SOLID 1756 8 8 80 1101 DUNG DỊCH CROMIC FLORIT CHROMIC FLUORIDE SOLUTION 1757 8 8 80 1102 DUNG DỊCH CROMIC FLORIT CHROMIC FLUORIDE SOLUTION 1757 8 8 80 1103 CROM OXYCLORUA CHROMIUM OXYCHLORIDE 1758 8 8 X88 1104 CHẤT RẮN ĂN MÕN, N.O.S. CORROSIVE SOLID, N.O.S. 1759 8 8 88 1105 CHẤT RẮN ĂN MÕN, N.O.S. CORROSIVE SOLID, N.O.S. 1759 8 8 80 1106 CHẤT RẮN ĂN MÕN, N.O.S. CORROSIVE SOLID, N.O.S. 1759 8 8 80 1107 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, N.O.S. 1760 8 8 88 1108 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, N.O.S. 1760 8 8 80 1109 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, N.O.S. 1760 8 8 80 1110 DUNG DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION 1761 8 8 +6.1 86 1111 DUNG DỊCH CUPRIETYLENDIAMIN CUPRIETHYLENEDIAMINE SOLUTION 1761 8 8 +6.1 86 1112 CYCLOHEXENYLTRICLO- SILAN CYCLOHEXENYLTRICHLORO- SILANE 1762 8 8 X80 1113 CYCLOHEXYLTRICLO-SILAN CYCLOHEXYLTRICHLORO- SILANE 1763 8 8 X80 1114 AXIT DICLOAXETIC DICHLOROACETIC ACID 1764 8 8 80 1115 DICLOAXETYL CLORUA DICHLOROACETYL CHLORIDE 1765 8 8 X80 1116 DICLOPHENYL- TRICLOSILAN DICHLOROPHENYL- TRICHLOROSILANE 1766 8 8 X80 1117 DIETYLDICLO-SILAN DIETHYLDICHLORO-SILANE 1767 8 8 +3 X83 1118 AXIT DIFLOPHOSPHORIC, KHAN DIFLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS 1768 8 8 80 1119 DIPHENYLDICLO-SILAN DIPHENYLDICHLORO-SILANE 1769 8 8 X80 1120 DIPHENYLMETYL BROMUA DIPHENYLMETHYL BROMIDE 1770 8 8 80 1121 DODECYLTRICLO-SILAN DODECYLTRICHLORO-SILANE 1771 8 8 X80 1122 SẮT (III) CLORUA, KHAN FERRIC CHLORIDE, ANHYDROUS 1773 8 8 80 1123 NHIÊN LIỆU BÌNH CỨU HỎA, chất lỏng ăn mòn FIRE EXTINGUISHER CHARGES, corrosive liquid 1774 8 8 1124 AXIT FLOBORIC FLUOROBORIC ACID 1775 8 8 80 1125 AXIT FLOPHOSPHORIC, KHAN FLUOROPHOSPHORIC ACID, ANHYDROUS 1776 8 8 80 1126 AXIT FLOSUNPHONIC FLUOROSULPHONIC ACID 1777 8 8 88 1127 AXIT FLOSILICIC FLUOROSILICIC ACID 1778 8 8 80 1128 AXIT FORMIC chứa hơn 85% axit theo khối lượng FORMIC ACID with more than 85% acid by mass 1779 8 8 +3 83 1129 FUMARYL CLORUA FUMARYL CHLORIDE 1780 8 8 80 1130 HEXADECYLTRICLO-SILAN HEXADECYLTRICHLORO- SILANE 1781 8 8 X80 1131 AXIT HEXAFLO- PHOSPHORIC HEXAFLUORO-PHOSPHORIC ACID 1782 8 8 80 1132 DUNG DỊCH HEXAMETYLEN- DIAMIN HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION 1783 8 8 80 1133 DUNG DỊCH HEXAMETYLEN- DIAMIN HEXAMETHYLENE-DIAMINE SOLUTION 1783 8 8 80 1134 HEXYLTRICLOSILAN HEXYLTRICHLOROSILANE 1784 8 8 X80 1135 HỖN HỢP AXIT HYDROFLORIC VÀ AXIT SUNPHURIC HYDROFLUORIC ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE 1786 8 8 +6.1 886 1136 AXIT HYDRIODIC HYDRIODIC ACID 1787 8 8 80 1137 AXIT HYDRIODIC HYDRIODIC ACID 1787 8 8 80 1138 AXIT HYDROBROMIC HYDROBROMIC ACID 1788 8 8 80 1139 AXIT HYDROBROMIC HYDROBROMIC ACID 1788 8 8 80 1140 AXIT HYDROCLORIC HYDROCHLORIC ACID 1789 8 8 80 1141 AXIT HYDROCLORIC HYDROCHLORIC ACID 1789 8 8 80 1142 AXIT HYDROFLORIC chứa hơn 85% hydro florit HYDROFLUORIC ACID with more than 85% hydrogen fluoride 1790 8 8 +6.1 886 1143 AXIT HYDROFLORIC chứa từ 60% đến 85% hydro florit HYDROFLUORIC ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride 1790 8 8 +6.1 886 1144 AXIT HYDROFLORIC chứa dưới 60% hydro florit HYDROFLUORIC ACID with not more than 60% hydrogen fluoride 1790 8 8 +6.1 86 1145 DUNG DỊCH HYPOCLORIT HYPOCHLORITE SOLUTION 1791 8 8 80 1146 DUNG DỊCH HYPOCLORIT HYPOCHLORITE SOLUTION 1791 8 8 80 1147 IOT MONOCLORUA, DẠNG RẮN IODINE MONOCHLORIDE, SOLID 1792 8 8 80 1148 ISOPROPYL AXIT PHOTPHAT ISOPROPYL ACID PHOSPHATE 1793 8 8 80 1149 CHÌ SUNPHAT chứa hơn 3% axit tự do LEAD SULPHATE with more than 3% free acid 1794 8 8 80 1150 HỖN HỢP AXIT NITRAT chứa hơn 50% axit nitric NITRATING ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid 1796 8 8+5.1 885 1151 HỖN HỢP AXIT NITRAT chứa ít hơn 50% axit nitric NITRATING ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid 1796 8 8 80 1152 AXIT NITROHYDROCLORIC NITROHYDROCHLORIC ACID 1798 8 1153 NONYLTRICLOSILAN NONYLTRICHLOROSILANE 1799 8 8 X80 1154 OCTADECYLTRICLO-SILAN OCTADECYLTRICHLORO- SILANE 1800 8 8 X80 1155 OCTYLTRICLOSILAN OCTYLTRICHLOROSILANE 1801 8 8 X80 1156 AXIT PERCLORIC chứa ít hơn 50% axit theo khối lượng PERCHLORIC ACID with not more than 50% acid, by mass 1802 8 8 +5.1 85 1157 AXIT PHENOLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG PHENOLSULPHONIC ACID, LIQUID 1803 8 8 80 1158 PHENYLTRICLO-SILAN PHENYLTRICHLORO-SILANE 1804 8 8 X80 1159 AXIT PHOSPHORIC, DUNG DỊCH PHOSPHORIC ACID, SOLUTION 1805 8 8 80 1160 PHOTPHO PENTACLORUA PHOSPHORUS PENTACHLORIDE 1806 8 8 80 1161 PHOTPHO PENTOXIT PHOSPHORUS PENTOXIDE 1807 8 8 80 1162 PHOTPHO TRIBROMUA PHOSPHORUS TRIBROMIDE 1808 8 8 X80 1163 PHOTPHO TRICLORUA PHOSPHORUS TRICHLORIDE 1809 6.1 6.1 +8 668 1164 PHOTPHO OXYCLORUA PHOSPHORUS OXYCHLORIDE 1810 6.1 6.1 +8 X668 1165 KALI HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID 1811 8 8 +6.1 86 1166 KALI FLORIT, DẠNG RẮN POTASSIUM FLUORIDE, SOLID 1812 6.1 6.1 60 1167 KALI HYDROXIT, DẠNG RẮN POTASSIUM HYDROXIDE, SOLID 1813 8 8 80 1168 DUNG DỊCH KALI HYDROXIT POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION 1814 8 8 80 1169 DUNG DỊCH KALI HYDROXIT POTASSIUM HYDROXIDE SOLUTION 1814 8 8 80 1170 PROPIONYL CLORUA PROPIONYL CHLORIDE 1815 3 3 +8 338 1171 PROPYLTRICLO-SILAN PROPYLTRICHLORO-SILANE 1816 8 8 +3 X83 1172 PYROSULPHURYL CLORUA PYROSULPHURYL CHLORIDE 1817 8 8 X80 1173 SILICON TETRACLORUA SILICON TETRACHLORIDE 1818 8 8 X80 1174 DUNG DỊCH NATRI ALUMINAT SODIUM ALUMINATE SOLUTION 1819 8 8 80 1175 DUNG DỊCH NATRI ALUMINAT SODIUM ALUMINATE SOLUTION 1819 8 8 80 1176 NATRI HYDROXIT, DẠNG RẮN SODIUM HYDROXIDE, SOLID 1823 8 8 80 1177 DUNG DỊCH NATRI HYDROXIT SODIUM HYDROXIDE SOLUTION 1824 8 8 80 1178 DUNG DỊCH NATRI HYDROXIT SODIUM HYDROXIDE SOLUTION 1824 8 8 80 1179 NATRI MONOXIT SODIUM MONOXIDE 1825 8 8 80 1180 HỖN HỢP AXIT NITRAT, dùng rồi, chứa hơn 50% axit nitric NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid 1826 8 8 +5.1 885 1181 HỖN HỢP AXIT NITRAT, dùng rồi, chứa ít hơn 50% axit nitric NITRATING ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid 1826 8 8 80 1182 STANNIC CLORUA, KHAN STANNIC CHLORIDE, ANHYDROUS 1827 8 8 X80 1183 LƯU HUỲNH CLORUA SULPHUR CHLORIDES 1828 8 8 X88 1184 LƯU HUỲNH TRIOXIT, ỔN ĐỊNH SULPHUR TRIOXIDE, STABILIZED 1829 8 8 X88 1185 AXIT SUNPHURIC chứa hơn 51% axit SULPHURIC ACID with more than 51% acid 1830 8 8 80 1186 AXIT SUNPHURIC, có khói SULPHURIC ACID, FUMING 1831 8 8 +6.1 X886 1187 AXIT SUNPHURIC, dùng rồi SULPHURIC ACID, SPENT 1832 8 8 80 1188 AXIT SULPHUROUS SULPHUROUS ACID 1833 8 8 80 1189 SULPHURYL CLORUA SULPHURYL CHLORIDE 1834 6.1 6.1 +8 X668 1190 DUNG DỊCH TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION 1835 8 8 80 1191 DUNG DỊCH TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE SOLUTION 1835 8 8 80 1192 THIONYL CLORUA THIONYL CHLORIDE 1836 8 8 X88 1193 THIOPHOSPHORYL CLORUA THIOPHOSPHORYL CHLORIDE 1837 8 8 X80 1194 TITAN TETRACLORUA TITANIUM TETRACHLORIDE 1838 6.1 6.1 +8 X668 1195 AXIT TRICLOAXETIC TRICHLOROACETIC ACID 1839 8 8 80 1196 DUNG DỊCH KẼM CLORUA ZINC CHLORIDE SOLUTION 1840 8 8 80 1197 AXETALDEHIT AMONIAC ACETALDEHYDE AMMONIA 1841 9 9 90 1198 AMONI DINITRO-o-CRESOLAT, DẠNG RẮN AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID 1843 6.1 6.1 60 1199 Cacbon dioxit, dạng rắn (đá khô) Carbon dioxide, solid (Dry ice) 1845 9 1200 CACBON TETRACLORUA CARBON TETRACHLORIDE 1846 6.1 6.1 60 1201 KALI SUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước trong tinh thể POTASSIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization 1847 8 8 80 1202 PROPIONIC AXIT chứa hơn 10% và ít hơn 90% axit theo khối lượng PROPIONIC ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass 1848 8 8 80 1203 NATRI SUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước SODIUM SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water 1849 8 8 80 1204 THUỐC ĐỘC, DẠNG LỎNG, N.O.S. MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1851 6.1 6.1 60 1205 THUỐC ĐỘC, DẠNG LỎNG, N.O.S. MEDICINE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1851 6.1 6.1 60 1206 HỢP KIM CỦA BARI, DẪN LỬA BARIUM ALLOYS, PYROPHORIC 1854 4.2 4.2 43 1207 CANXI, DẪN LỬA hoặc CANXI HỢP KIM, DẪN LỬA CALCIUM, PYROPHORIC or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC 1855 4.2 4.2 1208 Vải vụn, thấm dầu Rags, oily 1856 4.2 1209 Vải dệt thải, ướt Textile waste, wet 1857 4.2 1210 HEXAFLOPROPYLEN (MÔI CHẤT LẠNH R 1216) HEXAFLUOROPROPYLENE (REFRIGERANT GAS R 1216) 1858 2 2.2 20 1211 SILICON TETRAFLORIT SILICON TETRAFLUORIDE 1859 2 2.3 +8 268 1212 VINYL FLORIT, ỔN ĐỊNH VINYL FLUORIDE, STABILIZED 1860 2 2.1 239 1213 ETYL CROTONAT ETHYL CROTONATE 1862 3 3 33 1214 NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE 1863 3 3 33 1215 NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1863 3 3 33 1216 NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa) 1863 3 3 33 1217 NHIÊN LIỆU DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG FUEL, AVIATION, TURBINE ENGINE 1863 3 3 30 1218 n-PROPYL NITRAT n-PROPYL NITRATE 1865 3 3 1219 DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy RESIN SOLUTION, flammable 1866 3 3 33 1220 DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1866 3 3 33 1221 DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) RESIN SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1866 3 3 33 1222 DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy RESIN SOLUTION, flammable 1866 3 3 30 1223 DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1866 3 3 1224 DỤNG DỊCH NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) RESIN SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1866 3 3 1225 DECABORANE DECABORANE 1868 4.1 4.1 +6.1 46 1226 MAGIE hoặc MAGIE HỢP KIM chứa hơn 50% magie dạng viên, tấm dày hoặc lá mỏng MAGNESIUM or MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons 1869 4.1 4.1 40 1227 KALI BOHYDRUA POTASSIUM BOROHYDRIDE 1870 4.3 4.3 1228 TITAN HYDRUA TITANIUM HYDRIDE 1871 4.1 4.1 40 1229 CHÌ DIOXIT LEAD DIOXIDE 1872 5.1 5.1 +6.1 56 1230 AXIT PERCLORIC chứa từ 50% đến 72% axit theo khối lượng PERCHLORIC ACID with more than 50% but not more than 72% acid, by mass 1873 5.1 5.1 +8 558 1231 BARI OXIT BARIUM OXIDE 1884 6.1 6.1 60 1232 BENZIDIN BENZIDINE 1885 6.1 6.1 60 1233 BENZYLIDEN CLORUA BENZYLIDENE CHLORIDE 1886 6.1 6.1 60 1234 BROMCLOMETAN BROMOCHLOROMETHANE 1887 6.1 6.1 60 1235 CLOFORM CHLOROFORM 1888 6.1 6.1 60 1236 XYANOGEN BROMUA CYANOGEN BROMIDE 1889 6.1 6.1 +8 668 1237 ETYL BROMUA ETHYL BROMIDE 1891 6.1 6.1 60 1238 ETYLDICLOARSIN ETHYLDICHLOROARSINE 1892 6.1 6.1 66 1239 THỦY NGÂN PHENYL PHENYLMERCURIC 1894 6.1 6.1 60 HYDROXIT HYDROXIDE 1240 THỦY NGÂN PHENYLNITRAT PHENYLMERCURIC NITRATE 1895 6.1 6.1 60 1241 TETRACLOETYLEN TETRACHLOROETHYLENE 1897 6.1 6.1 60 1242 AXETYL IODUA ACETYL IODIDE 1898 8 8 80 1243 DIISOOCTYL AXIT PHOTPHAT DIISOOCTYL ACID PHOSPHATE 1902 8 8 80 1244 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 1903 8 8 88 1245 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 1903 8 8 80 1246 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. DISINFECTANT, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 1903 8 8 80 1247 AXIT SELENIC SELENIC ACID 1905 8 8 88 1248 AXIT SLUDGE SLUDGE ACID 1906 8 8 80 1249 ĐÁ VÔI XÖT chứa hơn 4% natri hydroxit SODA LIME with more than 4% sodium hydroxide 1907 8 8 80 1250 DUNG DỊCH CLORIT CHLORITE SOLUTION 1908 8 8 80 1251 DUNG DỊCH CLORIT CHLORITE SOLUTION 1908 8 8 80 1252 OXIT CANXI Calcium oxide 1910 8 1253 DIBORAN DIBORANE 1911 2 2.3 +2.1 1254 HỖN HỢP METYL CLORUA VÀ METYLEN CLORUA METHYL CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE 1912 2 2.1 23 1255 NEON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH NEON, REFRIGERATED LIQUID 1913 2 2.2 22 1256 BUTYL PROPIONAT BUTYL PROPIONATES 1914 3 3 30 1257 CYCLOHEXANON CYCLOHEXANONE 1915 3 3 30 1258 2,2'-DICLODIETYL ETE 2,2'-DICHLORODIETHYL ETHER 1916 6.1 6.1 +3 63 1259 ETYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH ETHYL ACRYLATE, STABILIZED 1917 3 3 339 1260 ISOPROPYLBENZEN ISOPROPYLBENZENE 1918 3 3 30 1261 METYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH METHYL ACRYLATE, STABILIZED 1919 3 3 339 1262 NONAN NONANES 1920 3 3 30 1263 PROPYLENIMIN, ỔN ĐỊNH PROPYLENEIMINE, STABILIZED 1921 3 3 +6.1 336 1264 PYROLIDIN PYRROLIDINE 1922 3 3 +8 338 1265 CANXI DITHIONIT (CANXI HYDROSUNPHIT) CALCIUM DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE) 1923 4.2 4.2 40 1266 METYL MAGIE BROMUA TRONG ETYL ETE METHYL MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER 1928 4.3 4.3 +3 X323 1267 KALI DITHIONIT (KALI HYDROSUNPHIT) POTASSIUM DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE) 1929 4.2 4.2 40 1268 KẼM DITHIONIT (KẼM HYDROSUNPHIT) ZINC DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE) 1931 9 9 90 1269 ZIRCONI DẠNG VỤN ZIRCONIUM SCRAP 1932 4.2 4.2 40 1270 XYANUA DUNG DỊCH, N.O.S. CYANIDE SOLUTION, N.O.S. 1935 6.1 6.1 66 1271 XYANUA DUNG DỊCH, N.O.S. CYANIDE SOLUTION, N.O.S. 1935 6.1 6.1 60 1272 XYANUA DUNG DỊCH, N.O.S. CYANIDE SOLUTION, N.O.S. 1935 6.1 6.1 60 1273 DUNG DỊCH AXIT BROMAXETIC BROMOACETIC ACID SOLUTION 1938 8 8 80 1274 DUNG DỊCH AXIT BROMAXETIC BROMOACETIC ACID SOLUTION 1938 8 8 80 1275 PHOTPHO OXYBROMUA PHOSPHORUS OXYBROMIDE 1939 8 8 80 1276 AXIT THIOGLYCOLIC THIOGLYCOLIC ACID 1940 8 8 80 1277 DIBROMDIFLO-METAN DIBROMODIFLUORO-METHANE 1941 9 9 90 1278 AMONI NITRAT chứa ít hơn 0,2% chất dễ cháy, kể cả chất hữu cơ như cacbon, trừ chất được thêm vào khác AMMONIUM NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance 1942 5.1 5.1 50 1279 DIÊM, AN TOÀN (sách, thẻ hoặc đánh lửa trên hộp) MATCHES, SAFETY (book, card or strike on box) 1944 4.1 4.1 1280 DIÊM, SÁP 'VESTA' MATCHES, WAX 'VESTA' 1945 4.1 4.1 1281 SOL KHÍ, chất làm ngạt AEROSOLS, asphyxiant 1950 2 2.2 1282 SOL KHÍ, ăn mòn AEROSOLS, corrosive 1950 2 2.2 +8 1283 SOL KHÍ, ăn mòn, ô xy hóa AEROSOLS, corrosive, oxidizing 1950 2 2.2 +5.1 +8 1284 SOL KHÍ, dễ cháy AEROSOLS, flammable 1950 2 2.1 1285 SOL KHÍ, dễ cháy, ăn mòn AEROSOLS, flammable, corrosive 1950 2 2.1 +8 1286 SOL KHÍ, ô xy hóa AEROSOLS, oxidizing 1950 2 2.2 +5.1 1287 SOL KHÍ, độc AEROSOLS, toxic 1950 2 2.2 +6.1 1288 SOL KHÍ, độc, ăn mòn AEROSOLS, toxic, corrosive 1950 2 2.2 +6.1 +8 1289 SOL KHÍ, độc, dễ cháy AEROSOLS, toxic, flammable 1950 2 2.1 +6.1 1290 SOL KHÍ, độc, dễ cháy, ăn mòn AEROSOLS, toxic, flammable, corrosive 1950 2 2.1 +6.1 +8 1291 SOL KHÍ, độc, ô xy hóa AEROSOLS, toxic, oxidizing 1950 2 2.2 +5.1 +6.1 1292 SOL KHÍ, độc, ô xy hóa, ăn mòn AEROSOLS, toxic, oxidizing, corrosive 1950 2 2.2 +5.1 +6.1 +8 1293 ARGON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH ARGON, REFRIGERATED LIQUID 1951 2 2.2 22 1294 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa ít hơn 9% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide 1952 2 2.2 20 1295 KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 1953 2 2.3 +2.1 263 1296 KHÍ DẠNG NÉN, DỄ CHÁY, N.O.S. COMPRESSED GAS, FLAMMABLE, N.O.S. 1954 2 2.1 23 1297 KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, N.O.S. COMPRESSED GAS, TOXIC, N.O.S. 1955 2 2.3 26 1298 KHÍ DẠNG NÉN, N.O.S. COMPRESSED GAS, N.O.S. 1956 2 2.2 20 1299 DEUTERI, DẠNG NÉN DEUTERIUM, COMPRESSED 1957 2 2.1 23 1300 1,2-DICLO-1,1,2,2- TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 114) 1,2-DICHLORO-1,1,2,2- TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114) 1958 2 2.2 20 1301 1,1-DIFLOETYLEN (MÔI CHẤT LẠNH R 1132a) 1,1-DIFLUOROETHYLENE (REFRIGERANT GAS R 1132a) 1959 2 2.1 239 1302 ETAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH ETHANE, REFRIGERATED LIQUID 1961 2 2.1 223 1303 ETYLEN ETHYLENE 1962 2 2.1 23 1304 HELI, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH HELIUM, REFRIGERATED LIQUID 1963 2 2.2 22 1305 HỖN HỢP KHÍ HYDROCACBON, DẠNG NÉN, N.O.S. HYDROCARBON GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S. 1964 2 2.1 23 1306 HỖN HỢP KHÍ HYDROCACBON, HÓA LỎNG, N.O.S. ví dụ các hỗn hợp A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B hoặc C HYDROCARBON GAS MIXTURE, LIQUEFIED, N.O.S. such as mixtures A, A01, A02, A0, A1, B1, B2, B or C 1965 2 2.1 23 1307 HYDRO, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH HYDROGEN, REFRIGERATED LIQUID 1966 2 2.1 223 1308 KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC, N.O.S. INSECTICIDE GAS, TOXIC, N.O.S. 1967 2 2.3 26 1309 KHÍ TRỪ SÂU, N.O.S. INSECTICIDE GAS, N.O.S. 1968 2 2.2 20 1310 ISOBUTAN ISOBUTANE 1969 2 2.1 23 1311 KRYPTON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH KRYPTON, REFRIGERATED LIQUID 1970 2 2.2 22 1312 METAN, DẠNG NÉN hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, DẠNG NÉN chứa nồng độ metan cao METHANE, COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content 1971 2 2.1 23 1313 METAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa nồng độ metan cao METHANE, REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane content 1972 2 2.1 223 1314 CLODIFLO-METAN VÀ CLOPENTAFLO-ETAN HỖN HỢP có nhiệt độ sôi cố định, với khoảng 49% clodiflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 502) CHLORODIFLUORO-METHANE AND CHLOROPENTAFLUORO- ETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502) 1973 2 2.2 20 1315 CLODIFLOBROM-METAN (MÔI CHẤT LẠNH R 12B1) CHLORODIFLUOROBROMO- METHANE (REFRIGERANT GAS R 12B1) 1974 2 2.2 20 1316 HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ DINITƠ TETROXIT (HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ NITƠ DIOXIT ) NITRIC OXIDE AND DINITROGEN TETROXIDE MIXTURE (NITRIC OXIDE AND NITROGEN DIOXIDE MIXTURE) 1975 2 2.3 +5.1 +8 1317 OCTAFLOCYCLO-BUTAN (MÔI CHẤT LẠNH RC 318) OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE (REFRIGERANT GAS RC 318) 1976 2 2.2 20 1318 NITƠ, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH NITROGEN, REFRIGERATED LIQUID 1977 2 2.2 22 1319 PROPAN PROPANE 1978 2 2.1 23 1320 TETRAFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 14) TETRAFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 14) 1982 2 2.2 20 1321 1-CLO-2,2,2-TRIFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 133a) 1-CHLORO-2,2,2- TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a) 1983 2 2.2 20 1322 TRIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 23) TRIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 23) 1984 2 2.2 20 1323 RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1986 3 3 +6.1 336 1324 RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1986 3 3 +6.1 336 1325 RƯỢU CỒN, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ALCOHOLS, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1986 3 3+6.1 36 1326 RƯỢU CỒN, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1987 3 3 33 1327 RƯỢU CỒN, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ALCOHOLS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1987 3 3 33 1328 RƯỢU CỒN, N.O.S. ALCOHOLS, N.O.S. 1987 3 3 30 1329 ALDEHIT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1988 3 3 +6.1 336 1330 ALDEHIT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1988 3 3 +6.1 336 1331 ALDEHIT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ALDEHYDES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 1988 3 3 +6.1 36 1332 ALDEHIT, N.O.S. ALDEHYDES, N.O.S. 1989 3 3 33 1333 ALDEHIT, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1989 3 3 33 1334 ALDEHIT, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) ALDEHYDES, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1989 3 3 33 1335 ALDEHIT, N.O.S. ALDEHYDES, N.O.S. 1989 3 3 30 1336 BENZALDEHIT BENZALDEHYDE 1990 9 9 90 1337 CLOPREN, ỔN ĐỊNH CHLOROPRENE, STABILIZED 1991 3 3 +6.1 336 1338 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1992 3 3 +6.1 336 1339 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1992 3 3 +6.1 336 1340 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 1992 3 3 +6.1 36 1341 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. 1993 3 3 33 1342 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1993 3 3 33 1343 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1993 3 3 33 1344 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. 1993 3 3 30 1345 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1993 3 3 1346 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1993 3 3 1347 SẮT PENTACACBONYL IRON PENTACARBONYL 1994 6.1 6.1 +3 663 1348 NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1999 3 3 33 1349 NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1999 3 3 33 1350 NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens 1999 3 3 30 1351 NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 1999 3 3 1352 NHỰA ĐƯỜNG DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) TARS, LIQUID, including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 1999 3 3 1353 XENLULOIT dạng khối, thanh, cuộn, tấm, ống, v.v..., trừ mảnh vụn CELLULOID in block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap 2000 4.1 4.1 1354 COBAN NAPHTHENAT, DẠNG BỘT COBALT NAPHTHENATES, POWDER 2001 4.1 4.1 40 1355 XENLULOIT, VỤN CELLULOID, SCRAP 2002 4.2 4.2 1356 MAGIE DIAMIT MAGNESIUM DIAMIDE 2004 4.2 4.2 40 1357 NHỰA, GỐC NITƠ XENLULO, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. PLASTICS, NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S. 2006 4.2 4.2 1358 ZIRCONI DẠNG BỘT, KHÔ ZIRCONIUM POWDER, DRY 2008 4.2 4.2 43 1359 ZIRCONI DẠNG BỘT, KHÔ ZIRCONIUM POWDER, DRY 2008 4.2 4.2 40 1360 ZIRCONI DẠNG BỘT, KHÔ ZIRCONIUM POWDER, DRY 2008 4.2 4.2 40 1361 ZIRCONI, KHÔ, tấm hoàn thiện, dải hoặc dây cuộn ZIRCONIUM, DRY, finished sheets, strip or coiled wire 2009 4.2 4.2 40 1362 MAGIE HYDRUA MAGNESIUM HYDRIDE 2010 4.3 4.3 1363 MAGIE PHOTPHUA MAGNESIUM PHOSPHIDE 2011 4.3 4.3 +6.1 1364 KALI PHOTPHUA POTASSIUM PHOSPHIDE 2012 4.3 4.3 +6.1 1365 STRONTI PHOTPHUA STRONTIUM PHOSPHIDE 2013 4.3 4.3 +6.1 1366 HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 20% đến 60% hydro peroxit (được ổn định nếu cần thiết) HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen peroxide (stabilized as necessary) 2014 5.1 5.1 +8 58 1367 HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa hơn 70% hydro peroxit HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide 2015 5.1 5.1 +8 559 1368 HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa từ 60% đến 70% hydro peroxit HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide and not more than 70% hydrogen peroxide 2015 5.1 5.1 +8 559 1369 ĐẠN DƯỢC, ĐỘC, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi AMMUNITION, TOXIC, NON- EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed 2016 6.1 6.1 1370 ĐẠN DƯỢC, GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi AMMUNITION, TEAR- PRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed 2017 6.1 6.1+8 1371 CLOANILIN, DẠNG RẮN CHLOROANILINES, SOLID 2018 6.1 6.1 60 1372 CLOANILIN, DẠNG LỎNG CHLOROANILINES, LIQUID 2019 6.1 6.1 60 1373 CLOPHENON, DẠNG RẮN CHLOROPHENOLS, SOLID 2020 6.1 6.1 60 1374 CLOPHENON, DẠNG LỎNG CHLOROPHENOLS, LIQUID 2021 6.1 6.1 60 1375 AXIT CRESYLIC CRESYLIC ACID 2022 6.1 6.1 +8 68 1376 EPICLOHYDRIN EPICHLOROHYDRIN 2023 6.1 6.1 +3 63 1377 THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 2024 6.1 6.1 66 1378 THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 2024 6.1 6.1 60 1379 THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. MERCURY COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 2024 6.1 6.1 60 1380 THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S. 2025 6.1 6.1 66 1381 THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S. 2025 6.1 6.1 60 1382 THỦY NGÂN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. MERCURY COMPOUND, SOLID, N.O.S. 2025 6.1 6.1 60 1383 HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S. PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S. 2026 6.1 6.1 66 1384 HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S. PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S. 2026 6.1 6.1 60 1385 HỢP CHẤT THỦY NGÂN PHENYL, N.O.S. PHENYLMERCURIC COMPOUND, N.O.S. 2026 6.1 6.1 60 1386 NATRI ARSENIT, DẠNG RẮN SODIUM ARSENITE, SOLID 2027 6.1 6.1 60 1387 BOM, KHÓI, KHÔNG NỔ chứa chất lỏng ăn mòn, không có thiết bị khơi mào BOMBS, SMOKE, NON- EXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device 2028 8 8 1388 HYDRAZIN, KHAN HYDRAZINE, ANHYDROUS 2029 8 8 +3 +6.1 1389 HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass 2030 8 8 +6.1 886 1390 HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass 2030 8 8 +6.1 86 1391 HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass 2030 8 8 +6.1 86 1392 AXIT NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa hơn 70% axit nitric NITRIC ACID, other than red fuming, with more than 70% nitric acid 2031 8 8 +5.1 885 1393 AXIT NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa ít nhất 65%, nhưng dưới 70% axit nitric NITRIC ACID, other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid 2031 8 8 +5.1 85 1394 AXIT NITRIC, loại không có khói màu đỏ, chứa ít hơn 65% axit nitric NITRIC ACID, other than red fuming, with less than 65% nitric acid 2031 8 8 80 1395 AXIT NITRIC, CÓ KHÓI MÀU ĐỎ NITRIC ACID, RED FUMING 2032 8 8 +5.1 +6.1 856 1396 KALI MONOXIT POTASSIUM MONOXIDE 2033 8 8 80 1397 HỖN HỢP HYDRO VÀ METAN, DẠNG NÉN HYDROGEN AND METHANE MIXTURE, COMPRESSED 2034 2 2.1 23 1398 1,1,1-TRIFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 143a) 1,1,1-TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 143a) 2035 2 2.1 23 1399 XENON XENON 2036 2 2.2 20 1400 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.2 1401 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.1 1402 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.2 +5.1 1403 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.3 1404 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.3 +8 1405 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.3 +2.1 1406 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.3 +2.1 +8 1407 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.3 +5.1 1408 BÌNH, LOẠI NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được RECEPTACLES, SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device, non-refillable 2037 2 2.3 +5.1 +8 1409 DINITƠ TOLUEN, DẠNG LỎNG DINITROTOLUENES, LIQUID 2038 6.1 6.1 60 1410 2,2-DIMETYLPROPAN 2,2-DIMETHYLPROPANE 2044 2 2.1 23 1411 ISOBUTYRALDEHIT (ISOBUTYL ALDEHIT) ISOBUTYRALDEHYDE (ISOBUTYL ALDEHYDE) 2045 3 3 33 1412 XYMEN CYMENES 2046 3 3 30 1413 DICLOPROPEN DICHLOROPROPENES 2047 3 3 33 1414 DICLOPROPEN DICHLOROPROPENES 2047 3 3 30 1415 DICYCLOPENTADIEN DICYCLOPENTADIENE 2048 3 3 30 1416 DIETYLBENZEN DIETHYLBENZENE 2049 3 3 30 1417 DIISOBUTYLEN, ISOMERIC HỢP CHẤT DIISOBUTYLENE, ISOMERIC COMPOUNDS 2050 3 3 33 1418 2-DIMETYLAMINO- ETANON 2-DIMETHYLAMINO- ETHANOL 2051 8 8 +3 83 1419 DIPENTEN DIPENTENE 2052 3 3 30 1420 METYL ISOBUTYL CARBINOL METHYL ISOBUTYL CARBINOL 2053 3 3 30 1421 MORPHOLIN MORPHOLINE 2054 8 8+3 883 1422 STYREN MONOM, ỔN ĐỊNH STYRENE MONOMER, STABILIZED 2055 3 3 39 1423 TETRAHYDROFURAN TETRAHYDROFURAN 2056 3 3 33 1424 TRIPROPYLEN TRIPROPYLENE 2057 3 3 33 1425 TRIPROPYLEN TRIPROPYLENE 2057 3 3 30 1426 VALERALDEHIT VALERALDEHYDE 2058 3 3 33 1427 NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose 2059 3 3 33 1428 NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ, theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 2059 3 3 33 1429 NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 2059 3 3 33 1430 NITƠ XENLULO DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55% nitơ xenlulo NITROCELLULOSE SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not more than 55% nitrocellulose 2059 3 3 30 1431 PHÂN BÓN GỐC AMONI NITRAT AMMONIUM NITRATE BASED FERTILIZER 2067 5.1 5.1 50 1432 PHÂN BÓN GỐC AMONI NITRAT, hỗn hợp đồng nhất của nitơ/photphat, nitơ/potash hoặc nitơ/photphat/potash, chứa dưới 70% amoni nitrat và dưới 0,4% vật liệu hữu cơ/cháy toàn phần như cacbon hoặc chứa ít hơn 45% amoni nitrat và vật liệu cháy không hạn chế Ammonium nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate, nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than 70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and unrestricted combustible material 2071 9 1433 DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15°C trong nước, chứa từ 35% đến 50% amoniac AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 35% but not more than 50% ammonia 2073 2 2.2 20 1434 ACRYLAMIT, DẠNG RẮN ACRYLAMIDE, SOLID 2074 6.1 6.1 60 1435 CHLORAL, KHAN, HẠN CHẾ CHLORAL, ANHYDROUS, STABILIZED 2075 6.1 6.1 69 1436 CRESOL, DẠNG LỎNG CRESOLS, LIQUID 2076 6.1 6.1 +8 68 1437 alpha-NAPHTHYLAMIN alpha-NAPHTHYLAMINE 2077 6.1 6.1 60 1438 TOLUEN DIISOXYANAT TOLUENE DIISOCYANATE 2078 6.1 6.1 60 1439 DIETYLENTRIAMIN DIETHYLENETRIAMINE 2079 8 8 80 1440 HYDRO CLORUA, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH HYDROGEN CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID 2186 2 1441 CACBON DIOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH CARBON DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID 2187 2 2.2 22 1442 ARSIN ARSINE 2188 2 2.3 +2.1 1443 DICLOSILAN DICHLOROSILANE 2189 2 2.3 +2.1 +8 263 1444 Ô XY DIFLORIT, DẠNG NÉN OXYGEN DIFLUORIDE, COMPRESSED 2190 2 2.3 +5.1 +8 1445 SULPHURYL FLORIT SULPHURYL FLUORIDE 2191 2 2.3 26 1446 GERMANE GERMANE 2192 2 2.3 +2.1 263 1447 HEXAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 116) HEXAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 116) 2193 2 2.2 20 1448 SELEN HEXAFLORIT SELENIUM HEXAFLUORIDE 2194 2 2.3 +8 1449 TELU HEXAFLORIT TELLURIUM HEXAFLUORIDE 2195 2 2.3 +8 1450 VONFRAM HEXAFLORIT TUNGSTEN HEXAFLUORIDE 2196 2 2.3 +8 1451 HYDRO IODUA, KHAN HYDROGEN IODIDE, ANHYDROUS 2197 2 2.3 +8 268 1452 PHOTPHO PENTAFLORIT PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE 2198 2 2.3 +8 1453 PHOTPHIN PHOSPHINE 2199 2 2.3 +2.1 1454 PROPADIEN, ỔN ĐỊNH PROPADIENE, STABILIZED 2200 2 2.1 239 1455 DINITƠ MONOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH NITROUS OXIDE, REFRIGERATED LIQUID 2201 2 2.2 +5.1 225 1456 HYDRO SELENUA, KHAN HYDROGEN SELENIDE, ANHYDROUS 2202 2 2.3 +2.1 1457 SILAN SILANE 2203 2 2.1 23 1458 CACBONYL SUNFUA CARBONYL SULPHIDE 2204 2 2.3 +2.1 263 1459 ADIPONITRIL ADIPONITRILE 2205 6.1 6.1 60 1460 ISOXYANAT, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S. ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S. 2206 6.1 6.1 60 1461 ISOXYANAT, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S. ISOCYANATES, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S. 2206 6.1 6.1 60 1462 CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available chlorine z 2208 5.1 5.1 50 1463 FORMALDEHIT DUNG DỊCH chứa hơn 25% formaldehit FORMALDEHYDE SOLUTION with not less than 25% formaldehyde 2209 8 8 80 1464 MANEB hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ chứa hơn 60% maneb MANEB or MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb 2210 4.2 4.2 +4.3 40 1465 HẠT POLYMERIC ĐƯỢC LÀM NỞ, tạo ra hơi dễ cháy POLYMERIC BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour 2211 9 None 90 1466 AMIĂNG, KHOÁNG SILICAT (amosit, tremolit, actinolit, anthophyllit, crocidolit) ASBESTOS, AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite) 2212 9 9 90 1467 PARAFORMALDEHIT PARAFORMALDEHYDE 2213 4.1 4.1 40 1468 PHTHALIC ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit PHTHALIC ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride 2214 8 8 80 1469 MALEIC ANHYDRIT, DẠNG CHẢY MALEIC ANHYDRIDE, MOLTEN 2215 8 8 80 1470 MALEIC ANHYDRIT MALEIC ANHYDRIDE 2215 8 8 80 1471 BỘT CÁT (VỤN CÁ), ỔN ĐỊNH Fish meal (Fish scrap), stabilized 2216 9 1472 BÁNH HẠT với ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11% SEED CAKE with not more than 1.5% oil and not more than 11% moisture 2217 4.2 4.2 40 1473 AXIT ACRYLIC, ỔN ĐỊNH ACRYLIC ACID, STABILIZED 2218 8 8 +3 839 1474 ALLYL GLYCIDYL ETE ALLYL GLYCIDYL ETHER 2219 3 3 30 1475 ANISOL ANISOLE 2222 3 3 30 1476 BENZONITRIL BENZONITRILE 2224 6.1 6.1 60 1477 BENZENULPHONYL CLORUA BENZENESULPHONYL CHLORIDE 2225 8 8 80 1478 BENZOTRICLORUA BENZOTRICHLORIDE 2226 8 8 80 1479 n-BUTYL METACRYLAT, ỔN ĐỊNH n-BUTYL METHACRYLATE, STABILIZED 2227 3 3 39 1480 2-CLOETHANAL 2-CHLOROETHANAL 2232 6.1 6.1 66 1481 CLOANISIDIN CHLOROANISIDINES 2233 6.1 6.1 60 1482 CLOBENZOTRI-FLORIT CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES 2234 3 3 30 1483 CLOBENZYL CLORUA, DẠNG LỎNG CHLOROBENZYL CHLORIDES, LIQUID 2235 6.1 6.1 60 1484 3-CLO-4-METYLPHENYL ISOXYANAT, DẠNG LỎNG 3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, LIQUID 2236 6.1 6.1 60 1485 CLONITROANILIN CHLORONITROANILINES 2237 6.1 6.1 60 1486 CLOTOLUEN CHLOROTOLUENES 2238 3 3 30 1487 CLOTOLUIDIN, DẠNG RẮN CHLOROTOLUIDINES, SOLID 2239 6.1 6.1 60 1488 AXIT CHROMOSUNPHURIC CHROMOSULPHURIC ACID 2240 8 8 88 1489 CYCLOHEPTAN CYCLOHEPTANE 2241 3 3 33 1490 CYCLOHEPTEN CYCLOHEPTENE 2242 3 3 33 1491 CYCLOHEXYL AXETAT CYCLOHEXYL ACETATE 2243 3 3 30 1492 CYCLOPENTANOL CYCLOPENTANOL 2244 3 3 30 1493 CYCLOPENTANON CYCLOPENTANONE 2245 3 3 30 1494 CYCLOPENTEN CYCLOPENTENE 2246 3 3 33 1495 n-DECAN n-DECANE 2247 3 3 30 1496 DI-n-BUTYLAMIN DI-n-BUTYLAMINE 2248 8 8 +3 83 1497 DICLODIMETYL ETE, ĐỐI XỨNG DICHLORODIMETHYL ETHER, SYMMETRICAL 2249 6.1 1498 DICLOPHENYL ISOXYANAT DICHLOROPHENYL ISOCYANATES 2250 6.1 6.1 60 1499 BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIEN, ỔN ĐỊNH (2,5- NORBORNADIEN, ỔN ĐỊNH) BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5- DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED) 2251 3 3 339 1500 1,2-DIMETHOXYETAN 1,2-DIMETHOXYETHANE 2252 3 3 33 1501 N,N-DIMETYLANILIN N,N-DIMETHYLANILINE 2253 6.1 6.1 60 1502 DIÊM, CHỐNG GIÓ MATCHES, FUSEE 2254 4.1 4.1 1503 CYCLOHEXEN CYCLOHEXENE 2256 3 3 33 1504 KALI POTASSIUM 2257 4.3 4.3 X423 1505 1,2-PROPYLENDIAMIN 1,2-PROPYLENEDIAMINE 2258 8 8 +3 83 1506 TRIETYLENTETRAMIN TRIETHYLENETETRAMINE 2259 8 8 80 1507 TRIPROPYLAMIN TRIPROPYLAMINE 2260 3 3+8 38 1508 XYLENOL, DẠNG RẮN XYLENOLS, SOLID 2261 6.1 6.1 60 1509 DIMETYLCARBAMOYL CLORUA DIMETHYLCARBAMOYL CHLORIDE 2262 8 8 80 1510 DIMETYL-CYCLOHEXAN DIMETHYL-CYCLOHEXANES 2263 3 3 33 1511 N,N-DIMETYL- CYCLOHEXYLAMIN N,N-DIMETHYL- CYCLOHEXYLAMINE 2264 8 8 +3 83 1512 N,N-DIMETYL-FORMAMIT N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE 2265 3 3 30 1513 DIMETYL-N-PROPYLAMIN DIMETHYL-N-PROPYLAMINE 2266 3 3 +8 338 1514 DIMETYL THIOPHOSPHORYL CLORUA DIMETHYL THIOPHOSPHORYL CHLORIDE 2267 6.1 6.1 +8 68 1515 3,3'-IMINODIPROPYLAMIN 3,3'-IMINODIPROPYLAMINE 2269 8 8 80 1516 ETYLAMIN, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 50% đến 70% etylamin ETHYLAMINE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 50% but not more than 70% ethylamine 2270 3 3 +8 338 1517 ETYL AMYL KETON ETHYL AMYL KETONE 2271 3 3 30 1518 N-ETYLANILIN N-ETHYLANILINE 2272 6.1 6.1 60 1519 2-ETYLANILIN 2-ETHYLANILINE 2273 6.1 6.1 60 1520 N-ETYL-N-BENZYLANILIN N-ETHYL-N-BENZYLANILINE 2274 6.1 6.1 60 1521 2-ETYLBUTANOL 2-ETHYLBUTANOL 2275 3 3 30 1522 2-ETYLHEXYLAMIN 2-ETHYLHEXYLAMINE 2276 3 3 +8 38 1523 ETYL METACRYLAT, ỔN ĐỊNH ETHYL METHACRYLATE, STABILIZED 2277 3 3 339 1524 n-HEPTEN n-HEPTENE 2278 3 3 33 1525 HEXACLOBUTADIEN HEXACHLOROBUTADIENE 2279 6.1 6.1 60 1526 HEXAMETYLEN-DIAMIN, DẠNG RẮN HEXAMETHYLENE-DIAMINE, SOLID 2280 8 8 80 1527 HEXAMETYLEN DIISOXYANAT HEXAMETHYLENE DIISOCYANATE 2281 6.1 6.1 60 1528 HEXANOL HEXANOLS 2282 3 3 30 1529 ISOBUTYL METACRYLAT, ỔN ĐỊNH ISOBUTYL METHACRYLATE, STABILIZED 2283 3 3 39 1530 ISOBUTYRONITRIL ISOBUTYRONITRILE 2284 3 3 +6.1 336 1531 ISOCYANATOBENZO- TRIFLORIT ISOCYANATOBENZO- TRIFLUORIDES 2285 6.1 6.1 +3 63 1532 PENTAMETYLHEPTAN PENTAMETHYLHEPTANE 2286 3 3 30 1533 ISOHEPTEN ISOHEPTENE 2287 3 3 33 1534 ISOHEXEN ISOHEXENE 2288 3 3 33 1535 ISOPHORONEDIAMIN ISOPHORONEDIAMINE 2289 8 8 80 1536 ISOPHORONE DIISOXYANAT ISOPHORONE DIISOCYANATE 2290 6.1 6.1 60 1537 HỢP CHẤT CHÌ, CÓ KHẢ NĂNG HÕA TAN, N.O.S. LEAD COMPOUND, SOLUBLE, N.O.S. 2291 6.1 6.1 60 1538 4-METHOXY-4- METYLPENTAN-2-ONE 4-METHOXY-4- METHYLPENTAN-2-ONE 2293 3 3 30 1539 N-METYLANILIN N-METHYLANILINE 2294 6.1 6.1 60 1540 METYL CLOAXETAT METHYL CHLOROACETATE 2295 6.1 6.1 +3 663 1541 METYLCYCLOHEXAN METHYLCYCLOHEXANE 2296 3 3 33 1542 METYLCYCLO-HEXANON METHYLCYCLO-HEXANONE 2297 3 3 30 1543 METYLCYCLOPENTAN METHYLCYCLOPENTANE 2298 3 3 33 1544 METYL DICLOAXETAT METHYL DICHLOROACETATE 2299 6.1 6.1 60 1545 2-METYL-5-ETYLPYRIDIN 2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE 2300 6.1 6.1 60 1546 2-METYLFURAN 2-METHYLFURAN 2301 3 3 33 1547 5-METYLHEXAN-2-ONE 5-METHYLHEXAN-2-ONE 2302 3 3 30 1548 ISOPROPENYLBENZEN ISOPROPENYLBENZENE 2303 3 3 30 1549 NAPHTHALEN, DẠNG CHẢY NAPHTHALENE, MOLTEN 2304 4.1 4.1 44 1550 AXIT NITROBENZEN- SUNPHONIC NITROBENZENE-SULPHONIC ACID 2305 8 8 80 1551 NITROBENZOTRI-FLORIT, DẠNG LỎNG NITROBENZOTRI-FLUORIDES, LIQUID 2306 6.1 6.1 60 1552 3-NITRO-4-CLO- BENZOTRIFLORIT 3-NITRO-4-CHLORO- BENZOTRIFLUORIDE 2307 6.1 6.1 60 1553 AXIT NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG LỎNG NITROSYLSULPHURIC ACID, LIQUID 2308 8 8 X80 1554 OCTADIEN OCTADIENES 2309 3 3 33 1555 PENTAN-2,4-DION PENTANE-2,4-DIONE 2310 3 3 +6.1 36 1556 PHENETIDIN PHENETIDINES 2311 6.1 6.1 60 1557 PHENOL, DẠNG CHẢY PHENOL, MOLTEN 2312 6.1 6.1 60 1558 PICOLIN PICOLINES 2313 3 3 30 1559 POLYCLORINAT BIPHENYL, DẠNG LỎNG POLYCHLORINATED BIPHENYLS, LIQUID 2315 9 9 90 1560 NATRI CUPROXYANUA, DẠNG RẮN SODIUM CUPROCYANIDE, SOLID 2316 6.1 6.1 66 1561 DUNG DỊCH NATRI CUPROXYANUA SODIUM CUPROCYANIDE SOLUTION 2317 6.1 6.1 66 1562 NATRI HYDROSUNFUA chứa ít hơn 25% nước trong tinh thể SODIUM HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization 2318 4.2 4.2 40 1563 TERPEN HYDROCACBON, N.O.S. TERPENE HYDROCARBONS, N.O.S. 2319 3 3 30 1564 TETRAETYLEN-PENTAMIN TETRAETHYLENE-PENTAMINE 2320 8 8 80 1565 TRICLOBENZEN, DẠNG LỎNG TRICHLOROBENZENES, LIQUID 2321 6.1 6.1 60 1566 TRICLOBUTEN TRICHLOROBUTENE 2322 6.1 6.1 60 1567 TRIETYL PHOTPHIT TRIETHYL PHOSPHITE 2323 3 3 30 1568 TRIISOBUTYLEN TRIISOBUTYLENE 2324 3 3 30 1569 1,3,5-TRIMETYLBENZEN 1,3,5-TRIMETHYLBENZENE 2325 3 3 30 1570 TRIMETYLCYCLO- HEXYLAMIN TRIMETHYLCYCLO- HEXYLAMINE 2326 8 8 80 1571 TRIMETYLHEXA- METYLENDIAMIN TRIMETHYLHEXA- METHYLENEDIAMINES 2327 8 8 80 1572 TRIMETYLHEXAMETYLEN DIISOXYANAT TRIMETHYLHEXA-METHYLENE DIISOCYANATE 2328 6.1 6.1 60 1573 TRIMETYL PHOTPHIT TRIMETHYL PHOSPHITE 2329 3 3 30 1574 UNDECAN UNDECANE 2330 3 3 30 1575 KẼM CLORUA, KHAN ZINC CHLORIDE, ANHYDROUS 2331 8 8 80 1576 AXETALDEHIT OXIM ACETALDEHYDE OXIME 2332 3 3 30 1577 ALLYL AXETAT ALLYL ACETATE 2333 3 3 +6.1 336 1578 ALLYLAMIN ALLYLAMINE 2334 6.1 6.1 +3 663 1579 ALLYL ETYL ETE ALLYL ETHYL ETHER 2335 3 3 +6.1 336 1580 ALLYL FORMAT ALLYL FORMATE 2336 3 3 +6.1 336 1581 PHENYL MERCAPTAN PHENYL MERCAPTAN 2337 6.1 6.1 +3 663 1582 BENZOTRIFLORIT BENZOTRIFLUORIDE 2338 3 3 33 1583 2-BROMBUTAN 2-BROMOBUTANE 2339 3 3 33 1584 2-BROMETYL ETYL ETE 2-BROMOETHYL ETHYL ETHER 2340 3 3 33 1585 1-BROM-3-METYLBUTAN 1-BROMO-3-METHYLBUTANE 2341 3 3 30 1586 BROMMETYL-PROPAN BROMOMETHYL-PROPANES 2342 3 3 33 1587 2-BROMPENTAN 2-BROMOPENTANE 2343 3 3 33 1588 BROMPROPAN BROMOPROPANES 2344 3 3 33 1589 BROMPROPAN BROMOPROPANES 2344 3 3 30 1590 3-BROMPROPYN 3-BROMOPROPYNE 2345 3 3 33 1591 BUTANDION BUTANEDIONE 2346 3 3 33 1592 BUTYL MERCAPTAN BUTYL MERCAPTAN 2347 3 3 33 1593 BUTYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH BUTYL ACRYLATES, STABILIZED 2348 3 3 39 1594 BUTYL METYL ETE BUTYL METHYL ETHER 2350 3 3 33 1595 BUTYL NITRIT BUTYL NITRITES 2351 3 3 33 1596 BUTYL NITRIT BUTYL NITRITES 2351 3 3 30 1597 BUTYL VINYL ETE, ỔN ĐỊNH BUTYL VINYL ETHER, STABILIZED 2352 3 3 339 1598 BUTYRYL CLORUA BUTYRYL CHLORIDE 2353 3 3 +8 338 1599 CLOMETYL ETYL ETE CHLOROMETHYL ETHYL ETHER 2354 3 3 +6.1 336 1600 2-CLOPROPAN 2-CHLOROPROPANE 2356 3 3 33 1601 CYCLOHEXYLAMIN CYCLOHEXYLAMINE 2357 8 8 +3 83 1602 CYCLOOCTATETRAEN CYCLOOCTATETRAENE 2358 3 3 33 1603 DIALLYLAMIN DIALLYLAMINE 2359 3 3 +6.1 +8 338 1604 DIALLYL ETE DIALLYL ETHER 2360 3 3 +6.1 336 1605 DIISOBUTYLAMIN DIISOBUTYLAMINE 2361 3 3 +8 38 1606 1,1-DICLOETAN 1,1-DICHLOROETHANE 2362 3 3 33 1607 ETYL MERCAPTAN ETHYL MERCAPTAN 2363 3 3 33 1608 n-PROPYLBENZEN n-PROPYLBENZENE 2364 3 3 30 1609 DIETYL CACBONAT DIETHYL CARBONATE 2366 3 3 30 1610 alpha-METYL- VALERALDEHIT alpha-METHYL- VALERALDEHYDE 2367 3 3 33 1611 alpha-PINEN alpha-PINENE 2368 3 3 30 1612 1-HEXEN 1-HEXENE 2370 3 3 33 1613 PINENISOPENTEN ISOPENTENES 2371 3 3 33 1614 1,2-DI-(DIMETYLAMINO) ETAN 1,2-DI-(DIMETHYLAMINO) ETHANE 2372 3 3 33 1615 DIETHOXYMETAN DIETHOXYMETHANE 2373 3 3 33 1616 3,3-DIETHOXYPROPEN 3,3-DIETHOXYPROPENE 2374 3 3 33 1617 DIETYL SUNFUA DIETHYL SULPHIDE 2375 3 3 33 1618 2,3-DIHYDROPYRAN 2,3-DIHYDROPYRAN 2376 3 3 33 1619 1,1-DIMETHOXYETAN 1,1-DIMETHOXYETHANE 2377 3 3 33 1620 2-DIMETYLAMINO- AXETONITRIL 2-DIMETHYLAMINO- ACETONITRILE 2378 3 3 +6.1 336 1621 1,3-DIMETYLBUTYLAMIN 1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE 2379 3 3 +8 338 1622 DIMETYLDIETHOXY-SILAN DIMETHYLDIETHOXY-SILANE 2380 3 3 33 1623 DIMETYL DISUNFUA DIMETHYL DISULPHIDE 2381 3 3 +6.1 336 1624 DIMETYLHYDRAZIN, ĐỐI XỨNG DIMETHYLHYDRAZINE, SYMMETRICAL 2382 6.1 6.1 +3 663 1625 DIPROPYLAMIN DIPROPYLAMINE 2383 3 3 +8 338 1626 DI-n-PROPYL ETE DI-n-PROPYL ETHER 2384 3 3 33 1627 ETYL ISOBUTYRAT ETHYL ISOBUTYRATE 2385 3 3 33 1628 1-ETYLPIPERIDIN 1-ETHYLPIPERIDINE 2386 3 3+8 338 1629 FLOBENZEN FLUOROBENZENE 2387 3 3 33 1630 FLOTOLUEN FLUOROTOLUENES 2388 3 3 33 1631 FURAN FURAN 2389 3 3 33 1632 2-IODOBUTAN 2-IODOBUTANE 2390 3 3 33 1633 IODOMETYLPROPAN IODOMETHYLPROPANES 2391 3 3 33 1634 IODOPROPAN IODOPROPANES 2392 3 3 30 1635 ISOBUTYL FORMAT ISOBUTYL FORMATE 2393 3 3 33 1636 ISOBUTYL PROPIONAT ISOBUTYL PROPIONATE 2394 3 3 30 1637 ISOBUTYRYL CLORUA ISOBUTYRYL CHLORIDE 2395 3 3 +8 338 1638 METHACRYLALDEHIT, ỔN ĐỊNH METHACRYLALDEHYDE, STABILIZED 2396 3 3 +6.1 336 1639 3-METYLBUTAN-2-ONE 3-METHYLBUTAN-2-ONE 2397 3 3 33 1640 METYL tert-BUTYL ETE METHYL tert-BUTYL ETHER 2398 3 3 33 1641 1-METYLPIPERIDIN 1-METHYLPIPERIDINE 2399 3 3 +8 338 1642 METYL ISOVALERAT METHYL ISOVALERATE 2400 3 3 33 1643 PIPERIDIN PIPERIDINE 2401 8 8 +3 883 1644 PROPANTHIOL PROPANETHIOLS 2402 3 3 33 1645 ISOPROPENYL AXETAT ISOPROPENYL ACETATE 2403 3 3 33 1646 PROPIONITRIL PROPIONITRILE 2404 3 3 +6.1 336 1647 ISOPROPYL BUTYRAT ISOPROPYL BUTYRATE 2405 3 3 30 1648 ISOPROPYL ISOBUTYRAT ISOPROPYL ISOBUTYRATE 2406 3 3 33 1649 ISOPROPYL CLOFORMAT ISOPROPYL CHLOROFORMATE 2407 6.1 6.1 +3 +8 1650 ISOPROPYL PROPIONAT ISOPROPYL PROPIONATE 2409 3 3 33 1651 1,2,3,6- TETRAHYDROPYRIDIN 1,2,3,6-TETRAHYDROPYRIDINE 2410 3 3 33 1652 BUTYRONITRIL BUTYRONITRILE 2411 3 3 +6.1 336 1653 TETRAHYDROTHIOPHEN TETRAHYDROTHIOPHENE 2412 3 3 33 1654 TETRAPROPYL ORTHOTITANAT TETRAPROPYL ORTHOTITANATE 2413 3 3 30 1655 THIOPHEN THIOPHENE 2414 3 3 33 1656 TRIMETYL BORAT TRIMETHYL BORATE 2416 3 3 33 1657 CACBONYL FLORIT CARBONYL FLUORIDE 2417 2 2.3 +8 268 1658 LƯU HUỲNH TETRAFLORIT SULPHUR TETRAFLUORIDE 2418 2 2.3 +8 1659 BROMTRIFLO-ETYLEN BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE 2419 2 2.1 23 1660 HEXAFLOAXETON HEXAFLUOROACETONE 2420 2 2.3 +8 268 1661 NITƠ TRIOXIT NITROGEN TRIOXIDE 2421 2 1662 OCTAFLOBUT-2-ENE (MÔI CHẤT LẠNH R 1318) OCTAFLUOROBUT-2-ENE (REFRIGERANT GAS R 1318) 2422 2 2.2 20 1663 OCTAFLOPROPAN (MÔI CHẤT LẠNH R 218) OCTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 218) 2424 2 2.2 20 1664 AMONI NITRAT, DẠNG LỎNG, dung dịch đậm đặc, nồng độ từ 80% đến 93% AMMONIUM NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than 80% but not more than 93% 2426 5.1 5.1 59 1665 KALI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION 2427 5.1 5.1 50 1666 KALI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC POTASSIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION 2427 5.1 5.1 50 1667 NATRI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION 2428 5.1 5.1 50 1668 NATRI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC SODIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION 2428 5.1 5.1 50 1669 CANXI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION 2429 5.1 5.1 50 1670 CANXI CLORAT, DUNG DỊCH NƯỚC CALCIUM CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION 2429 5.1 5.1 50 1671 ALKYLPHENOL, DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12) ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) 2430 8 8 88 1672 ALKYLPHENOL, DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12) ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) 2430 8 8 80 1673 ALKYLPHENOL, DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2- C12) ALKYLPHENOLS, SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) 2430 8 8 80 1674 ANISIDIN ANISIDINES 2431 6.1 6.1 60 1675 N,N-DIETYLANILIN N,N-DIETHYLANILINE 2432 6.1 6.1 60 1676 CLONITROTOLUEN, DẠNG LỎNG CHLORONITROTOLUENES, LIQUID 2433 6.1 6.1 60 1677 DIBENZYL-DICLOSILAN DIBENZYL-DICHLOROSILANE 2434 8 8 X80 1678 ETYLPHENYL-DICLOSILAN ETHYLPHENYL- DICHLOROSILANE 2435 8 8 X80 1679 AXIT THIOAXETIC THIOACETIC ACID 2436 3 3 33 1680 METYLPHENYL-DICLOSILAN METHYLPHENYL- DICHLOROSILANE 2437 8 8 X80 1681 TRIMETYLAXETYL CLORUA TRIMETHYLACETYL CHLORIDE 2438 6.1 6.1 +3 +8 663 1682 NATRI HYDRODIFLORIT SODIUM HYDROGENDIFLUORIDE 2439 8 8 80 1683 STANNIC CLORUA PENTAHYDRAT STANNIC CHLORIDE PENTAHYDRATE 2440 8 8 80 1684 TITAN TRICLORUA, DẪN LỬA hoặc TITAN TRICLORUA HỖN HỢP, DẪN LỬA TITANIUM TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE, PYROPHORIC 2441 4.2 4.2 +8 1685 TRICLOAXETYL CLORUA TRICHLOROACETYL CHLORIDE 2442 8 8 X80 1686 VANADI OXYTRICLORUA VANADIUM OXYTRICHLORIDE 2443 8 8 80 1687 VANADI TETRACLORUA VANADIUM TETRACHLORIDE 2444 8 8 X88 1688 NITROCRESOL, DẠNG RẮN NITROCRESOLS, SOLID 2446 6.1 6.1 60 1689 PHOTPHO TRẮNG, DẠNG CHẢY PHOSPHORUS, WHITE, MOLTEN 2447 4.2 4.2 +6.1 446 1690 LƯU HUỲNH, DẠNG CHẢY SULPHUR, MOLTEN 2448 4.1 4.1 44 1691 NITƠ TRIFLORIT NITROGEN TRIFLUORIDE 2451 2 2.2 +5.1 25 1692 ETYLAXETYLEN, ỔN ĐỊNH ETHYLACETYLENE, STABILIZED 2452 2 2.1 239 1693 ETYL FLORIT (MÔI CHẤT LẠNH R 161) ETHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161) 2453 2 2.1 23 1694 METYL FLORIT (MÔI CHẤT LẠNH R 41) METHYL FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41) 2454 2 2.1 23 1695 METYL NITRIT METHYL NITRITE 2455 2 1696 2-CLOPROPEN 2-CHLOROPROPENE 2456 3 3 33 1697 2,3-DIMETYLBUTAN 2,3-DIMETHYLBUTANE 2457 3 3 33 1698 HEXADIEN HEXADIENES 2458 3 3 33 1699 2-METYL-1-BUTEN 2-METHYL-1-BUTENE 2459 3 3 33 1700 2-METYL-2-BUTEN 2-METHYL-2-BUTENE 2460 3 3 33 1701 METYLPENTADIEN METHYLPENTADIENE 2461 3 3 33 1702 NHÔM HYDRUA ALUMINIUM HYDRIDE 2463 4.3 4.3 1703 BERI NITRAT BERYLLIUM NITRATE 2464 5.1 5.1 +6.1 56 1704 AXIT DICLOISOCYANURIC, KHÔ hoặc MUỐI CỦA AXIT DICLOISOCYANURIC DICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS 2465 5.1 5.1 50 1705 KALI SUPEROXIT POTASSIUM SUPEROXIDE 2466 5.1 5.1 1706 AXIT TRICLOISOCYANURIC, KHÔ TRICHLOROISOCYANURIC ACID, DRY 2468 5.1 5.1 50 1707 KẼM BROMAT ZINC BROMATE 2469 5.1 5.1 50 1708 PHENYLAXETONITRIL, DẠNG LỎNG PHENYLACETONITRILE, LIQUID 2470 6.1 6.1 60 1709 OSMI TETROXIT OSMIUM TETROXIDE 2471 6.1 6.1 66 1710 NATRI ARSANILAT SODIUM ARSANILATE 2473 6.1 6.1 60 1711 THIOPHOTGEN THIOPHOSGENE 2474 6.1 6.1 66 1712 VANADI TRICLORUA VANADIUM TRICHLORIDE 2475 8 8 80 1713 METYL ISOTHIOXYANAT METHYL ISOTHIOCYANATE 2477 6.1 6.1 +3 663 1714 ISOXYANAT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 2478 3 3 +6.1 336 1715 ISOXYANAT, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. ISOCYANATES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 2478 3 3 +6.1 36 1716 METYL ISOXYANAT METHYL ISOCYANATE 2480 6.1 6.1 +3 663 1717 ETYL ISOXYANAT ETHYL ISOCYANATE 2481 6.1 6.1 +3 663 1718 n-PROPYL ISOXYANAT n-PROPYL ISOCYANATE 2482 6.1 6.1 +3 663 1719 ISOPROPYL ISOXYANAT ISOPROPYL ISOCYANATE 2483 6.1 6.1 +3 663 1720 tert-BUTYL ISOXYANAT tert-BUTYL ISOCYANATE 2484 6.1 6.1 +3 663 1721 n-BUTYL ISOXYANAT n-BUTYL ISOCYANATE 2485 6.1 6.1 +3 663 1722 ISOBUTYL ISOXYANAT ISOBUTYL ISOCYANATE 2486 6.1 6.1 +3 663 1723 PHENYL ISOXYANAT PHENYL ISOCYANATE 2487 6.1 6.1 +3 663 1724 CYCLOHEXYL ISOXYANAT CYCLOHEXYL ISOCYANATE 2488 6.1 6.1 +3 663 1725 DICLOISOPROPYL ETE DICHLOROISOPROPYL ETHER 2490 6.1 6.1 60 1726 ETANONAMIN hoặc ETANONAMIN DUNG DỊCH ETHANOLAMINE or ETHANOLAMINE SOLUTION 2491 8 8 80 1727 HEXAMETYLENIMIN HEXAMETHYLENEIMINE 2493 3 3 +8 338 1728 IOT PENTAFLORIT IODINE PENTAFLUORIDE 2495 5.1 5.1+6.1+8 568 1729 PROPIONIC ANHYDRIT PROPIONIC ANHYDRIDE 2496 8 8 80 1730 1,2,3,6- TETRAHYDROBENZAL- DEHIT 1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL- DEHYDE 2498 3 3 30 1731 TRIS-(1-AZIRIDINYL) PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH TRIS-(1-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION 2501 6.1 6.1 60 1732 TRIS-(1-AZIRIDINYL) PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH TRIS-(1-AZIRIDINYL) PHOSPHINE OXIDE SOLUTION 2501 6.1 6.1 60 1733 VALERYL CLORUA VALERYL CHLORIDE 2502 8 8 +3 83 1734 ZIRCONI TETRACLORUA ZIRCONIUM TETRACHLORIDE 2503 8 8 80 1735 TETRABROMETAN TETRABROMOETHANE 2504 6.1 6.1 60 1736 AMONI FLORIT AMMONIUM FLUORIDE 2505 6.1 6.1 60 1737 AMONI HYDRO SUNPHAT AMMONIUM HYDROGEN SULPHATE 2506 8 8 80 1738 AXIT CLOPLATINIC, DẠNG RẮN CHLOROPLATINIC ACID, SOLID 2507 8 8 80 1739 MOLYBDEN PENTACLORUA MOLYBDENUM PENTACHLORIDE 2508 8 8 80 1740 KALI HYDRO SUNPHAT POTASSIUM HYDROGEN SULPHATE 2509 8 8 80 1741 AXIT 2-CLOPROPIONIC 2-CHLOROPROPIONIC ACID 2511 8 8 80 1742 AMINOPHENOL (o-, m-, p-) AMINOPHENOLS (o-, m-, p-) 2512 6.1 6.1 60 1743 BROMAXETYL BROMUA BROMOACETYL BROMIDE 2513 8 8 X80 1744 BROMBENZEN BROMOBENZENE 2514 3 3 30 1745 BROMFORM BROMOFORM 2515 6.1 6.1 60 1746 CACBON TETRABROMUA CARBON TETRABROMIDE 2516 6.1 6.1 60 1747 1-CLO-1,1-DIFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 142b) 1-CHLORO-1,1- DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 142b) 2517 2 2.1 23 1748 1,5,9-CYCLODODECATRIEN 1,5,9-CYCLODODECATRIENE 2518 6.1 6.1 60 1749 CYCLOOCTADIEN CYCLOOCTADIENES 2520 3 3 30 1750 DIKETEN, HẠN CHẾ DIKETENE, STABILIZED 2521 6.1 6.1 +3 663 1751 2-DIMETYLAMINOETYL METACRYLAT 2-DIMETHYLAMINOETHYL METHACRYLATE 2522 6.1 6.1 69 1752 ETYL ORTHOFORMAT ETHYL ORTHOFORMATE 2524 3 3 30 1753 ETYL OXALAT ETHYL OXALATE 2525 6.1 6.1 60 1754 FURFURYLAMIN FURFURYLAMINE 2526 3 3 +8 38 1755 ISOBUTYL ACRYLAT, ỔN ĐỊNH ISOBUTYL ACRYLATE, STABILIZED 2527 3 3 39 1756 ISOBUTYL ISOBUTYRAT ISOBUTYL ISOBUTYRATE 2528 3 3 30 1757 AXIT ISOBUTYRIC ISOBUTYRIC ACID 2529 3 3 +8 38 1758 AXIT METHACRYLIC, ỔN ĐỊNH METHACRYLIC ACID, STABILIZED 2531 8 8 89 1759 METYL TRICLOAXETAT METHYL TRICHLOROACETATE 2533 6.1 6.1 60 1760 METYLCLOSILAN METHYLCHLOROSILANE 2534 2 2.3 +2.1 +8 263 1761 4-METYLMORPHOLIN (N-METYLMORPHOLIN) 4-METHYLMORPHOLINE (N-METHYLMORPHOLINE) 2535 3 3 +8 338 1762 METYLTETRAHYDRO- FURAN METHYLTETRAHYDRO-FURAN 2536 3 3 33 1763 NITRONAPHTHALEN NITRONAPHTHALENE 2538 4.1 4.1 40 1764 TERPINOLEN TERPINOLENE 2541 3 3 30 1765 TRIBUTYLAMIN TRIBUTYLAMINE 2542 6.1 6.1 60 1766 BỘT HAFNI, KHÔ HAFNIUM POWDER, DRY 2545 4.2 4.2 1767 BỘT HAFNI, KHÔ HAFNIUM POWDER, DRY 2545 4.2 4.2 40 1768 BỘT HAFNI, KHÔ HAFNIUM POWDER, DRY 2545 4.2 4.2 40 1769 BỘT TITAN, KHÔ TITANIUM POWDER, DRY 2546 4.2 4.2 1770 BỘT TITAN, KHÔ TITANIUM POWDER, DRY 2546 4.2 4.2 40 1771 BỘT TITAN, KHÔ TITANIUM POWDER, DRY 2546 4.2 4.2 40 1772 NATRI SUPEROXIT SODIUM SUPEROXIDE 2547 5.1 5.1 1773 CLO PENTAFLORIT CHLORINE PENTAFLUORIDE 2548 2 2.3 +5.1 +8 1774 HEXAFLOAXETON HYDRAT, DẠNG LỎNG HEXAFLUOROACETONE HYDRATE, LIQUID 2552 6.1 6.1 60 1775 METYLALLYL CLORUA METHYLALLYL CHLORIDE 2554 3 3 33 1776 NITƠ XENLULO CHỨA NƯỚC (trên 25% nước theo khối lượng) NITROCELLULOSE WITH WATER (not less than 25% water, by mass) 2555 4.1 4.1 1777 NITƠ XENLULO CHỨA RƯỢU CỒN (trên 25% rượu cồn theo khối lượng, và nhỏ hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô) NITROCELLULOSE WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6% nitrogen, by dry mass) 2556 4.1 4.1 1778 NITƠ XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, HỖN HỢP CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT LÀM DẺO, CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT NHUỘM NITROCELLULOSE, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT 2557 4.1 4.1 1779 EPIBROMHYDRIN EPIBROMOHYDRIN 2558 6.1 6.1 +3 663 1780 2-METYLPENTAN-2-OL 2-METHYLPENTAN-2-OL 2560 3 3 30 1781 3-METYL-1-BUTEN 3-METHYL-1-BUTENE 2561 3 3 33 1782 DUNG DỊCH AXIT TRICLOAXETIC TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION 2564 8 8 80 1783 DUNG DỊCH AXIT TRICLOAXETIC TRICHLOROACETIC ACID SOLUTION 2564 8 8 80 1784 DICYCLOHEXYLAMIN DICYCLOHEXYLAMINE 2565 8 8 80 1785 NATRI PENTACLOPHENAT SODIUM PENTACHLOROPHENATE 2567 6.1 6.1 60 1786 CADMI HỢP CHẤT CADMIUM COMPOUND 2570 6.1 6.1 66 1787 CADMI HỢP CHẤT CADMIUM COMPOUND 2570 6.1 6.1 60 1788 CADMI HỢP CHẤT CADMIUM COMPOUND 2570 6.1 6.1 60 1789 AXIT ALKYLSUNPHURIC ALKYLSULPHURIC ACIDS 2571 8 8 80 1790 PHENYLHYDRAZIN PHENYLHYDRAZINE 2572 6.1 6.1 60 1791 TALI CLORAT THALLIUM CHLORATE 2573 5.1 5.1 +6.1 56 1792 TRICRESYL PHOTPHAT chứa hơn 3% ortho isomer TRICRESYL PHOSPHATE with more than 3% ortho isomer 2574 6.1 6.1 60 1793 PHOTPHO OXYBROMUA, DẠNG CHẢY PHOSPHORUS OXYBROMIDE, MOLTEN 2576 8 8 80 1794 PHENYLAXETYL CLORUA PHENYLACETYL CHLORIDE 2577 8 8 80 1795 PHOTPHO TRIOXIT PHOSPHORUS TRIOXIDE 2578 8 8 80 1796 PIPERAZIN PIPERAZINE 2579 8 8 80 1797 NHÔM BROMUA DUNG DỊCH ALUMINIUM BROMIDE SOLUTION 2580 8 8 80 1798 NHÔM CLORUA DUNG DỊCH ALUMINIUM CHLORIDE SOLUTION 2581 8 8 80 1799 DUNG DỊCH SẮT (III) CLORUA FERRIC CHLORIDE SOLUTION 2582 8 8 80 1800 AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa hơn 5% axit sunphuric tự do ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric acid 2583 8 8 80 1801 AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa hơn 5% axit sunphuric tự do ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric acid 2584 8 8 80 1802 AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa ít hơn 5% axit sunphuric tự do ALKYLSULPHONIC ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with not more than 5% free sulphuric acid 2585 8 8 80 1803 AXIT ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa ít hơn 5% axit sunphuric tự do ALKYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free sulphuric acid 2586 8 8 80 1804 BENZOQUINON BENZOQUINONE 2587 6.1 6.1 60 1805 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 2588 6.1 6.1 66 1806 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 2588 6.1 6.1 60 1807 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. PESTICIDE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 2588 6.1 6.1 60 1808 VINYL CLOAXETAT VINYL CHLOROACETATE 2589 6.1 6.1 +3 63 1809 AMIĂNG TRẮNG ASBESTOS, CHRYSOTILE 2590 9 9 90 1810 XENON, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH XENON, REFRIGERATED LIQUID 2591 2 2.2 22 1811 HỖN HỢP CLOTRIFLO- METAN VÀ TRIFLOMETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 60% clotriflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 503) CHLOROTRIFLUORO-METHANE AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60% chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503) 2599 2 2.2 20 1812 CYCLOBUTAN CYCLOBUTANE 2601 2 2.1 23 1813 HỖN HỢP DICLODIFLO- METAN VÀ 1,1-DIFLOETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 74% diclodiflometan (MÔI CHẤT LẠNH R 500) DICHLORODIFLUORO- METHANE AND 1,1-DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74% dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500) 2602 2 2.2 20 1814 CYCLOHEPTATRIEN CYCLOHEPTATRIENE 2603 3 3 +6.1 336 1815 BO TRIFLORUA DIETYL ETHERAT BORON TRIFLUORIDE DIETHYL ETHERATE 2604 8 8 +3 883 1816 METHOXYMETYL ISOXYANAT METHOXYMETHYL ISOCYANATE 2605 6.1 6.1 +3 663 1817 METYL ORTHOSILICAT METHYL ORTHOSILICATE 2606 6.1 6.1 +3 663 1818 ACROLEIN DIMER, ỔN ĐỊNH ACROLEIN DIMER, STABILIZED 2607 3 3 39 1819 NITROPROPAN NITROPROPANES 2608 3 3 30 1820 TRIALLYL BORAT TRIALLYL BORATE 2609 6.1 6.1 60 1821 TRIALLYLAMIN TRIALLYLAMINE 2610 3 3+8 38 1822 PROPYLEN CLOHYDRIN PROPYLENE CHLOROHYDRIN 2611 6.1 6.1 +3 63 1823 METYL PROPYL ETE METHYL PROPYL ETHER 2612 3 3 33 1824 RƯỢU CỒN METHALLYL METHALLYL ALCOHOL 2614 3 3 30 1825 ETYL PROPYL ETE ETHYL PROPYL ETHER 2615 3 3 33 1826 TRIISOPROPYL BORAT TRIISOPROPYL BORATE 2616 3 3 33 1827 TRIISOPROPYL BORAT TRIISOPROPYL BORATE 2616 3 3 30 1828 METYLCYCLO-HEXANOL, dễ cháy METHYLCYCLO-HEXANOLS, flammable 2617 3 3 30 1829 VINYLTOLUEN, ỔN ĐỊNH VINYLTOLUENES, STABILIZED 2618 3 3 39 1830 BENZYLDIMETYLAMIN BENZYLDIMETHYLAMINE 2619 8 8 +3 83 1831 AMYL BUTYRAT AMYL BUTYRATES 2620 3 3 30 1832 AXETYL METYL CARBINOL ACETYL METHYL CARBINOL 2621 3 3 30 1833 GLYCIDALDEHIT GLYCIDALDEHYDE 2622 3 3 +6.1 336 1834 BẬT LỬA, RẮN, chứa chất lỏng dễ cháy FIRELIGHTERS, SOLID with flammable liquid 2623 4.1 4.1 1835 MAGIE SILICUA MAGNESIUM SILICIDE 2624 4.3 4.3 423 1836 AXIT CLORIC, DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 10% axit cloric CHLORIC ACID, AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid 2626 5.1 5.1 50 1837 NITRIT, VÔ CƠ, N.O.S. NITRITES, INORGANIC, N.O.S. 2627 5.1 5.1 50 1838 KALI FLOAXETAT POTASSIUM FLUOROACETATE 2628 6.1 6.1 66 1839 NATRI FLOAXETAT SODIUM FLUOROACETATE 2629 6.1 6.1 66 1840 SELENAT hoặc SELENIT SELENATES or SELENITES 2630 6.1 6.1 66 1841 AXIT FLOAXETIC FLUOROACETIC ACID 2642 6.1 6.1 66 1842 METYL BROMAXETAT METHYL BROMOACETATE 2643 6.1 6.1 60 1843 METYL IODUA METHYL IODIDE 2644 6.1 6.1 66 1844 PHENACYL BROMUA PHENACYL BROMIDE 2645 6.1 6.1 60 1845 HEXACLOCYCLO- PENTADIEN HEXACHLOROCYCLO- PENTADIENE 2646 6.1 6.1 66 1846 MALONONITRIL MALONONITRILE 2647 6.1 6.1 60 1847 1,2-DIBROMBUTAN-3-ONE 1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE 2648 6.1 6.1 60 1848 1,3-DICLOAXETON 1,3-DICHLOROACETONE 2649 6.1 6.1 60 1849 1,1-DICLO-1-NITROETAN 1,1-DICHLORO-1-NITROETHANE 2650 6.1 6.1 60 1850 4,4'-DIAMINODIPHENYL- METAN 4,4'-DIAMINODIPHENYL- METHANE 2651 6.1 6.1 60 1851 BENZYL IODUA BENZYL IODIDE 2653 6.1 6.1 60 1852 KALI FLOSILICAT POTASSIUM FLUOROSILICATE 2655 6.1 6.1 60 1853 QUINOLIN QUINOLINE 2656 6.1 6.1 60 1854 SELEN DISUNFUA SELENIUM DISULPHIDE 2657 6.1 6.1 60 1855 NATRI CLOAXETAT SODIUM CHLOROACETATE 2659 6.1 6.1 60 1856 NITROTOLUIDIN (MONO) NITROTOLUIDINES (MONO) 2660 6.1 6.1 60 1857 HEXACLOAXETON HEXACHLOROACETONE 2661 6.1 6.1 60 1858 DIBROMMETAN DIBROMOMETHANE 2664 6.1 6.1 60 1859 BUTYLTOLUEN BUTYLTOLUENES 2667 6.1 6.1 60 1860 CLOAXETONITRIL CHLOROACETONITRILE 2668 6.1 6.1 +3 663 1861 CLOCRESOL DUNG DỊCH CHLOROCRESOLS SOLUTION 2669 6.1 6.1 60 1862 CLOCRESOL DUNG DỊCH CHLOROCRESOLS SOLUTION 2669 6.1 6.1 60 1863 CYANURIC CLORUA CYANURIC CHLORIDE 2670 8 8 80 1864 AMINOPYRIDIN (o-, m-, p-) AMINOPYRIDINES (o-, m-, p-) 2671 6.1 6.1 60 1865 DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối từ 0,880 đến 0,957 ở 15 °C trong nước, chứa từ 10% đến 35% amoniac AMMONIA SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with more than 10% but not more than 35% ammonia 2672 8 8 80 1866 2-AMINO-4-CLOPHENOL 2-AMINO-4-CHLOROPHENOL 2673 6.1 6.1 60 1867 NATRI FLOSILICAT SODIUM FLUOROSILICATE 2674 6.1 6.1 60 1868 STIBIN STIBINE 2676 2 2.3 +2.1 1869 DUNG DỊCH RUBIDI HYDROXIT RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION 2677 8 8 80 1870 DUNG DỊCH RUBIDI HYDROXIT RUBIDIUM HYDROXIDE SOLUTION 2677 8 8 80 1871 RUBIDI HYDROXIT RUBIDIUM HYDROXIDE 2678 8 8 80 1872 DUNG DỊCH LITI HYDROXIT LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION 2679 8 8 80 1873 DUNG DỊCH LITI HYDROXIT LITHIUM HYDROXIDE SOLUTION 2679 8 8 80 1874 LITI HYDROXIT LITHIUM HYDROXIDE 2680 8 8 80 1875 DUNG DỊCH CERI HYDROXIT CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION 2681 8 8 80 1876 DUNG DỊCH CERI HYDROXIT CAESIUM HYDROXIDE SOLUTION 2681 8 8 80 1877 CERI HYDROXIT CAESIUM HYDROXIDE 2682 8 8 80 1878 DUNG DỊCH AMONI SUNFUA AMMONIUM SULPHIDE SOLUTION 2683 8 8 +3 +6.1 86 1879 3-DIETYLAMINOPROPYL- AMIN 3-DIETHYLAMINOPROPYL- AMINE 2684 3 3 +8 38 1880 N,N-DIETYLETYLEN-DIAMIN N,N-DIETHYLETHYLENE- DIAMINE 2685 8 8 +3 83 1881 2-DIETYLAMINO-ETANON 2-DIETHYLAMINO-ETHANOL 2686 8 8 +3 83 1882 DICYCLOHEXYL-AMONI NITRIT DICYCLOHEXYL-AMMONIUM NITRITE 2687 4.1 4.1 40 1883 1-BROM-3-CLOPROPAN 1-BROMO-3-CHLOROPROPANE 2688 6.1 6.1 60 1884 GLYCEROL alpha- MONOCLOHYDRIN GLYCEROL alpha- MONOCHLOROHYDRIN 2689 6.1 6.1 60 1885 N,n-BUTYLIMIDAZOL N,n-BUTYLIMIDAZOLE 2690 6.1 6.1 60 1886 PHOTPHO PENTABROMUA PHOSPHORUS PENTABROMIDE 2691 8 8 80 1887 BORON TRIBROMUA BORON TRIBROMIDE 2692 8 8 X88 1888 BISUNPHIT, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. BISULPHITES, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 2693 8 8 80 1889 TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit TETRAHYDROPHTHALIC ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride 2698 8 8 80 1890 AXIT TRIFLOAXETIC TRIFLUOROACETIC ACID 2699 8 8 88 1891 1-PENTOL 1-PENTOL 2705 8 8 80 1892 DIMETYLDIOXAN DIMETHYLDIOXANES 2707 3 3 33 1893 DIMETYLDIOXAN DIMETHYLDIOXANES 2707 3 3 30 1894 BUTYLBENZEN BUTYLBENZENES 2709 3 3 30 1895 DIPROPYL KETON DIPROPYL KETONE 2710 3 3 30 1896 ACRIDIN ACRIDINE 2713 6.1 6.1 60 1897 KẼM RESINAT ZINC RESINATE 2714 4.1 4.1 40 1898 NHÔM RESINAT ALUMINIUM RESINATE 2715 4.1 4.1 40 1899 1,4-BUTYNEDIOL 1,4-BUTYNEDIOL 2716 6.1 6.1 60 1900 LONG NÃO, tổng hợp CAMPHOR, synthetic 2717 4.1 4.1 40 1901 BARI BROMAT BARIUM BROMATE 2719 5.1 5.1+6.1 56 1902 CROM NITRAT CHROMIUM NITRATE 2720 5.1 5.1 50 1903 ĐỒNG CLORAT COPPER CHLORATE 2721 5.1 5.1 50 1904 LITI NITRAT LITHIUM NITRATE 2722 5.1 5.1 50 1905 MAGIE CLORAT MAGNESIUM CHLORATE 2723 5.1 5.1 50 1906 MANGAN NITRAT MANGANESE NITRATE 2724 5.1 5.1 50 1907 NIKEN NITRAT NICKEL NITRATE 2725 5.1 5.1 50 1908 NIKEN NITRIT NICKEL NITRITE 2726 5.1 5.1 50 1909 TALI NITRAT THALLIUM NITRATE 2727 6.1 6.1 +5.1 65 1910 ZIRCONI NITRAT ZIRCONIUM NITRATE 2728 5.1 5.1 50 1911 HEXACLOBENZEN HEXACHLOROBENZENE 2729 6.1 6.1 60 1912 NITROANISOL, DẠNG LỎNG NITROANISOLES, LIQUID 2730 6.1 6.1 60 1913 NITROBROMBENZEN, DẠNG LỎNG NITROBROMOBENZENES, LIQUID 2732 6.1 6.1 60 1914 AMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 2733 3 3 +8 338 1915 AMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 2733 3 3 +8 338 1916 AMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 2733 3 3 +8 38 1917 AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. 2734 8 8 +3 883 1918 AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. AMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. 2734 8 8 +3 83 1919 AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2735 8 8 88 1920 AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2735 8 8 80 1921 AMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2735 8 8 80 1922 N-BUTYLANILIN N-BUTYLANILINE 2738 6.1 6.1 60 1923 BUTYRIC ANHYDRIT BUTYRIC ANHYDRIDE 2739 8 8 80 1924 n-PROPYL CLOFORMAT n-PROPYL CHLOROFORMATE 2740 6.1 6.1 +3 +8 668 1925 BARI HYPOCLORIT chứa hơn 22% clo sẵn có BARIUM HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine 2741 5.1 5.1 +6.1 56 1926 CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. 2742 6.1 6.1 +3 +8 638 1927 n-BUTYL CLOFORMAT n-BUTYL CHLOROFORMATE 2743 6.1 6.1+3+8 638 1928 CYCLOBUTYL CLOFORMAT CYCLOBUTYL CHLOROFORMATE 2744 6.1 6.1 +3 +8 638 1929 CLOMETYL CLOFORMAT CHLOROMETHYL CHLOROFORMATE 2745 6.1 6.1 +8 68 1930 PHENYL CLOFORMAT PHENYL CHLOROFORMATE 2746 6.1 6.1 +8 68 1931 tert-BUTYLCYCLOHEXYL CLOFORMAT tert-BUTYLCYCLOHEXYL CHLOROFORMATE 2747 6.1 6.1 60 1932 2-ETYLHEXYL CLOFORMAT 2-ETHYLHEXYL CHLOROFORMATE 2748 6.1 6.1 +8 68 1933 TETRAMETYLSILAN TETRAMETHYLSILANE 2749 3 3 33 1934 1,3-DICLOPROPANOL-2 1,3-DICHLOROPROPANOL-2 2750 6.1 6.1 60 1935 DIETYLTHIO-PHOSPHORYL CLORUA DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL CHLORIDE 2751 8 8 80 1936 1,2-EPOXY-3- ETHOXYPROPAN 1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE 2752 3 3 30 1937 N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN, DẠNG LỎNG N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, LIQUID 2753 6.1 6.1 60 1938 N-ETYLTOLUIDIN N-ETHYLTOLUIDINES 2754 6.1 6.1 60 1939 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2757 6.1 6.1 66 1940 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2757 6.1 6.1 60 1941 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC CARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2757 6.1 6.1 60 1942 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2758 3 3 +6.1 336 1943 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2758 3 3 +6.1 336 1944 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC ARSENICAL PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2759 6.1 6.1 66 1945 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC ARSENICAL PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2759 6.1 6.1 60 1946 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC ARSENICAL PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2759 6.1 6.1 60 1947 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2760 3 3 +6.1 336 1948 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2760 3 3 +6.1 336 1949 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2761 6.1 6.1 66 1950 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2761 6.1 6.1 60 1951 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOCHLORINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2761 6.1 6.1 60 1952 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2762 3 3 +6.1 336 1953 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2762 3 3 +6.1 336 1954 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2763 6.1 6.1 66 1955 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2763 6.1 6.1 60 1956 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC TRIAZINE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2763 6.1 6.1 60 1957 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2764 3 3 +6.1 336 1958 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2764 3 3 +6.1 336 1959 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2771 6.1 6.1 66 1960 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2771 6.1 6.1 60 1961 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC THIOCARBAMATE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2771 6.1 6.1 60 1962 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2772 3 3 +6.1 336 1963 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2772 3 3 +6.1 336 1964 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2775 6.1 6.1 66 1965 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2775 6.1 6.1 60 1966 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC COPPER BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2775 6.1 6.1 60 1967 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2776 3 3 +6.1 336 1968 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2776 3 3+6.1 336 1969 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2777 6.1 6.1 66 1970 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2777 6.1 6.1 60 1971 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC MERCURY BASED PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2777 6.1 6.1 60 1972 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2778 3 3 +6.1 336 1973 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2778 3 3 +6.1 336 1974 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2779 6.1 6.1 66 1975 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2779 6.1 6.1 60 1976 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2779 6.1 6.1 60 1977 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2780 3 3 +6.1 336 1978 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2780 3 3 +6.1 336 1979 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2781 6.1 6.1 66 1980 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2781 6.1 6.1 60 1981 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC BIPYRIDILIUM PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2781 6.1 6.1 60 1982 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2782 3 3 +6.1 336 1983 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2782 3 3 +6.1 336 1984 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2783 6.1 6.1 66 1985 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2783 6.1 6.1 60 1986 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2783 6.1 6.1 60 1987 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2784 3 3 +6.1 336 1988 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2784 3 3 +6.1 336 1989 4-THIAPENTANAL 4-THIAPENTANAL 2785 6.1 6.1 60 1990 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2786 6.1 6.1 66 1991 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2786 6.1 6.1 60 1992 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC ORGANOTIN PESTICIDE, SOLID, TOXIC 2786 6.1 6.1 60 1993 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2787 3 3 +6.1 336 1994 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 2787 3 3 +6.1 336 1995 ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 2788 6.1 6.1 66 1996 ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 2788 6.1 6.1 60 1997 ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ORGANOTIN COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 2788 6.1 6.1 60 1998 AXIT AXETIC, TINH KHIẾT hoặc AXIT AXETIC DUNG DỊCH, với trên 80% axit theo khối lượng ACETIC ACID, GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass 2789 8 8 +3 83 1999 AXIT AXETIC DUNG DỊCH, từ 50% đến 80% axit theo khối lượng ACETIC ACID SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass 2790 8 8 80 2000 AXIT AXETIC DUNG DỊCH, từ 10% đến 50% axit theo khối lượng ACETIC ACID SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass 2790 8 8 80 2001 PHOI KIM LOẠI SẮT TẠO RA SAU KHI BỊ KHOAN, BÀO, TIỆN hoặc CẮT dưới dạng dễ tự cháy FERROUS METAL BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to self- heating 2793 4.2 4.2 40 2002 ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ AXIT, tích điện BATTERIES, WET, FILLED WITH ACID, electric storage 2794 8 8 80 2003 ẮC QUY ƯỚT, CÓ ĐỔ ALKALI, tích điện BATTERIES, WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage 2795 8 8 80 2004 AXIT SUNPHURIC chứa ít hơn 51% axit hoặc CHẤT ĐIỆN MÔI ẮC QUY LOẠI AXIT SULPHURIC ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID 2796 8 8 80 2005 ĐIỆN MÔI (CHẤT LỎNG) DÙNG CHO ẮC QUY LOẠI KIỀM BATTERY FLUID, ALKALI 2797 8 8 80 2006 PHENYLPHOTPHO DICLORUA PHENYLPHOSPHORUS DICHLORIDE 2798 8 8 80 2007 PHENYLPHOTPHO THIODICLORUA PHENYLPHOSPHORUS THIODICHLORIDE 2799 8 8 80 2008 ẮC QUY ƯỚT, LOẠI KHÔNG BỊ CHẢY NƯỚC, tích điện BATTERIES, WET, NON- SPILLABLE, electric storage 2800 8 8 80 2009 THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2801 8 8 88 2010 THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2801 8 8 80 2011 THUỐC NHUỘM, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. DYE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2801 8 8 80 2012 ĐỒNG CLORUA COPPER CHLORIDE 2802 8 8 80 2013 GALI GALLIUM 2803 8 8 80 2014 LITI HYDRUA, CHẤT RẮN ĐƯỢC HỢP NHẤT LITHIUM HYDRIDE, FUSED SOLID 2805 4.3 4.3 423 2015 LITI NITRIDE LITHIUM NITRIDE 2806 4.3 4.3 2016 Vật liệu từ hóa Magnetized material 2807 9 2017 THỦY NGÂN MERCURY 2809 8 8 +6.1 86 2018 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. 2810 6.1 6.1 66 2019 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. 2810 6.1 6.1 60 2020 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. 2810 6.1 6.1 60 2021 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. 2811 6.1 6.1 66 2022 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. 2811 6.1 6.1 60 2023 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. 2811 6.1 6.1 60 2024 NATRI ALUMINAT, DẠNG RẮN Sodium aluminate, solid 2812 8 2025 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S. 2813 4.3 4.3 X423 2026 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S. 2813 4.3 4.3 423 2027 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, N.O.S. 2813 4.3 4.3 423 2028 CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS 2814 6.2 6.2 2029 CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI, trong nitơ lỏng làm lạnh INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen 2814 6.2 6.2 +2.2 2030 CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật) INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only) 2814 6.2 6.2 606 2031 N-AMINOETYLPIPERAZIN N-AMINOETHYLPIPERAZINE 2815 8 8 +6.1 86 2032 DỤNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION 2817 8 8 +6.1 86 2033 DUNG DỊCH AMONI HYDRODIFLORIT AMMONIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION 2817 8 8 +6.1 86 2034 DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUA AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION 2818 8 8 +6.1 86 2035 DUNG DỊCH AMONI POLYSUNFUA AMMONIUM POLYSULPHIDE SOLUTION 2818 8 8 +6.1 86 2036 AMYL AXIT PHOTPHAT AMYL ACID PHOSPHATE 2819 8 8 80 2037 AXIT BUTYRIC BUTYRIC ACID 2820 8 8 80 2038 DUNG DỊCH PHENOL PHENOL SOLUTION 2821 6.1 6.1 60 2039 DUNG DỊCH PHENOL PHENOL SOLUTION 2821 6.1 6.1 60 2040 2-CLOPYRIDIN 2-CHLOROPYRIDINE 2822 6.1 6.1 60 2041 AXIT CROTONIC, DẠNG RẮN CROTONIC ACID, SOLID 2823 8 8 80 2042 ETYL CLOTHIOFORMAT ETHYL CHLOROTHIOFORMATE 2826 8 8 +3 83 2043 AXIT CAPROIC CAPROIC ACID 2829 8 8 80 2044 LITI SILICON SẮT LITHIUM FERROSILICON 2830 4.3 4.3 423 2045 1,1,1-TRICLOETAN 1,1,1-TRICHLOROETHANE 2831 6.1 6.1 60 2046 AXIT PHOTPHO PHOSPHOROUS ACID 2834 8 8 80 2047 NATRI NHÔM HYDRUA SODIUM ALUMINIUM HYDRIDE 2835 4.3 4.3 423 2048 BISUNPHAT, DUNG DỊCH NƯỚC BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION 2837 8 8 80 2049 BISUNPHAT, DUNG DỊCH NƯỚC BISULPHATES, AQUEOUS SOLUTION 2837 8 8 80 2050 VINYL BUTYRAT, ỔN ĐỊNH VINYL BUTYRATE, STABILIZED 2838 3 3 339 2051 ALDOL ALDOL 2839 6.1 6.1 60 2052 BUTYRALDOXIM BUTYRALDOXIME 2840 3 3 30 2053 DI-n-AMYLAMIN DI-n-AMYLAMINE 2841 3 3 +6.1 36 2054 NITROETAN NITROETHANE 2842 3 3 30 2055 CANXI MANGAN SILICON CALCIUM MANGANESE SILICON 2844 4.3 4.3 423 2056 DẪN LỬA DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. PYROPHORIC LIQUID, ORGANIC, N.O.S. 2845 4.2 4.2 333 2057 DẪN LỬA DẠNG RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. PYROPHORIC SOLID, ORGANIC, N.O.S. 2846 4.2 4.2 2058 3-CLOPROPANOL-1 3-CHLOROPROPANOL-1 2849 6.1 6.1 60 2059 PROPYLEN TETRAMER PROPYLENE TETRAMER 2850 3 3 30 2060 BO TRIFLORUA DIHYDRAT BORON TRIFLUORIDE DIHYDRATE 2851 8 8 80 2061 DIPICRYL SUNFUA, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng DIPICRYL SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass 2852 4.1 4.1 2062 MAGIE FLOSILICAT MAGNESIUM FLUOROSILICATE 2853 6.1 6.1 60 2063 AMONI FLOSILICAT AMMONIUM FLUOROSILICATE 2854 6.1 6.1 60 2064 KẼM FLOSILICAT ZINC FLUOROSILICATE 2855 6.1 6.1 60 2065 FLOSILICAT, N.O.S. FLUOROSILICATES, N.O.S. 2856 6.1 6.1 60 2066 MÁY LÀM LẠNH chứa khí không cháy, không độc hoặc dung dịch amoniac (UN 2672) REFRIGERATING MACHINES containing non-flammable, non-toxic gases or ammonia solutions (UN 2672) 2857 2 2.2 2067 ZIRCONI, KHÔ, dây cuộn, tấm kim loại hoàn thiện, dải (độ mỏng từ 18 micron đến 254 micron) ZIRCONIUM, DRY, coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but not thinner than 18 microns) 2858 4.1 4.1 40 2068 AMONI METAVANADAT AMMONIUM METAVANADATE 2859 6.1 6.1 60 2069 AMONI POLYVANADAT AMMONIUM POLYVANADATE 2861 6.1 6.1 60 2070 VANADI PENTOXIT, dạng không nóng chảy VANADIUM PENTOXIDE, non- fused form 2862 6.1 6.1 60 2071 NATRI AMONI VANADAT SODIUM AMMONIUM VANADATE 2863 6.1 6.1 60 2072 KALI METAVANADAT POTASSIUM METAVANADATE 2864 6.1 6.1 60 2073 HYDROXYLAMIN SUNPHAT HYDROXYLAMINE SULPHATE 2865 8 8 80 2074 HỖN HỢP TITAN TRICLORUA TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE 2869 8 8 80 2075 HỖN HỢP TITAN TRICLORUA TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE 2869 8 8 80 2076 NHÔM BOHYDRUA ALUMINIUM BOROHYDRIDE 2870 4.2 4.2 +4.3 X333 2077 NHÔM BOHYDRUA TRONG CÁC THIẾT BỊ ALUMINIUM BOROHYDRIDE IN DEVICES 2870 4.2 4.2 +4.3 2078 ANTIMONY DẠNG BỘT ANTIMONY POWDER 2871 6.1 6.1 60 2079 DIBROMCLO-PROPAN DIBROMOCHLORO-PROPANES 2872 6.1 6.1 60 2080 DIBROMCLO-PROPAN DIBROMOCHLORO-PROPANES 2872 6.1 6.1 60 2081 DIBUTYLAMINOETANON DIBUTYLAMINOETHANOL 2873 6.1 6.1 60 2082 CỒN FURFURYL FURFURYL ALCOHOL 2874 6.1 6.1 60 2083 HEXACLOPHEN HEXACHLOROPHENE 2875 6.1 6.1 60 2084 RESORCINOL RESORCINOL 2876 6.1 6.1 60 2085 TITAN XỐP, DẠNG BỘT HOẶC HẠT NHỎ TITANIUM SPONGE GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS 2878 4.1 4.1 40 2086 SELEN OXYCLORUA SELENIUM OXYCHLORIDE 2879 8 8 +6.1 X886 2087 CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nước CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water 2880 5.1 5.1 50 2088 CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5% đến 16% nước CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not less than 5.5% but not more than 16% water 2880 5.1 5.1 50 2089 CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔ METAL CATALYST, DRY 2881 4.2 4.2 43 2090 CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔ METAL CATALYST, DRY 2881 4.2 4.2 40 2091 CHẤT XÖC TÁC KIM LOẠI, KHÔ METAL CATALYST, DRY 2881 4.2 4.2 40 2092 CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only 2900 6.2 6.2 2093 CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT, trong nitơ lỏng làm lạnh INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen 2900 6.2 6.2+2.2 2094 CHẤT LÂY NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật) INFECTIOUS SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only) 2900 6.2 6.2 606 2095 BROM CLORUA BROMINE CHLORIDE 2901 2 2.3 +5.1 +8 265 2096 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 2902 6.1 6.1 66 2097 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 2902 6.1 6.1 60 2098 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 2902 6.1 6.1 60 2099 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C 2903 6.1 6.1 +3 663 2100 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C 2903 6.1 6.1 +3 63 2101 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C 2903 6.1 6.1 +3 63 2102 CLOPHENOLAT, DẠNG LỎNG hoặc PHENOLAT, DẠNG LỎNG CHLOROPHENOLATES, LIQUID or PHENOLATES, LIQUID 2904 8 8 80 2103 CLOPHENOLAT, DẠNG RẮN hoặc PHENOLAT, DẠNG RẮN CHLOROPHENOLATES, SOLID or PHENOLATES, SOLID 2905 8 8 80 2104 ISOSORBIDE DINITRAT HỖN HỢP chứa hơn 60% lactose, mannose, starch hoặc canxi hydro photphat ISOSORBIDE DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium hydrogen phosphate 2907 4.1 4.1 2105 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - BAO BÌ RỖNG RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING 2908 7 2106 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - VẬT PHẨM SẢN XUẤT TỪ URANI TỰ NHIÊN hoặc URANI NGHÈO hoặc THORI TỰ NHIÊN RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM 2909 7 2107 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - ĐỊNH LƯỢNG GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL 2910 7 2108 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - DỤNG CỤ hoặc VẬT PHẨM RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - INSTRUMENTS or ARTICLES 2911 7 2109 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-I), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted 2912 7 7X 70 2110 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or fissile-excepted 2913 7 7X 70 2111 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, dạng không đặc biệt, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted 2915 7 7X 70 2112 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted 2916 7 7X 70 2113 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted 2917 7 7X 70 2114 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or fissile-excepted 2919 7 7X 70 2115 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. 2920 8 8 +3 883 2116 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. 2920 8 8 +3 83 2117 CHẤT RẮN ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. 2921 8 8 +4.1 884 2118 CHẤT RẮN ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CORROSIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. 2921 8 8 +4.1 84 2119 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 2922 8 8 +6.1 886 2120 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 2922 8 8 +6.1 86 2121 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 2922 8 8 +6.1 86 2122 CHẤT RẮN ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S. CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. 2923 8 8 +6.1 886 2123 CHẤT RẮN ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S. CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. 2923 8 8 +6.1 86 2124 CHẤT RẮN ĂN MÕN, ĐỘC, N.O.S. CORROSIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. 2923 8 8 +6.1 86 2125 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2924 3 3 +8 338 2126 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2924 3 3 +8 338 2127 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 2924 3 3 +8 38 2128 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 2925 4.1 4.1 +8 48 2129 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 2925 4.1 4.1 +8 48 2130 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. 2926 4.1 4.1 +6.1 46 2131 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. 2926 4.1 4.1 +6.1 46 2132 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 2927 6.1 6.1 +8 668 2133 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 2927 6.1 6.1 +8 68 2134 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 2928 6.1 6.1 +8 668 2135 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 2928 6.1 6.1 +8 68 2136 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. 2929 6.1 6.1+3 663 2137 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. 2929 6.1 6.1 +3 63 2138 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. 2930 6.1 6.1 +4.1 664 2139 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S. 2930 6.1 6.1 +4.1 64 2140 VANADYL SUNPHAT VANADYL SULPHATE 2931 6.1 6.1 60 2141 METYL 2-CLOPROPIONAT METHYL 2- CHLOROPROPIONATE 2933 3 3 30 2142 ISOPROPYL 2- CLOPROPIONAT ISOPROPYL 2- CHLOROPROPIONATE 2934 3 3 30 2143 ETYL 2-CLOPROPIONAT ETHYL 2-CHLOROPROPIONATE 2935 3 3 30 2144 AXIT THIOLACTIC THIOLACTIC ACID 2936 6.1 6.1 60 2145 alpha-METYLBENZYL RƯỢU CỒN, DẠNG LỎNG alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, LIQUID 2937 6.1 6.1 60 2146 9-PHOSPHABICYCLO-NONAN (CYCLOOCTADIEN PHOTPHIN) 9-PHOSPHABICYCLO-NONANES (CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES) 2940 4.2 4.2 40 2147 FLOANILIN FLUOROANILINES 2941 6.1 6.1 60 2148 2-TRIFLOMETYL-ANILIN 2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE 2942 6.1 6.1 60 2149 TETRAHYDROFURFURYL- AMIN TETRAHYDROFURFURYL- AMINE 2943 3 3 30 2150 N-METYLBUTYLAMIN N-METHYLBUTYLAMINE 2945 3 3 +8 338 2151 2-AMINO-5- DIETYLAMINOPENTAN 2-AMINO-5- DIETHYLAMINOPENTANE 2946 6.1 6.1 60 2152 ISOPROPYL CLOAXETAT ISOPROPYL CHLOROACETATE 2947 3 3 30 2153 3-TRIFLOMETYL-ANILIN 3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE 2948 6.1 6.1 60 2154 NATRI HYDROSUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 25% nước trong tinh thể SODIUM HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization 2949 8 8 80 2155 MAGIE HẠT NHỎ, DẠNG MÀNG, cỡ hạt lớn hơn 149 micron MAGNESIUM GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns 2950 4.3 4.3 423 2156 5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO- m-XYLEN (MUSK XYLEN) 5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m- XYLENE (MUSK XYLENE) 2956 4.1 4.1 2157 BO TRIFLORUA DIMETYL ETHERAT BORON TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE 2965 4.3 4.3 +3 +8 382 2158 THIOGLYCOL THIOGLYCOL 2966 6.1 6.1 60 2159 AXIT SUNPHAMIC SULPHAMIC ACID 2967 8 8 80 2160 MANEB, ỔN ĐỊNH hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ, ỔN ĐỊNH chống gia nhiệt MANEB, STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating 2968 4.3 4.3 423 2161 HẠT THẦU DẦU HOẶC BÃ ÉP THẦU DẦU HOẶC BỘT THẦU DẦU CASTOR BEANS or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE 2969 9 9 90 2162 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE 2977 7 7X +7E +6.1 +8 768 2163 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted 2978 7 7X +6.1 +8 768 2164 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ OXIT PROPYLEN, chứa dưới 30% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide 2983 3 3+6.1 336 2165 HYDRO PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 8% đến 20% hydro peroxit (được làm ổn định nếu cần thiết) HYDROGEN PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen peroxide (stabilized as necessary) 2984 5.1 5.1 50 2166 CLOSILAN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. CHLOROSILANES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 2985 3 3 +8 X338 2167 CLOSILAN, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CHLOROSILANES, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. 2986 8 8 +3 X83 2168 CLOSILAN, ĂN MÕN, N.O.S. CHLOROSILANES, CORROSIVE, N.O.S. 2987 8 8 X80 2169 CLOSILAN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. CHLOROSILANES, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 2988 4.3 4.3 +3 +8 X338 2170 CHÌ PHOTPHIT, HAI BAZƠ LEAD PHOSPHITE, DIBASIC 2989 4.1 4.1 40 2171 CHÌ PHOTPHIT, HAI BAZƠ LEAD PHOSPHITE, DIBASIC 2989 4.1 4.1 40 2172 DỤNG CỤ CỨU SINH, TỰ PHỒNG LIFE-SAVING APPLIANCES, SELF-INFLATING 2990 9 9 2173 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2991 6.1 6.1 +3 663 2174 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2991 6.1 6.1 +3 63 2175 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2991 6.1 6.1 +3 63 2176 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2992 6.1 6.1 66 2177 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2992 6.1 6.1 60 2178 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC CARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2992 6.1 6.1 60 2179 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2993 6.1 6.1 +3 663 2180 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2993 6.1 6.1 +3 63 2181 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2993 6.1 6.1 +3 63 2182 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2994 6.1 6.1 66 2183 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2994 6.1 6.1 60 2184 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC ARSENICAL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2994 6.1 6.1 60 2185 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23 °C ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2995 6.1 6.1 +3 663 2186 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2995 6.1 6.1 +3 63 2187 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2995 6.1 6.1 +3 63 2188 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2996 6.1 6.1 66 2189 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2996 6.1 6.1 60 2190 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOCHLORINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2996 6.1 6.1 60 2191 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2997 6.1 6.1 +3 663 2192 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2997 6.1 6.1 +3 63 2193 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 2997 6.1 6.1 +3 63 2194 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2998 6.1 6.1 66 2195 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2998 6.1 6.1 60 2196 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC TRIAZINE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 2998 6.1 6.1 60 2197 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3005 6.1 6.1 +3 663 2198 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3005 6.1 6.1 +3 63 2199 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3005 6.1 6.1 +3 63 2200 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3006 6.1 6.1 66 2201 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3006 6.1 6.1 60 2202 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC THIOCARBAMATE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3006 6.1 6.1 60 2203 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3009 6.1 6.1 +3 663 2204 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3009 6.1 6.1 +3 63 2205 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3009 6.1 6.1 +3 63 2206 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3010 6.1 6.1 66 2207 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3010 6.1 6.1 60 2208 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC COPPER BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3010 6.1 6.1 60 2209 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3011 6.1 6.1 +3 663 2210 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23°C MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3011 6.1 6.1 +3 63 2211 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3011 6.1 6.1 +3 63 2212 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3012 6.1 6.1 66 2213 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3012 6.1 6.1 60 2214 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC MERCURY BASED PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3012 6.1 6.1 60 2215 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3013 6.1 6.1 +3 663 2216 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3013 6.1 6.1 +3 63 2217 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3013 6.1 6.1 +3 63 2218 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3014 6.1 6.1 66 2219 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3014 6.1 6.1 60 2220 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC SUBSTITUTED NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3014 6.1 6.1 60 2221 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3015 6.1 6.1 +3 663 2222 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3015 6.1 6.1 +3 63 2223 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3015 6.1 6.1 +3 63 2224 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3016 6.1 6.1 66 2225 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3016 6.1 6.1 60 2226 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC BIPYRIDILIUM PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3016 6.1 6.1 60 2227 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3017 6.1 6.1 +3 663 2228 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3017 6.1 6.1 +3 63 2229 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3017 6.1 6.1 +3 63 2230 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3018 6.1 6.1 66 2231 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3018 6.1 6.1 60 2232 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOPHOSPHORUS PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3018 6.1 6.1 60 2233 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3019 6.1 6.1 +3 663 2234 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3019 6.1 6.1 +3 63 2235 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3019 6.1 6.1 +3 63 2236 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3020 6.1 6.1 66 2237 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3020 6.1 6.1 60 2238 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC ORGANOTIN PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3020 6.1 6.1 60 2239 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C 3021 3 3 +6.1 336 2240 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C 3021 3 3 +6.1 336 2241 OXIT 1,2-BUTYLENE, ỔN ĐỊNH 1,2-BUTYLENE OXIDE, STABILIZED 3022 3 3 339 2242 2-METYL-2-HEPTANTHIOL 2-METHYL-2-HEPTANETHIOL 3023 6.1 6.1 +3 663 2243 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 3024 3 3 +6.1 336 2244 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 3024 3 3 +6.1 336 2245 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3025 6.1 6.1 +3 663 2246 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3025 6.1 6.1 +3 63 2247 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3025 6.1 6.1 +3 63 2248 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3026 6.1 6.1 66 2249 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3026 6.1 6.1 60 2250 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3026 6.1 6.1 60 2251 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3027 6.1 6.1 66 2252 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3027 6.1 6.1 60 2253 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC COUMARIN DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3027 6.1 6.1 60 2254 ẮC QUY KHÔ, CHỨA KALI HYDROXIT RẮN, tích điện BATTERIES, DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage 3028 8 8 80 2255 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÔM PHOTPHUA ALUMINIUM PHOSPHIDE PESTICIDE 3048 6.1 6.1 642 2256 CYCLOHEXYL MERCAPTAN CYCLOHEXYL MERCAPTAN 3054 3 3 30 2257 2-(2-AMINOETHOXY) ETANON 2-(2-AMINOETHOXY) ETHANOL 3055 8 8 80 2258 n-HEPTALDEHIT n-HEPTALDEHYDE 3056 3 3 30 2259 TRIFLOAXETYL CLORUA TRIFLUOROACETYL CHLORIDE 3057 2 2.3 +8 268 2260 NITƠ GLYXERIN, DUNG DỊCH TRONG CỒN chứa từ 1% đến 5% nitơ glyxerin NITROGLYCERIN, SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin 3064 3 3 2261 ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, chứa hơn 70% cồn theo thể tích ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume 3065 3 3 33 2262 ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, chứa từ 24% đến 70% cồn theo thể tích ALCOHOLIC BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume 3065 3 3 30 2263 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) 3066 8 8 80 2264 SƠN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and reducing compound) 3066 8 8 80 2265 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ DICLODIFLOMETAN chứa ít hơn 12,5% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND DICHLORODIFLUORO- METHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene oxide 3070 2 2.2 20 2266 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. MERCAPTANS, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3071 6.1 6.1 +3 63 2267 DỤNG CỤ CỨU SINH KHÔNG TỰ PHỒNG chứa hàng nguy hiểm như thiết bị LIFE-SAVING APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment 3072 9 9 2268 VINYLPYRIDIN, ỔN ĐỊNH VINYLPYRIDINES, STABILIZED 3073 6.1 6.1 +3 +8 638 2269 CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG RẮN, N.O.S. ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. 3077 9 9 90 2270 CERI, phoi tiện hoặc hạt nhỏ CERIUM, turnings or gritty powder 3078 4.3 4.3 423 2271 METHACRYLONITRIL, ỔN ĐỊNH METHACRYLONITRILE, STABILIZED 3079 6.1 6.1 +3 663 2272 ISOXYANAT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. ISOCYANATES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3080 6.1 6.1 +3 63 2273 CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. ENVIRONMENTALLY HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S. 3082 9 9 90 2274 PERCLORYL FLORIT PERCHLORYL FLUORIDE 3083 2 2.3+5.1 265 2275 CHẤT RẮN ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S. CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. 3084 8 8 +5.1 885 2276 CHẤT RẮN ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S. CORROSIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. 3084 8 8 +5.1 85 2277 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3085 5.1 5.1 +8 2278 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3085 5.1 5.1 +8 58 2279 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. OXIDIZING SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3085 5.1 5.1 +8 58 2280 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S. TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S. 3086 6.1 6.1 +5.1 665 2281 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S. TOXIC SOLID, OXIDIZING, N.O.S. 3086 6.1 6.1 +5.1 65 2282 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S. OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S. 3087 5.1 5.1 +6.1 2283 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S. OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S. 3087 5.1 5.1 +6.1 56 2284 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, ĐỘC, N.O.S. OXIDIZING SOLID, TOXIC, N.O.S. 3087 5.1 5.1 +6.1 56 2285 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S. 3088 4.2 4.2 40 2286 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, ORGANIC, N.O.S. 3088 4.2 4.2 40 2287 KIM LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S. METAL POWDER, FLAMMABLE, N.O.S. 3089 4.1 4.1 40 2288 KIM LOẠI DẠNG BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S. METAL POWDER, FLAMMABLE, N.O.S. 3089 4.1 4.1 40 2289 ẮC QUY KIM LOẠI LITI (kể cả ắc quy hợp kim liti) LITHIUM METAL BATTERIES (including lithium alloy batteries) 3090 9 9A 2290 ẮC QUY KIM LOẠI LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY KIM LOẠI LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy hợp kim liti) LITHIUM METAL BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium alloy batteries) 3091 9 9A 2291 1-METHOXY-2-PROPANOL 1-METHOXY-2-PROPANOL 3092 3 3 30 2292 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. 3093 8 8 +5.1 885 2293 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, Ô XY HÓA, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. 3093 8 8 +5.1 85 2294 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3094 8 8 +4.3 823 2295 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3094 8 8 +4.3 823 2296 CHẤT RẮN ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. CORROSIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S. 3095 8 8 +4.2 884 2297 CHẤT RẮN ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. CORROSIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S. 3095 8 8 +4.2 84 2298 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3096 8 8 +4.3 842 2299 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. CORROSIVE SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3096 8 8 +4.3 842 2300 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, Ô XY HÓA, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. 3097 4.1 2301 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 3098 5.1 5.1 +8 2302 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 3098 5.1 5.1 +8 2303 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 3098 5.1 5.1 +8 2304 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3099 5.1 5.1 +6.1 2305 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3099 5.1 5.1 +6.1 2306 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, ĐỘC, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3099 5.1 5.1 +6.1 2307 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. OXIDIZING SOLID, SELF- HEATING, N.O.S. 3100 5.1 2308 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID 3101 5.2 5.2 +1 2309 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID 3102 5.2 5.2 +1 2310 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID 3103 5.2 5.2 2311 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID 3104 5.2 5.2 2312 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID 3105 5.2 5.2 2313 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID 3106 5.2 5.2 2314 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID 3107 5.2 5.2 2315 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID 3108 5.2 5.2 2316 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID 3109 5.2 5.2 539 2317 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID 3110 5.2 5.2 539 2318 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED 3111 5.2 5.2 +1 2319 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED 3112 5.2 5.2 +1 2320 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED 3113 5.2 5.2 2321 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED 3114 5.2 5.2 2322 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED 3115 5.2 5.2 2323 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED 3116 5.2 5.2 2324 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED 3117 5.2 5.2 2325 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED 3118 5.2 5.2 2326 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED 3119 5.2 5.2 539 2327 PEROXIT HỮU CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT ORGANIC PEROXIDE TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED 3120 5.2 5.2 539 2328 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. OXIDIZING SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3121 5.1 2329 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. 3122 6.1 6.1 +5.1 665 2330 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. TOXIC LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. 3122 6.1 6.1 +5.1 65 2331 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3123 6.1 6.1 +4.3 623 2332 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. TOXIC LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3123 6.1 6.1 +4.3 623 2333 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. 3124 6.1 6.1 +4.2 664 2334 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. TOXIC SOLID, SELF-HEATING, N.O.S. 3124 6.1 6.1 +4.2 64 2335 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3125 6.1 6.1 +4.3 642 2336 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. TOXIC SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S. 3125 6.1 6.1 +4.3 642 2337 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 3126 4.2 4.2 +8 48 2338 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 3126 4.2 4.2 +8 48 2339 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, Ô XY HÓA, N.O.S SELF-HEATING SOLID, OXIDIZING, N.O.S 3127 4.2 2340 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. 3128 4.2 4.2 +6.1 46 2341 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. 3128 4.2 4.2 +6.1 46 2342 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 3129 4.3 4.3 +8 X382 2343 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 3129 4.3 4.3 +8 382 2344 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. 3129 4.3 4.3 +8 382 2345 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3130 4.3 4.3 +6.1 X362 2346 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3130 4.3 4.3 +6.1 362 2347 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3130 4.3 4.3+6.1 362 2348 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3131 4.3 4.3 +8 X482 2349 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3131 4.3 4.3 +8 482 2350 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÕN, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3131 4.3 4.3 +8 482 2351 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. 3132 4.3 4.3 +4.1 2352 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. 3132 4.3 4.3 +4.1 423 2353 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. 3132 4.3 4.3 +4.1 423 2354 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, Ô XY HÓA, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, OXIDIZING, N.O.S. 3133 4.3 2355 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. 3134 4.3 4.3 +6.1 2356 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. 3134 4.3 4.3 +6.1 462 2357 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, TOXIC, N.O.S. 3134 4.3 4.3 +6.1 462 2358 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S. 3135 4.3 4.3 +4.2 2359 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S. 3135 4.3 4.3 +4.2 423 2360 CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. WATER-REACTIVE SOLID, SELF- HEATING, N.O.S. 3135 4.3 4.3 +4.2 423 2361 TRIFLOMETAN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH TRIFLUOROMETHANE, REFRIGERATED LIQUID 3136 2 2.2 22 2362 CHẤT RẮN Ô XI HÓA, DỄ CHÁY, N.O.S. OXIDIZING SOLID, FLAMMABLE, N.O.S. 3137 5.1 2363 HỖN HỢP ETYLEN, AXETYLEN VÀ PROPYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa ít nhất 71,5% etylen, chứa ít hơn 22,5% axetylen và dưới 6% propylen ETHYLENE, ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least 71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6% propylene 3138 2 2.1 223 2364 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, N.O.S. 3139 5.1 5.1 2365 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, N.O.S. 3139 5.1 5.1 2366 CHẤT LỎNG Ô XY HÓA, N.O.S. OXIDIZING LIQUID, N.O.S. 3139 5.1 5.1 2367 ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S. 3140 6.1 6.1 66 2368 ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S. 3140 6.1 6.1 60 2369 ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ALKALOIDS, LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S. 3140 6.1 6.1 60 2370 HỢP CHẤT ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG LỎNG, N.O.S. ANTIMONY COMPOUND, INORGANIC, LIQUID, N.O.S. 3141 6.1 6.1 60 2371 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3142 6.1 6.1 66 2372 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3142 6.1 6.1 60 2373 CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. DISINFECTANT, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3142 6.1 6.1 60 2374 THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3143 6.1 6.1 66 2375 THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3143 6.1 6.1 60 2376 THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. DYE, SOLID, TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3143 6.1 6.1 60 2377 NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S. NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. 3144 6.1 6.1 66 2378 NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S. NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. 3144 6.1 6.1 60 2379 NICOTIN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S. NICOTINE COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S. 3144 6.1 6.1 60 2380 ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) 3145 8 8 88 2381 ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) 3145 8 8 80 2382 ALKYLPHENOL, DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12) ALKYLPHENOLS, LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues) 3145 8 8 80 2383 ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3146 6.1 6.1 66 2384 ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3146 6.1 6.1 60 2385 ORGANOTIN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. ORGANOTIN COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3146 6.1 6.1 60 2386 THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3147 8 8 88 2387 THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3147 8 8 80 2388 THUỐC NHUỘM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. DYE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3147 8 8 80 2389 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S. 3148 4.3 4.3 X323 2390 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S. 3148 4.3 4.3 323 2391 CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. WATER-REACTIVE LIQUID, N.O.S. 3148 4.3 4.3 323 2392 HỖN HỢP HYDRO PEROXIT VÀ PEROXYAXIT AXETIC chứa (các) axit, nước và dưới 5% axit peroxyaxetic, ĐƯỢC LÀM ỔN ĐỊNH HYDROGEN PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than 5% peroxyacetic acid, STABILIZED 3149 5.1 5.1 +8 58 2393 THIẾT BỊ NHỎ, CHẠY BẰNG KHÍ HYDROCACBON hoặc NHIÊN LIỆU KHÍ HYDROCACBON CHO THIẾT BỊ NHỎ có thiết bị xả khí DEVICES, SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES with release device 3150 2 2.1 2394 POLYHALOGENATED BIPHENYL, DẠNG LỎNG hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG LỎNG hoặc POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG LỎNG POLYHALOGENATED BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID 3151 9 9 90 2395 POLYHALOGENATED BIPHENYL, DẠNG RẮN hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG RẮN hoặc POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG RẮN POLYHALOGENATED BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID 3152 9 9 90 2396 PERFLO(METYL VINYL ETE) PERFLUORO(METHYL VINYL ETHER) 3153 2 2.1 23 2397 PERFLO(ETYL VINYL ETE) PERFLUORO(ETHYL VINYL ETHER) 3154 2 2.1 23 2398 PENTACLOPHENOL PENTACHLOROPHENOL 3155 6.1 6.1 60 2399 KHÍ DẠNG NÉN, Ô XY HÓA, N.O.S. COMPRESSED GAS, OXIDIZING, N.O.S. 3156 2 2.2 +5.1 25 2400 KHÍ HÓA LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. LIQUEFIED GAS, OXIDIZING, N.O.S. 3157 2 2.2 +5.1 25 2401 KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, N.O.S. GAS, REFRIGERATED LIQUID, N.O.S. 3158 2 2.2 22 2402 1,1,1,2-TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 134a) 1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 134a) 3159 2 2.2 20 2403 KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3160 2 2.3 +2.1 263 2404 KHÍ HÓA LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. LIQUEFIED GAS, FLAMMABLE, N.O.S. 3161 2 2.1 23 2405 KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, N.O.S. LIQUEFIED GAS, TOXIC, N.O.S. 3162 2 2.3 26 2406 KHÍ HÓA LỎNG, N.O.S. LIQUEFIED GAS, N.O.S. 3163 2 2.2 20 2407 VẬT PHẨM, NÉN HƠI HOẶC THỦY LỰC (chứa khí không cháy) ARTICLES, PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas) 3164 2 2.2 2408 BÌNH NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CỦA MÁY BAY (chứa hỗn hợp hydrazin khan và metyl hydrazin) (nhiên liệu M86) AIRCRAFT HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine and methylhydrazine) (M86 fuel) 3165 3 3 +6.1 +8 2409 XE CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY VEHICLE, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED 3166 9 2410 MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid 3167 2 2.1 2411 MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid 3168 2 2.3 +2.1 2412 MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, ĐỘC, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh GAS SAMPLE, NON- PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid 3169 2 2.3 2413 SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM ALUMINIUM SMELTING BY- PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS 3170 4.3 4.3 423 2414 SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM ALUMINIUM SMELTING BY- PRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS 3170 4.3 4.3 423 2415 XE CHẠY ẮC QUY hoặc THIẾT BỊ CHẠY ẮC QUY BATTERY POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT 3171 9 2416 CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. 3172 6.1 6.1 66 2417 CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. 3172 6.1 6.1 60 2418 CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S. TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S. 3172 6.1 6.1 60 2419 TITAN DISUNFUA TITANIUM DISULPHIDE 3174 4.2 4.2 40 2420 CHẤT RẮN hoặc hỗn hợp các chất rắn (như các chất điều chế và chất thải) CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy tới 60 °C SOLIDS or mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. having a flash-point up to 60 °C 3175 4.1 4.1 40 2421 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S. 3176 4.1 4.1 44 2422 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S. 3176 4.1 4.1 44 2423 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3178 4.1 4.1 40 2424 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3178 4.1 4.1 40 2425 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. 3179 4.1 4.1+6.1 46 2426 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. 3179 4.1 4.1 +6.1 46 2427 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3180 4.1 4.1 +8 48 2428 CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S. FLAMMABLE SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3180 4.1 4.1 +8 48 2429 MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S. METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S. 3181 4.1 4.1 40 2430 MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S. METAL SALTS OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S. 3181 4.1 4.1 40 2431 HYDRUA KIM LOẠI, DỄ CHÁY, N.O.S. METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S. 3182 4.1 4.1 40 2432 HYDRUA KIM LOẠI, DỄ CHÁY, N.O.S. METAL HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S. 3182 4.1 4.1 40 2433 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S. 3183 4.2 4.2 30 2434 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, ORGANIC, N.O.S. 3183 4.2 4.2 30 2435 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. 3184 4.2 4.2 +6.1 36 2436 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S. 3184 4.2 4.2 +6.1 36 2437 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 3185 4.2 4.2 +8 38 2438 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S. 3185 4.2 4.2 +8 38 2439 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S. 3186 4.2 4.2 30 2440 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, INORGANIC, N.O.S. 3186 4.2 4.2 30 2441 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. 3187 4.2 4.2 +6.1 36 2442 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. 3187 4.2 4.2 +6.1 36 2443 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3188 4.2 4.2 +8 38 2444 CHẤT LỎNG TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3188 4.2 4.2 +8 38 2445 KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. METAL POWDER, SELF- HEATING, N.O.S. 3189 4.2 4.2 40 2446 KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. METAL POWDER, SELF- HEATING, N.O.S. 3189 4.2 4.2 40 2447 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3190 4.2 4.2 40 2448 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3190 4.2 4.2 40 2449 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. 3191 4.2 4.2 +6.1 46 2450 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S. 3191 4.2 4.2 +6.1 46 2451 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3192 4.2 4.2 +8 48 2452 CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. SELF-HEATING SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3192 4.2 4.2+8 48 2453 DẪN LỬA DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S. PYROPHORIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. 3194 4.2 4.2 333 2454 DẪN LỬA DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S. PYROPHORIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3200 4.2 4.2 43 2455 ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S. ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S. 3205 4.2 4.2 40 2456 ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S. ALKALINE EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S. 3205 4.2 4.2 40 2457 ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S. ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S. 3206 4.2 4.2 +8 48 2458 ALCOHOLAT CỦA KIM LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S. ALKALI METAL ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S. 3206 4.2 4.2 +8 48 2459 CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. 3208 4.3 4.3 2460 CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. 3208 4.3 4.3 423 2461 CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S. METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S. 3208 4.3 4.3 423 2462 CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S. 3209 4.3 4.3 +4.2 2463 CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S. 3209 4.3 4.3 +4.2 423 2464 CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. METALLIC SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELF- HEATING, N.O.S. 3209 4.3 4.3 +4.2 423 2465 CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3210 5.1 5.1 50 2466 CLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. CHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3210 5.1 5.1 50 2467 PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3211 5.1 5.1 50 2468 PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. PERCHLORATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3211 5.1 5.1 50 2469 HYPOCLORIT, VÔ CƠ, N.O.S. HYPOCHLORITES, INORGANIC, N.O.S. 3212 5.1 5.1 50 2470 BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3213 5.1 5.1 50 2471 BROMAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. BROMATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3213 5.1 5.1 50 2472 PERMANGANAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. PERMANGANATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3214 5.1 5.1 50 2473 PERSUNPHAT, VÔ CƠ, N.O.S. PERSULPHATES, INORGANIC, N.O.S. 3215 5.1 5.1 50 2474 PERSUNPHAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. PERSULPHATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3216 5.1 5.1 50 2475 NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3218 5.1 5.1 50 2476 NITRAT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. NITRATES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3218 5.1 5.1 50 2477 NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3219 5.1 5.1 50 2478 NITRIT, VÔ CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S. NITRITES, INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S. 3219 5.1 5.1 50 2479 PENTAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 125) PENTAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 125) 3220 2 2.2 20 2480 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B 3221 4.1 4.1 +1 2481 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B SELF-REACTIVE SOLID TYPE B 3222 4.1 4.1 +1 2482 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C 3223 4.1 4.1 2483 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C SELF-REACTIVE SOLID TYPE C 3224 4.1 4.1 2484 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D 3225 4.1 4.1 2485 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D SELF-REACTIVE SOLID TYPE D 3226 4.1 4.1 2486 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E 3227 4.1 4.1 2487 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E SELF-REACTIVE SOLID TYPE E 3228 4.1 4.1 2488 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F 3229 4.1 4.1 40 2489 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F SELF-REACTIVE SOLID TYPE F 3230 4.1 4.1 40 2490 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED 3231 4.1 4.1 +1 2491 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED 3232 4.1 4.1 +1 2492 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED 3233 4.1 4.1 2493 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED 3234 4.1 4.1 2494 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED 3235 4.1 4.1 2495 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED 3236 4.1 4.1 2496 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED 3237 4.1 4.1 2497 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED 3238 4.1 4.1 2498 CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED 3239 4.1 4.1 40 2499 CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT SELF-REACTIVE SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED 3240 4.1 4.1 40 2500 2-BROM-2-NITROPROPAN-1,3-DIOL 2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3- DIOL 3241 4.1 4.1 2501 AZODICACBONAMIT AZODICARBONAMIDE 3242 4.1 4.1 40 2502 CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, N.O.S. SOLIDS CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S. 3243 6.1 6.1 60 2503 CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĂN MÕN DẠNG LỎNG, N.O.S. SOLIDS CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S. 3244 8 8 80 2504 SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS 3245 9 9 2505 SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, trong nitơ lỏng làm lạnh GENETICALLY MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated liquid nitrogen 3245 9 9 +2.2 2506 METANSULPHONYL CLORUA METHANESULPHONYL CHLORIDE 3246 6.1 6.1 +8 668 2507 NATRI PEROXOBORAT, KHAN SODIUM PEROXOBORATE, ANHYDROUS 3247 5.1 5.1 50 2508 THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S. MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 3248 3 3 +6.1 336 2509 THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S. MEDICINE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 3248 3 3 +6.1 36 2510 THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3249 6.1 6.1 60 2511 THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S. MEDICINE, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3249 6.1 6.1 60 2512 AXIT CLOAXETIC , DẠNG CHẢY CHLOROACETIC ACID, MOLTEN 3250 6.1 6.1 +8 68 2513 ISOSORBIDE-5-MONONITRAT ISOSORBIDE-5-MONONITRATE 3251 4.1 4.1 2514 DIFLOMETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 32) DIFLUOROMETHANE (REFRIGERANT GAS R 32) 3252 2 2.1 23 2515 DINATRI TRIOXOSILICAT DISODIUM TRIOXOSILICATE 3253 8 8 80 2516 TRIBUTYLPHOSPHANE TRIBUTYLPHOSPHANE 3254 4.2 4.2 333 2517 tert-BUTYL HYPOCLORIT tert-BUTYL HYPOCHLORITE 3255 4.2 2518 CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp cháy và dưới 100° C ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and below 100° C 3256 3 3 30 2519 CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp cháy và bằng và lớn hơn 100° C ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or above its flashpoint and at or above 100° C 3256 3 3 30 2520 CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp tại nhiệt độ cao hơn 190 °C ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher than 190 °C 3257 9 9 99 2521 CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp ở nhiệt độ hoặc dưới 190 °C ELEVATED TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point (including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C 3257 9 9 99 2522 CHẤT RẮN NHIỆT ĐỘ CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn240 °C ELEVATED TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above240 °C 3258 9 9 99 2523 AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3259 8 8 88 2524 AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3259 8 8 80 2525 AMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÕN, N.O.S. AMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S. 3259 8 8 80 2526 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. 3260 8 8 88 2527 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. 3260 8 8 80 2528 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. 3260 8 8 80 2529 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. 3261 8 8 88 2530 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. 3261 8 8 80 2531 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH A XÍT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. 3261 8 8 80 2532 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. 3262 8 8 88 2533 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. 3262 8 8 80 2534 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. 3262 8 8 80 2535 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. 3263 8 8 88 2536 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. 3263 8 8 80 2537 CHẤT RẮN ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE SOLID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. 3263 8 8 80 2538 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. 3264 8 8 88 2539 CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. 3264 8 8 80 2540 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, INORGANIC, N.O.S. 3264 8 8 80 2541 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. 3265 8 8 88 2542 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. 3265 8 8 80 2543 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, ACIDIC, ORGANIC, N.O.S. 3265 8 8 80 2544 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. 3266 8 8 88 2545 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. 3266 8 8 80 2546 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, BASIC, INORGANIC, N.O.S. 3266 8 8 80 2547 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. 3267 8 8 88 2548 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. 3267 8 8 80 2549 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, CÓ TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, BASIC, ORGANIC, N.O.S. 3267 8 8 80 2550 THIẾT BỊ AN TOÀN, kích hoạt bằng điện SAFETY DEVICES, electrically initiated 3268 9 9 2551 BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng POLYESTER RESIN KIT, liquid base material 3269 3 3 2552 BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng POLYESTER RESIN KIT, liquid base material 3269 3 3 2553 BỘ LỌC MÀNG NITƠ XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô NITROCELLULOSE MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass 3270 4.1 4.1 2554 ETE, N.O.S. ETHERS, N.O.S. 3271 3 3 33 2555 ETE, N.O.S. ETHERS, N.O.S. 3271 3 3 30 2556 ESTE, N.O.S. ESTERS, N.O.S. 3272 3 3 33 2557 ESTE, N.O.S. ESTERS, N.O.S. 3272 3 3 30 2558 NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 3273 3 3 +6.1 336 2559 NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 3273 3 3 +6.1 336 2560 DUNG DỊCH ALCOHOLAT, N.O.S., trong cồn ALCOHOLATES SOLUTION, N.O.S., in alcohol 3274 3 3 +8 338 2561 NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3275 6.1 6.1 +3 663 2562 NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. NITRILES, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3275 6.1 6.1 +3 63 2563 NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3276 6.1 6.1 66 2564 NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3276 6.1 6.1 60 2565 NITRIL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3276 6.1 6.1 60 2566 CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S. CHLOROFORMATES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3277 6.1 6.1 +8 68 2567 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3278 6.1 6.1 66 2568 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3278 6.1 6.1 60 2569 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3278 6.1 6.1 60 2570 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3279 6.1 6.1 +3 663 2571 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3279 6.1 6.1 +3 63 2572 ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 3280 6.1 6.1 66 2573 ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 3280 6.1 6.1 60 2574 ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. ORGANOARSENIC COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 3280 6.1 6.1 60 2575 CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S. METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S. 3281 6.1 6.1 66 2576 CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S. METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S. 3281 6.1 6.1 60 2577 CACBONYL KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, N.O.S. METAL CARBONYLS, LIQUID, N.O.S. 3281 6.1 6.1 60 2578 HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3282 6.1 6.1 66 2579 HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3282 6.1 6.1 60 2580 HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. ORGANOMETALLIC COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S. 3282 6.1 6.1 60 2581 SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3283 6.1 6.1 66 2582 SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3283 6.1 6.1 60 2583 SELEN HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. SELENIUM COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3283 6.1 6.1 60 2584 TELU HỢP CHẤT, N.O.S. TELLURIUM COMPOUND, N.O.S. 3284 6.1 6.1 66 2585 TELU HỢP CHẤT, N.O.S. TELLURIUM COMPOUND, N.O.S. 3284 6.1 6.1 60 2586 TELU HỢP CHẤT, N.O.S. TELLURIUM COMPOUND, N.O.S. 3284 6.1 6.1 60 2587 VANADI HỢP CHẤT, N.O.S. VANADIUM COMPOUND, N.O.S. 3285 6.1 6.1 66 2588 VANADI HỢP CHẤT, N.O.S. VANADIUM COMPOUND, N.O.S. 3285 6.1 6.1 60 2589 VANADI HỢP CHẤT, N.O.S. VANADIUM COMPOUND, N.O.S. 3285 6.1 6.1 60 2590 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3286 3 3 +6.1 +8 368 2591 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S. FLAMMABLE LIQUID, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3286 3 3+6.1+8 368 2592 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. 3287 6.1 6.1 66 2593 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. 3287 6.1 6.1 60 2594 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, INORGANIC, N.O.S. 3287 6.1 6.1 60 2595 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3288 6.1 6.1 66 2596 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3288 6.1 6.1 60 2597 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, INORGANIC, N.O.S. 3288 6.1 6.1 60 2598 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3289 6.1 6.1 +8 668 2599 CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3289 6.1 6.1 +8 68 2600 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3290 6.1 6.1 +8 668 2601 CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN MÕN, VÔ CƠ, N.O.S. TOXIC SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S. 3290 6.1 6.1 +8 68 2602 CHẤT THẢI BỆNH VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S. CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S. 3291 6.2 6.2 606 2603 CHẤT THẢI BỆNH VIỆN, CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S., trong nitơ lỏng làm lạnh CLINICAL WASTE, UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen 3291 6.2 6.2 +2.2 2604 ẮC QUY, CHỨA NATRI, hoặc PIN, CHỨA NATRI BATTERIES, CONTAINING SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM 3292 4.3 4.3 2605 HYDRAZIN, DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 37% hydrazin theo khối lượng HYDRAZINE, AQUEOUS SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass 3293 6.1 6.1 60 2606 HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH TRONG CỒN chứa ít hơn 45% hydro xyanua HYDROGEN CYANIDE, SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide 3294 6.1 6.1 +3 663 2607 HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. 3295 3 3 33 2608 HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 3295 3 3 33 2609 HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 3295 3 3 33 2610 HYDROCACBON, DẠNG LỎNG, N.O.S. HYDROCARBONS, LIQUID, N.O.S. 3295 3 3 30 2611 HEPTAFLOPROPAN (MÔI CHẤT LẠNH R 227) HEPTAFLUOROPROPANE (REFRIGERANT GAS R 227) 3296 2 2.2 20 2612 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CLOTETRAFLOETAN chứa ít hơn 8,8% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide 3297 2 2.2 20 2613 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ PENTAFLOETAN chứa ít hơn 7,9% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide 3298 2 2.2 20 2614 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ TETRAFLOETAN chứa ít hơn 5,6% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide 3299 2 2.2 20 2615 HỖN HỢP OXIT ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 87% oxit etylen ETHYLENE OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide 3300 2 2.3 +2.1 263 2616 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S. 3301 8 8 +4.2 884 2617 CHẤT LỎNG ĂN MÕN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S. CORROSIVE LIQUID, SELF- HEATING, N.O.S. 3301 8 8 +4.2 84 2618 2-DIMETYLAMINOETYL ACRYLAT 2-DIMETHYLAMINOETHYL ACRYLATE 3302 6.1 6.1 60 2619 KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S. COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. 3303 2 2.3 +5.1 265 2620 KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S. COMPRESSED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3304 2 2.3 +8 268 2621 KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. COMPRESSED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 3305 2 2.3 +2.1 +8 263 2622 KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô XY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S. COMPRESSED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. 3306 2 2.3 +5.1 +8 265 2623 KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S. LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. 3307 2 2.3 +5.1 265 2624 KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S. LIQUEFIED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3308 2 2.3 +8 268 2625 KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. LIQUEFIED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 3309 2 2.3 +2.1 +8 263 2626 KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô XY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S. LIQUEFIED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. 3310 2 2.3 +5.1 +8 265 2627 KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S. GAS, REFRIGERATED LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. 3311 2 2.2 +5.1 225 2628 KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. GAS, REFRIGERATED LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. 3312 2 2.1 223 2629 CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU, TỰ GIA NHIỆT ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING 3313 4.2 4.2 40 2630 CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU, TỰ GIA NHIỆT ORGANIC PIGMENTS, SELF- HEATING 3313 4.2 4.2 40 2631 HỢP CHẤT NHỰA dưới dạng bột nhão, tấm hoặc dây, sinh ra hơi dễ cháy PLASTICS MOULDING COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour 3314 9 None 90 2632 MẪU HÓA CHẤT, ĐỘC CHEMICAL SAMPLE, TOXIC 3315 6.1 6.1 2633 BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT 3316 9 9 2634 BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU CHEMICAL KIT or FIRST AID KIT 3316 9 9 2635 2-AMINO-4,6- DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, theo khối lượng 2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL, WETTED with not less than 20% water, by mass 3317 4.1 4.1 2636 DUNG DỊCH AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15 °C trong nước, chứa hơn 50% amoniac AMMONIA SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50% ammonia 3318 2 2.3 +8 268 2637 NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 2% đến 10% nitơ glyxerin, theo khối lượng NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10% nitroglycerin, by mass 3319 4.1 4.1 2638 NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit theo khối lượng SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass 3320 8 8 80 2639 NATRI BOHYDRUA VÀ NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri hydroxit theo khối lượng SODIUM BOROHYDRIDE AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and not more than 40% sodium hydroxide by mass 3320 8 8 80 2640 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted 3321 7 7X 70 2641 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-III), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted 3322 7 7X 70 2642 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI C, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted 3323 7 7X 70 2643 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE 3324 7 7X +7E 70 2644 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP, (LSA-III), PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE 3325 7 7X +7E 70 2645 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE 3326 7 7X +7E 70 2646 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, PHÂN HẠCH, dạng không đặc biệt RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form 3327 7 7X +7E 70 2647 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE 3328 7 7X +7E 70 2648 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE 3329 7 7X+7E 70 2649 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI C, PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE C PACKAGE, FISSILE 3330 7 7X +7E 70 2650 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE 3331 7 7X +7E 70 2651 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted 3332 7 7X 70 2652 VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH RADIOACTIVE MATERIAL, TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE 3333 7 7X +7E 70 2653 Chất lỏng kiểm soát trong hàng không, n.o.s. Aviation regulated liquid, n.o.s. 3334 9 2654 Chất rắn kiểm soát trong hàng không, n.o.s. Aviation regulated solid, n.o.s. 3335 9 2655 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. 3336 3 3 33 2656 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa) MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa) 3336 3 3 33 2657 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa) MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa) 3336 3 3 33 2658 MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. MERCAPTANS, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. 3336 3 3 30 2659 MÔI CHẤT LẠNH R 404A (Pentafloetan, 1,1,1-trifloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 44% pentafloetan và 52% 1,1,1- trifloetan) REFRIGERANT GAS R 404A (Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1- trifluoroethane) 3337 2 2.2 20 2660 MÔI CHẤT LẠNH R 407A (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 20% diflometan và 40% pentafloetan) REFRIGERANT GAS R 407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40% pentafluoroethane) 3338 2 2.2 20 2661 MÔI CHẤT LẠNH R 407B (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 10% diflometan và 70% pentafloetan) REFRIGERANT GAS R 407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70% pentafluoroethane) 3339 2 2.2 20 2662 MÔI CHẤT LẠNH R 407C (diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng 23% diflometan và 25% pentafloetan) REFRIGERANT GAS R 407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25% pentafluoroethane) 3340 2 2.2 20 2663 THIOUREA DIOXIT THIOUREA DIOXIDE 3341 4.2 4.2 40 2664 THIOUREA DIOXIT THIOUREA DIOXIDE 3341 4.2 4.2 40 2665 XANTHAT XANTHATES 3342 4.2 4.2 40 2666 XANTHAT XANTHATES 3342 4.2 4.2 40 2667 NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượng NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass 3343 3 3 2668 PENTAERYTHRIT TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 10% đến 20% PETN, theo khối lượng PENTAERYTHRITE TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass 3344 4.1 4.1 2669 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3345 6.1 6.1 66 2670 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3345 6.1 6.1 60 2671 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3345 6.1 6.1 60 2672 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 3346 3 3 +6.1 336 2673 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 3346 3 3 +6.1 336 2674 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3347 6.1 6.1 +3 663 2675 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3347 6.1 6.1 +3 63 2676 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3347 6.1 6.1+3 63 2677 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3348 6.1 6.1 66 2678 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3348 6.1 6.1 60 2679 DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC PHENOXYACETIC ACID DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3348 6.1 6.1 60 2680 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3349 6.1 6.1 66 2681 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3349 6.1 6.1 60 2682 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC PYRETHROID PESTICIDE, SOLID, TOXIC 3349 6.1 6.1 60 2683 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 3350 3 3 +6.1 336 2684 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C 3350 3 3 +6.1 336 2685 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3351 6.1 6.1 +3 663 2686 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3351 6.1 6.1 +3 63 2687 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C 3351 6.1 6.1 +3 63 2688 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3352 6.1 6.1 66 2689 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3352 6.1 6.1 60 2690 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC PYRETHROID PESTICIDE, LIQUID, TOXIC 3352 6.1 6.1 60 2691 KHÍ TRỪ SÂU, DỄ CHÁY, N.O.S. INSECTICIDE GAS, FLAMMABLE, N.O.S. 3354 2 2.1 23 2692 KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. INSECTICIDE GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3355 2 2.3 +2.1 263 2693 MÁY TẠO ÔXY, HÓA HỌC OXYGEN GENERATOR, CHEMICAL 3356 5.1 5.1 2694 NITƠ GLYXERIN HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối lượng NITROGLYCERIN MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin, by mass 3357 3 3 2695 MÁY LÀM LẠNH, chứa khí hóa lỏng, dễ cháy, không độc REFRIGERATING MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas 3358 2 2.1 2696 ĐƠN VỊ VẬN TẢI CHỞ HÀNG XÔNG KHÓI FUMIGATED CARGO TRANSPORT UNIT 3359 9 2697 Sợi, thực vật, khô Fibres, vegetable, dry 3360 4.1 2698 CLOSILAN, ĐỘC, ĂN MÕN, N.O.S. CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3361 6.1 6.1 +8 68 2699 CLOSILAN, ĐỘC, ĂN MÕN, DỄ CHÁY, N.O.S. CHLOROSILANES, TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. 3362 6.1 6.1 +3 +8 638 2700 Hàng nguy hiểm trong máy móc hoặc hàng nguy hiểm trong máy móc thiết bị Dangerous goods in machinery or dangerous goods in apparatus 3363 9 2701 TRINITROPHENOL (AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng TRINITROPHENOL (PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass 3364 4.1 4.1 2702 TRINITROCLOBENZEN (PICRYL CLORUA), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng TRINITROCHLOROBENZENE (PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass 3365 4.1 4.1 2703 TRINITROTOLUEN (TNT), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng TRINITROTOLUENE (TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass 3366 4.1 4.1 2704 TRINITROBENZEN, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng TRINITROBENZENE, WETTED with not less than 10% water, by mass 3367 4.1 4.1 2705 AXIT TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng TRINITROBENZOIC ACID, WETTED with not less than 10% water, by mass 3368 4.1 4.1 2706 NATRI DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng SODIUM DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass 3369 4.1 4.1 +6.1 2707 UREA NITRAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng UREA NITRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass 3370 4.1 4.1 2708 2 –METYLBUTANAL 2 –METHYLBUTANAL 3371 3 3 33 2709 CHẤT SINH HỌC, PHÂN LOẠI B BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B 3373 6.2 6.2 606 2710 CHẤT SINH HỌC, PHÂN LOẠI B (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật) BIOLOGICAL SUBSTANCE, CATEGORY B (animal material only) 3373 6.2 6.2 606 2711 AXETYLEN, KHÔNG DUNG MÔI ACETYLENE, SOLVENT FREE 3374 2 2.1 2712 NHŨ TƯƠNG AMONI NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng lỏng AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid 3375 5.1 5.1 50 2713 NHŨ TƯƠNG AMONI NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng rắn AMMONIUM NITRATE EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid 3375 5.1 5.1 50 2714 4-NITROPHENYL-HYDRAZIN, chứa hơn 30% nước, theo khối lượng 4-NITROPHENYL-HYDRAZINE, with not less than 30% water, by mass 3376 4.1 4.1 2715 NATRI PERBORAT MONOHYDRAT SODIUM PERBORATE MONOHYDRATE 3377 5.1 5.1 50 2716 NATRI CACBONAT PEROXYHYDRAT SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE 3378 5.1 5.1 50 2717 NATRI CACBONAT PEROXYHYDRAT SODIUM CARBONATE PEROXYHYDRATE 3378 5.1 5.1 50 2718 CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. DESENSITIZED EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S. 3379 3 3 2719 CHẤT NỔ KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. DESENSITIZED EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S. 3380 4.1 4.1 2720 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3381 6.1 6.1 66 2721 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3382 6.1 6.1 66 2722 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3383 6.1 6.1 +3 663 2723 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3384 6.1 6.1 +3 663 2724 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3385 6.1 6.1 +4.3 623 2725 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3386 6.1 6.1 +4.3 623 2726 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3387 6.1 6.1 +5.1 665 2727 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3388 6.1 6.1+5.1 665 2728 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3389 6.1 6.1 +8 668 2729 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3390 6.1 6.1 +8 668 2730 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC 3391 4.2 4.2 43 2731 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC 3392 4.2 4.2 333 2732 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE 3393 4.2 4.2 +4.3 X432 2733 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE 3394 4.2 4.2 +4.3 X333 2734 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE 3395 4.3 4.3 X423 2735 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE 3395 4.3 4.3 423 2736 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE 3395 4.3 4.3 423 2737 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE 3396 4.3 4.3 +4.1 X423 2738 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE 3396 4.3 4.3 +4.1 423 2739 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE 3396 4.3 4.3 +4.1 423 2740 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING 3397 4.3 4.3 +4.2 X423 2741 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING 3397 4.3 4.3+4.2 423 2742 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING 3397 4.3 4.3 +4.2 423 2743 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE 3398 4.3 4.3 X323 2744 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE 3398 4.3 4.3 323 2745 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE 3398 4.3 4.3 323 2746 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE 3399 4.3 4.3 +3 X323 2747 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE 3399 4.3 4.3 +3 323 2748 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE 3399 4.3 4.3 +3 323 2749 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING 3400 4.2 4.2 40 2750 CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT ORGANOMETALLIC SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING 3400 4.2 4.2 40 2751 HỖN HỐNG (AMALGAM) KIM LOẠI KIỀM, DẠNG RẮN ALKALI METAL AMALGAM, SOLID 3401 4.3 4.3 X423 2752 HỖN HỐNG (AMALGAM) KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG RẮN ALKALINE EARTH METAL AMALGAM, SOLID 3402 4.3 4.3 X423 2753 HỢP KIM KIM LOẠI KALI, DẠNG RẮN POTASSIUM METAL ALLOYS, SOLID 3403 4.3 4.3 X423 2754 HỢP KIM CỦA NATRI VÀ KALI, DẠNG RẮN POTASSIUM SODIUM ALLOYS, SOLID 3404 4.3 4.3 X423 2755 BARI CLORAT DUNG DỊCH BARIUM CHLORATE SOLUTION 3405 5.1 5.1 +6.1 56 2756 BARI CLORAT DUNG DỊCH BARIUM CHLORATE SOLUTION 3405 5.1 5.1 +6.1 56 2757 BARI PERCLORAT DUNG DỊCH BARIUM PERCHLORATE SOLUTION 3406 5.1 5.1 +6.1 56 2758 BARI PERCLORAT DUNG DỊCH BARIUM PERCHLORATE SOLUTION 3406 5.1 5.1 +6.1 56 2759 HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION 3407 5.1 5.1 50 2760 HỖN HỢP CỦA CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH CHLORATE AND MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION 3407 5.1 5.1 50 2761 CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCH LEAD PERCHLORATE SOLUTION 3408 5.1 5.1+6.1 56 2762 CHÌ PERCLORAT DUNG DỊCH LEAD PERCHLORATE SOLUTION 3408 5.1 5.1 +6.1 56 2763 CLONITROBENZEN, DẠNG LỎNG CHLORONITROBENZENES, LIQUID 3409 6.1 6.1 60 2764 4-CLO-o-TOLUIDIN HYDROCLORUA DUNG DỊCH 4-CHLORO-o-TOLUIDINE HYDROCHLORIDE SOLUTION 3410 6.1 6.1 60 2765 beta-NAPHTHYLAMIN DUNG DỊCH beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION 3411 6.1 6.1 60 2766 beta-NAPHTHYLAMIN DUNG DỊCH beta-NAPHTHYLAMINE SOLUTION 3411 6.1 6.1 60 2767 AXIT FORMIC chứa từ 10% đến 85% axit theo khối lượng FORMIC ACID with not less than 10% but not more than 85% acid by mass 3412 8 8 80 2768 AXIT FORMIC chứa từ 5% đến 10% axit theo khối lượng FORMIC ACID with not less than 5% but less than 10% acid by mass 3412 8 8 80 2769 KALI XYANUA DUNG DỊCH POTASSIUM CYANIDE SOLUTION 3413 6.1 6.1 66 2770 KALI XYANUA DUNG DỊCH POTASSIUM CYANIDE SOLUTION 3413 6.1 6.1 60 2771 KALI XYANUA DUNG DỊCH POTASSIUM CYANIDE SOLUTION 3413 6.1 6.1 60 2772 NATRI XYANUA DUNG DỊCH SODIUM CYANIDE SOLUTION 3414 6.1 6.1 66 2773 NATRI XYANUA DUNG DỊCH SODIUM CYANIDE SOLUTION 3414 6.1 6.1 60 2774 NATRI XYANUA DUNG DỊCH SODIUM CYANIDE SOLUTION 3414 6.1 6.1 60 2775 NATRI FLORIT DUNG DỊCH SODIUM FLUORIDE SOLUTION 3415 6.1 6.1 60 2776 CLOACETO-PHENON, DẠNG LỎNG CHLOROACETO-PHENONE, LIQUID 3416 6.1 6.1 60 2777 XYLYL BROMUA, DẠNG RẮN XYLYL BROMIDE, SOLID 3417 6.1 6.1 60 2778 2,4-TOLUYLENEDIAMIN DUNG DỊCH 2,4-TOLUYLENEDIAMINE SOLUTION 3418 6.1 6.1 60 2779 PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG RẮN BORON TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, SOLID 3419 8 8 80 2780 PHỨC CHẤT AXIT BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG RẮN BORON TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID 3420 8 8 80 2781 KALI HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION 3421 8 8 +6.1 86 2782 KALI HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH POTASSIUM HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION 3421 8 8 +6.1 86 2783 KALI FLORIT DUNG DỊCH POTASSIUM FLUORIDE SOLUTION 3422 6.1 6.1 60 2784 TETRAMETYL-AMONI HYDROXIT, DẠNG RẮN TETRAMETHYL-AMMONIUM HYDROXIDE, SOLID 3423 8 8 80 2785 AMONI DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE SOLUTION 3424 6.1 6.1 60 2786 AMONI DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH AMMONIUM DINITRO-o- CRESOLATE SOLUTION 3424 6.1 6.1 60 2787 AXIT BROMAXETIC, DẠNG RẮN BROMOACETIC ACID, SOLID 3425 8 8 80 2788 ACRYLAMIT DUNG DỊCH ACRYLAMIDE SOLUTION 3426 6.1 6.1 60 2789 CLOBENZYL CLORUA, DẠNG RẮN CHLOROBENZYL CHLORIDES, SOLID 3427 6.1 6.1 60 2790 3-CLO-4-METYLPHENYL ISOXYANAT, DẠNG RẮN 3-CHLORO-4-METHYLPHENYL ISOCYANATE, SOLID 3428 6.1 6.1 60 2791 CLOTOLUIDIN, DẠNG LỎNG CHLOROTOLUIDINES, LIQUID 3429 6.1 6.1 60 2792 XYLENOL, DẠNG LỎNG XYLENOLS, LIQUID 3430 6.1 6.1 60 2793 NITROBENZO-TRIFLORIT, DẠNG RẮN NITROBENZO-TRIFLUORIDES, SOLID 3431 6.1 6.1 60 2794 POLYCLORINAT BIPHENYL, DẠNG RẮN POLYCHLORINATED BIPHENYLS, SOLID 3432 9 9 90 2795 NITROCRESOL, DẠNG LỎNG NITROCRESOLS, LIQUID 3434 6.1 6.1 60 2796 HEXAFLOAXETON HYDRAT, DẠNG RẮN HEXAFLUOROACETONE HYDRATE, SOLID 3436 6.1 6.1 60 2797 CLOCRESOL, DẠNG RẮN CHLOROCRESOLS, SOLID 3437 6.1 6.1 60 2798 CỒN alpha-METYLBENZYL, DẠNG RẮN alpha-METHYLBENZYL ALCOHOL, SOLID 3438 6.1 6.1 60 2799 NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3439 6.1 6.1 66 2800 NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3439 6.1 6.1 60 2801 NITRIL, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. NITRILES, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3439 6.1 6.1 60 2802 SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 3440 6.1 6.1 66 2803 SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 3440 6.1 6.1 60 2804 SELEN HỢP CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. SELENIUM COMPOUND, LIQUID, N.O.S. 3440 6.1 6.1 60 2805 CLODINITROBENZEN, DẠNG RẮN CHLORODINITROBENZENES, SOLID 3441 6.1 6.1 60 2806 DICLOANILIN, DẠNG RẮN DICHLOROANILINES, SOLID 3442 6.1 6.1 60 2807 DINITROBENZEN, DẠNG RẮN DINITROBENZENES, SOLID 3443 6.1 6.1 60 2808 NICOTIN HYDROCLORUA, DẠNG RẮN NICOTINE HYDROCHLORIDE, SOLID 3444 6.1 6.1 60 2809 NICOTIN SUNPHAT, DẠNG RẮN NICOTINE SULPHATE, SOLID 3445 6.1 6.1 60 2810 NITROTOLUEN, DẠNG RẮN NITROTOLUENES, SOLID 3446 6.1 6.1 60 2811 NITROXYLEN, DẠNG RẮN NITROXYLENES, SOLID 3447 6.1 6.1 60 2812 CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S. TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. 3448 6.1 6.1 66 2813 CHẤT KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S. TEAR GAS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S. 3448 6.1 6.1 60 2814 BROMBENZYL XYANUA, DẠNG RẮN BROMOBENZYL CYANIDES, SOLID 3449 6.1 6.1 66 2815 DIPHENYLCLO-ARSIN, DẠNG RẮN DIPHENYLCHLORO-ARSINE, SOLID 3450 6.1 6.1 66 2816 TOLUIDIN, DẠNG RẮN TOLUIDINES, SOLID 3451 6.1 6.1 60 2817 XYLIDIN, DẠNG RẮN XYLIDINES, SOLID 3452 6.1 6.1 60 2818 AXIT PHOSPHORIC, DẠNG RẮN PHOSPHORIC ACID, SOLID 3453 8 8 80 2819 DINITƠ TOLUEN, DẠNG RẮN DINITROTOLUENES, SOLID 3454 6.1 6.1 60 2820 CRESOL, DẠNG RẮN CRESOLS, SOLID 3455 6.1 6.1 +8 68 2821 AXIT NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG RẮN NITROSYLSULPHURIC ACID, SOLID 3456 8 8 X80 2822 CLONITROTOLUEN, DẠNG RẮN CHLORONITROTOLUENES, SOLID 3457 6.1 6.1 60 2823 NITROANISOL, DẠNG RẮN NITROANISOLES, SOLID 3458 6.1 6.1 60 2824 NITROBROMBENZEN, DẠNG RẮN NITROBROMOBENZENES, SOLID 3459 6.1 6.1 60 2825 N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN, DẠNG RẮN N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES, SOLID 3460 6.1 6.1 60 2826 CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S. TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S. 3462 6.1 6.1 66 2827 CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S. TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S. 3462 6.1 6.1 60 2828 CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S. TOXINS, EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S. 3462 6.1 6.1 60 2829 AXIT PROPIONIC chứa hơn90% axit theo khối lượng PROPIONIC ACID with not less than 90% acid by mass 3463 8 8 +3 83 2830 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3464 6.1 6.1 66 2831 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3464 6.1 6.1 60 2832 ORGANOPHOTPHO HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. ORGANOPHOSPHORUS COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3464 6.1 6.1 60 2833 ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3465 6.1 6.1 66 2834 ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3465 6.1 6.1 60 2835 ORGANOARSENIC HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S. ORGANOARSENIC COMPOUND, SOLID, N.O.S. 3465 6.1 6.1 60 2836 CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S. METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S. 3466 6.1 6.1 66 2837 CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S. METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S. 3466 6.1 6.1 60 2838 CACBONYL KIM LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S. METAL CARBONYLS, SOLID, N.O.S. 3466 6.1 6.1 60 2839 HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3467 6.1 6.1 66 2840 HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3467 6.1 6.1 60 2841 HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. ORGANOMETALLIC COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S. 3467 6.1 6.1 60 2842 HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED WITH EQUIPMENT 3468 2 2.1 2843 SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound) 3469 3 3+8 338 2844 SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound) 3469 3 3 +8 338 2845 SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÕN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing compound) 3469 3 3 +8 38 2846 SƠN, ĂN MÕN, DỄ CHÁY (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, ĂN MÕN, DỄ CHÁY (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn) PAINT, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE, FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound) 3470 8 8 +3 83 2847 HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH, N.O.S. HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S. 3471 8 8 +6.1 86 2848 HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH, N.O.S. HYDROGENDIFLUORIDES SOLUTION, N.O.S. 3471 8 8 +6.1 86 2849 AXIT CROTONIC, DẠNG LỎNG CROTONIC ACID, LIQUID 3472 8 8 80 2850 BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ chứa chất lỏng dễ cháy FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT containing flammable liquids 3473 3 3 2851 1-HYDROXYBENZOTRIAZOL MONOHYDRAT 1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE MONOHYDRATE 3474 4.1 4.1 2852 HỖN HỢP ETANON VÀ XĂNG hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ NHIÊU LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ DẦU, chứa hơn 10% etanon ETHANOL AND GASOLINE MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE, with more than 10% ethanol 3475 3 3 33 2853 BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất có khả năng kết hợp với nước FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances 3476 4.3 4.3 2854 BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất ăn mòn FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances 3477 8 8 2855 BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa khí dễ cháy hóa lỏng FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas 3478 2 2.1 2856 BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa hydro trong hydrua kim loại FUEL CELL CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride 3479 2 2.1 2857 ẮC QUY ION LITI (kể cả ắc quy polyme ion liti) LITHIUM ION BATTERIES (including lithium ion polymer batteries) 3480 9 9A 2858 ẮC QUY ION LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY ION LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả ắc quy polyme ion liti) LITHIUM ION BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries) 3481 9 9A 2859 KIM LOẠI KIỀM PHÂN TÁN, DỄ CHÁY hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN, DỄ CHÁY ALKALI METAL DISPERSION, FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE 3482 4.3 4.3 +3 X323 2860 HỖN HỢP PHỤ GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ, DỄ CHÁY MOTOR FUEL ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE 3483 6.1 6.1 +3 663 2861 HYDRAZIN DUNG DỊCH NƯỚC, DỄ CHÁY chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng HYDRAZINE AQUEOUS SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass 3484 8 8 +3 +6.1 886 2862 CANXI HYPOCLORIT, KHÔ, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÕN chứa hơn 39% clo sẵn có (8,8% ôxy sẵn có) CALCIUM HYPOCHLORITE, DRY, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen) 3485 5.1 5.1 +8 58 2863 CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÕN chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39% available chlorine 3486 5.1 5.1 +8 58 2864 CANXI HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÕN chứa từ 5,5% đến 16% nước CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water 3487 5.1 5.1+8 58 2865 CANXI HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÕN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN MÕN chứa từ 5,5% đến 16% nước CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water 3487 5.1 5.1 +8 58 2866 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3488 6.1 6.1 +3 +8 663 2867 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3489 6.1 6.1 +3 +8 663 2868 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50 3490 6.1 6.1 +3 +4.3 623 2869 CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50 TOXIC BY INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50 3491 6.1 6.1 +3 +4.3 623 2870 DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC 3494 3 3 +6.1 336 2871 DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC 3494 3 3 +6.1 336 2872 DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC PETROLEUM SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC 3494 3 3 +6.1 36 2873 IOT IODINE 3495 8 8 +6.1 86 2874 ẮC QUY, NIKEN HYDRUA KIM LOẠI Batteries, nickel-metal hydride 3496 9 2875 BỘT KRILL KRILL MEAL 3497 4.2 4.2 40 2876 BỘT KRILL KRILL MEAL 3497 4.2 4.2 40 2877 IOT MONOCLORUA, DẠNG LỎNG IODINE MONOCHLORIDE, LIQUID 3498 8 8 80 2878 TỤ ĐIỆN HAI LỚP (công suất tích trữ năng lượng lớn hơn 0,3Wh) CAPACITOR, ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh) 3499 9 9 2879 HÓA CHẤT CHỊU ÁP, N.O.S. CHEMICAL UNDER PRESSURE, N.O.S. 3500 2 2.2 20 2880 HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, N.O.S. CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S. 3501 2 2.1 23 2881 HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĐỘC, N.O.S. CHEMICAL UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S. 3502 2 2.2 +6.1 26 2882 HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĂN MÕN, N.O.S. CHEMICAL UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S. 3503 2 2.2 +8 28 2883 HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. 3504 2 2.1 +6.1 263 2884 HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. CHEMICAL UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 3505 2 2.1 +8 238 2885 THỦY NGÂN CÓ TRONG CÁC SẢN PHẨM MERCURY CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES 3506 8 8 +6.1 2886 URANI HEXAFLORIT, VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ, số lượng dưới 0,1 kg mỗi kiện, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ URANIUM HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per package, non-fissile or fissile-excepted 3507 6.1 6.1 +8 2887 TỤ ĐIỆN, KHÔNG ĐỐI XỨNG (công suất tích trữ năng lượng trên 0,3Wh) CAPACITOR, ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh) 3508 9 9 2888 BAO BÌ THẢI LOẠI, RỖNG, CHƯA LÀM SẠCH PACKAGINGS, DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED 3509 9 9 90 2889 KHÍ HÖT BÁM, DỄ CHÁY, N.O.S. ADSORBED GAS, FLAMMABLE, N.O.S. 3510 2 2.1 2890 KHÍ HÚT BÁM, N.O.S. ADSORBED GAS, N.O.S. 3511 2 2.2 2891 KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, N.O.S. ADSORBED GAS, TOXIC, N.O.S. 3512 2 2.3 2892 KHÍ HÚT BÁM, ÔXY HÓA, N.O.S. ADSORBED GAS, OXIDIZING, N.O.S. 3513 2 2.2 +5.1 2893 KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. 3514 2 2.3 +2.1 2894 KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, ÔXY HÓA, N.O.S. ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S. 3515 2 2.3 +5.1 2895 KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S. ADSORBED GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S. 3516 2 2.3 +8 2896 KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÕN, N.O.S. ADSORBED GAS, TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. 3517 2 2.3 +2.1 +8 2897 KHÍ HÖT BÁM, ĐỘC, ÔXY HÓA, ĂN MÕN, N.O.S. ADSORBED GAS, TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S. 3518 2 2.3 +5.1 +8 2898 BO TRIFLORUA, BỊ HẤP THỤ BORON TRIFLUORIDE, ADSORBED 3519 2 2.3 +8 2899 CLO, BỊ HẤP THỤ CHLORINE, ADSORBED 3520 2 2.3 +5.1 +8 2900 SILICON TETRAFLORIT, BỊ HẤP THỤ SILICON TETRAFLUORIDE, ADSORBED 3521 2 2.3 +8 2901 ARSIN, BỊ HẤP THỤ ARSINE, ADSORBED 3522 2 2.3 +2.1 2902 GERMANE, BỊ HẤP THỤ GERMANE, ADSORBED 3523 2 2.3 +2.1 2903 PHOTPHO PENTAFLORIT, BỊ HẤP THỤ PHOSPHORUS PENTAFLUORIDE, ADSORBED 3524 2 2.3+8 2904 PHOTPHIN, BỊ HẤP THỤ PHOSPHINE, ADSORBED 3525 2 2.3 +2.1 2905 HYDRO SELENUA, BỊ HẤP THỤ HYDROGEN SELENIDE, ADSORBED 3526 2 2.3 +2.1 2906 BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn POLYESTER RESIN KIT, solid base material 3527 4.1 4.1 2907 BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn POLYESTER RESIN KIT, solid base material 3527 4.1 4.1 2908 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊU LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊU LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED 3528 3 3 2909 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY ENGINE, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED 3529 2 2.1 2910 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG hoặc MÁY MÓC, ĐỐT TRONG ENGINE, INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION 3530 9 9 2911 CHẤT POLYME HÓA, DẠNG RẮN, ỔN ĐỊNH, N.O.S. POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S. 3531 4.1 4.1 40 2912 CHẤT POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, ỔN ĐỊNH, N.O.S. POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S. 3532 4.1 4.1 40 2913 CHẤT POLYME HÓA, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S. POLYMERIZING SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S. 3533 4.1 4.1 40 2914 CHẤT POLYME HÓA, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S. POLYMERIZING SUBSTANCE, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S. 3534 4.1 4.1 40 2915 CHẤT AMMONIA, THỂ ĐƯỢC LÀM Ở NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH SÂU. AMMONIA, DEEPLY REFRIGERATED 9000 2 2.3+8 2916 CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN - chất được bảo quản trong khoảng ngưỡng nhiệt độ 15°Kevil dưới điểm cháy nổ của chất SUBSTANCES WITH A FLASH- POINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting range of 15K below their flash-point 9001 3 none 2917 CÁC CHẤT TỰ BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 200°C VÀ THẤP HƠN, N.O.S. SUBSTANCES WITH A SELF- IGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S. 9002 3 none 2918 CÁC CHẤT BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN VÀ KHÔNG QUÁ 100°C, gồm các chất không được thuộc các loại nhóm hàng nguy hiểm khác. SUBSTANCES WITH A FLASH- POINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be longing another Class 9003 9 none 2919 CHẤT DIPHENYMETHANE-4, 4'-DIISOCYANATE DIPHENYMETHANE-4, 4'- DIISOCYANATE 9004 9 none 2920 CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ RẮN, N.O.S., BỊ NÓNG CHÁY ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S. 9005 9 none 2921 CHẤT ĐỘC HẠI VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ LỎNG, N.O.S. ENVIROMETALLY HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S. 9006 9 none PHỤ LỤC II SỐ HIỆU NGUY HIỂM (Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ) Mục 1: Số hiệu nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm sau: 2. Sự phát tán khí do áp suất hay phản ứng hóa học 3. Sự cháy của chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt 4. Sự cháy của chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt 5. Sự ôxy hóa tỏa nhiệt 6. Tác động của độc tố 7. Sự phóng xạ 8. Sự ăn mòn 9. Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh Ghi chú: Sự nguy hiểm do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã, nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy. Nếu con số được viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn. Khi sự nguy hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số hiệu thì sau số hiệu đó là số 0. Sự kết hợp giữa các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây: Nếu số hiệu nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước. Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của các chuyên gia. Mục 2: Số hiệu nguy hiểm của các chất trong cột 6 Phụ lục I có ý nghĩa như sau: 20 khí gây ngạt hoặc khí không có rủi ro phụ 22 khí hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt 223 khí hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy 225 khí hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 23 khí dễ cháy 238 chất khí, dễ cháy ăn mòn 239 khí dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 25 khí ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 26 khí độc 263 khí độc, dễ cháy 265 khí độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 268 khí độc, ăn mòn 28 chất khí, ăn mòn 30 chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc trên điểm chớp cháy, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt 323 chất lỏng dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy X323 chất lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 33 chất lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy dưới 23 °C) 333 chất lỏng dẫn lửa X333 chất lỏng dẫn lửa phản ứng nguy hiểm với nước1 336 chất lỏng dễ cháy cao, độc 338 chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn X338 chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1 339 chất lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 36 chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc 362 chất lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy X362 chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 368 chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn 38 chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, ăn mòn 382 chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy X382 chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 39 chất lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 40 chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa 423 chất rắn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy X423 chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 43 chất rắn dễ cháy (tự cháy) X432 chất rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1 44 chất rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao 446 chất rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái nóng chảy khi ở nhiệt độ cao 46 chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, độc 462 chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy X462 chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí độc1 48 chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt, ăn mòn 482 chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy X482 chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước, phát ra khí ăn mòn1 50 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 539 peroxit hữu cơ dễ cháy 55 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy) 556 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), độc 558 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn 559 chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 56 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc 568 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), độc, ăn mòn 58 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy), ăn mòn 59 chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 60 chất độc hoặc có độc tính nhẹ 606 chất lây nhiễm 623 chất lỏng độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy 63 chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) 638 chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn 639 chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 64 chất rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt 642 chất rắn, độc, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy 65 chất độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 66 chất có độc tính cao 663 chất có độc tính cao, dễ cháy (điểm chớp cháy trên 60 °C) 664 chất rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt 665 chất có độc tính cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 668 chất có độc tính cao, ăn mòn X668 chất có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng nguy hiểm với nước1 669 chất có độc tính cao có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 68 chất độc, ăn mòn 69 chất độc hoặc có độc tính nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 70 vật liệu phóng xạ 768 vật liệu phóng xạ, độc, ăn mòn 78 vật liệu phóng xạ, ăn mòn 80 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ X80 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, phản ứng nguy hiểm với nước1 823 chất lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy 83 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) X83 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), phản ứng nguy hiểm với nước1 839 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội X839 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1 84 chất rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt 842 chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy 85 chất ăn mòn hoặc có tính ăn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 856 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc 86 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, độc 88 chất có tính ăn mòn cao X88 chất có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy hiểm với nước1 883 chất có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) 884 chất rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt 885 chất có tính ăn mòn cao, ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy) 886 chất có tính ăn mòn cao, độc X886 chất có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng nguy hiểm với nước1 89 chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, có thể dẫn đến phản ứng dữ dội 90 chất nguy hại môi trường; các chất nguy hiểm khác 99 các chất nguy hiểm khác được vận chuyển ở nhiệt độ cao. PHỤ LỤC III MẪU NHÃN, BIỂU TRƯNG HÀNG HÓA NGUY HIỂM (Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ) 1. Mẫu nhãn, biểu trưng hàng hóa nguy hiểm: 1.1. Loại 1: 1.2. Loại 2: 1.3. Loại 3: 1.4. Loại 4: 1.5. Loại 5: 1.6. Loại 6: 1.7. Loại 7: 1.8. Loại 8: 1.9. Loại 9: 2. Kích thước nhãn, biểu trưng: - Áp dụng đối với kiện hàng: 100 mm x 100 mm; - Áp dụng cho Container: 250 mm x 250 mm; - Áp dụng trên phương tiện: 500 mm x 500 mm. 3. Báo hiệu nguy hiểm 3.1. Kích thước 3.2. Ví dụ biển hiệu màu cam có số hiệu nguy hiểm và số hiệu UN PHỤ LỤC IV MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....) (Kèm theo Nghị định số: 42 /2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ) Tên tổ chức, cá nhân:....... Số:.........../.......... ---- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- ..........., ngày...tháng...năm..... GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP BỔ SUNG GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....) Kính gửi:................................................................................ 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:................ Địa chỉ:......................................................................................................... Điện thoại.......................Fax......................... Email: ……………………… 2. Giấy đăng ký doanh nghiệp số….ngày….tháng....năm......, tại……............ 3. Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số:…….do.…(tên cơ quan cấp)….cấp ngày……đến ngày. 4. Họ tên người đại diện pháp luật……….........…Chức danh ......................... Chứng minh nhân dân /Hộ chiếu số/ số thẻ căn cước công dân:.................... Đơn vị cấp:………………………………ngày cấp........................................ 5. Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến). 6. Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình tập huấn về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. 7. Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân. Đề nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm sau: TT Tên gọi và mô tả Số hiệu UN Loại, nhóm hàng Số hiệu nguy hiểm Khối lượng vận chuyển (dự kiến) 1 2 … Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm: 1. 2. ………… .....(tên tổ chức, cá nhân)......... cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm. ....…, ngày……tháng……năm……. Đại diện tổ chức, cá nhân (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú: - Đề nghị cấp loại hình nào thì ghi loại đó(cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy nội địa). - Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp phép. Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày 08/04/2020 quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa |