2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Mẫu xe Honda Blade 110 vẫn luôn là tâm điểm khiến nhiều người tiêu dùng chú ý nhất của hãng Honda. Với nhiều phiên bản khác nhau qua từng năm, thiết kế ngày càng đẹp mắt, tinh tế và hút mắt hơn. Hãy xem bài viết dưới đây của Kường Ngân để nhìn ngắm các phiên bản Blade 110. 

1. Bảng giá xe Honda Blade 2021 (tham khảo) mới nhất

Với sự thay đổi mới của Honda Blade 2021 về tem xe cũng như là dùng màu sơn xe mới thì giá xe cũng có sự thay đổi nhẹ. So với giá được đề xuất thì giá bán có phần thấp hơn, nó dao động từ 800 nghìn đồng đến 1,5 triệu VNĐ. Điều này còn phải tùy thuộc vào các phiên bản Honda Blade 2021 khác nhau và tùy vào khu vực bán nên giá có thể thay đổi và chênh lệch nhẹ.

Tham khảo thêm:

  • [Cập nhật] Giá xe Honda Wave Alpha 110 mới nhất 12/2021 – Kường Ngân

2. Mẫu xe Honda Blade 110 2019

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Phiên bản xe Honda Blade 2019 màu đen

2.1 Về thiết kế

Phần đầu xe, thân xe và đuôi xe được thiết kế hài hòa với nhau, gọn nhẹ và tinh tế giúp dễ dàng thu hút người dùng. Tuy nhiên, các phiên bản khác nhau thì cũng có thiết kế không giống nhau, đó là: xe sử dụng phanh đĩa, vành đúc thì tem sơn sẽ mờ và logo là dạng 3D cách điệu; còn xe sử dụng phanh đĩa và phanh cơ với vành nan hoa thì tem sơn bóng.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 2019 phiên bản 110

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Logo xe Blade

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Đuôi xe Honda Blade 110

2.2 Về động cơ 

Với phiên bản mới, động cơ của Honda Blade giúp tiết kiệm, giảm tiêu hao năng lượng hơn các phiên bản trước. Động cơ với dung tích 110cc, xi lanh đơn, 4 kỳ và làm mát động cơ bằng không khí. 

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Mặt đồng hồ Honda Blade 110

2.3 Tính tiện ích

Honda Blade an toàn hơn với ổ khóa đa năng 3 trong 1 kết hợp với cốp xe có thể chứa đồ các nhân. Ngoài ra, xe còn có thêm tiện ích là có 2 móc treo ở đầu giúp cho việc móc đồ hay các vật dụng nhỏ của người dùng dễ dàng, tiện nghi.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Đầu xe Honda Blade 110

Đọc thêm:

  • So sánh Honda Blade và Wave RSX – Dòng xe nào được ưa chuộng nhiều nhất?

3. Xe Honda Blade 110 2021

3.1 Về thiết kế

Thiết kế của Honda Blade 2021 không có gì thay đổi nhiều so với các dòng xe trước. Vẫn là kiểu dáng gọn nhẹ, đơn giản và dễ di chuyển cho người tiêu dùng. Có thể nói đây là nét đặc trưng của dòng xe Honda Blade từ trước tới nay.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 110 với thiết kế mới

Thân xe được thiết kế thanh thoát hơn với phần nhựa ốp được ốp gọn vào thân xe và vuốt theo chiều dài của xe. Ngoài ra, với thiết kế phía sau là đèn hậu liền khối, tạo cho xe thêm phần trẻ trung, năng động và mới mẻ hơn. Kết hợp với thiết kế ống xả khỏe khoắn, tạo cho toàn bộ tổng thể xe trông được  hài hòa và thẩm mỹ hơn.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Thân xe vuốt gọn và thiết kế phía sau trẻ trung

So với dòng xe Honda Blade 2019 thì Blade 2021 vẫn giữ nguyên các thông số Kích thước cũ. Chiều dài xe vẫn là 1.920mm, chiều rộng là 702mm và chiều cao là 1.075mm. Ngoài ra, còn có chiều dài yên và trọng lượng xe cũng vậy. Chiều cao yên vẫn là 769mm và trọng lượng là 98kg. 

3.2 Về màu sắc

Trước đây, dòng xe Honda Blade với 3 phiên bản là phanh cơ, phanh đĩa và vành đúc với các màu chủ đạo là xanh đen và màu đỏ đen. Thì dòng xe Blade 2021 mới có thêm màu sắc mới, đa dạng hơn giúp cho người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn hơn về màu sắc của Honda Blade. Đó là có bổ sung thêm màu đen cho bản tiêu chuẩn và màu trắng đỏ, trắng đen cho bản thể thao.

Cụ thể màu sắc các phiên bản của Honda Blade 110 2021 như sau: 

Honda Blade 110 phiên bản tiêu chuẩn: 

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade phiên bản tiêu chuẩn màu đen

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade phiên bản tiêu chuẩn màu xanh đen

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade phiên bản tiêu chuẩn màu đỏ đen

Honda Blade 110 phiên bản thể thao 

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 110 phiên bản thể thao đen đỏ xám

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 110 phiên bản thể thao màu đen xanh xám

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 110 phiên bản thể thao màu đen xám

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 110 phiên bản thể thao màu đen trắng bạc

3.3 Động cơ

Honda Blade 2021 vẫn giữ nguyên động cơ và không có gì thay đổi. Vẫn sử dụng động cơ có dung tích 110cc, kèm hộp số tròn 4 cấp. Công suất vận hành của động cơ vẫn là 7.500 vòng/phút với công suất cực đại 8,3 và 5.500 vòng/phút với mô men xoắn cực đại 8,65Nm. Ngoài ra, có một điều không thay đổi đó là khí thải của dòng Honda vẫn luôn đạt chuẩn Euro 3, thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Động cơ xe Honda Blade 110 2021

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Sử dụng ống xả thể thao

3.4 Tiện ích

Hãng xe Honda đã có bổ sung thêm màu sắc mới cho xe và thiết kế tem xe cũng có thay đổi để bắt kịp với xu hướng hiện đại ngày nay, nhằm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhiều khách hàng.

Tem xe Blade 2021 được thiết kế thon gọn, sắc cạnh và có thẩm mỹ hơn so với Blade 2019. Màu sắc được sử dụng cho tem xe cũng nổi bật, bắt mắt hơn tạo cho người dùng cảm giác thích thúc. Điều đặc biệt là đối với xe phiên bản thể thao thì tem xe được thiết kế phá cách hơn, theo hơi hướng của xe đua giúp cho người điều khiển xe cảm thấy mạnh mẽ, uy lực hơn. Điểm này cũng làm cho Honda Blade đậm chất thể thao hơn rất nhiều.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Tem xe mới tinh tế

Đồng hồ xe vẫn có cấu tạo như bản cũ nhưng đa dạng hơn về màu sắc và thiết kế có điểm mới hơn. Đó là có các đường nét bao quanh các thông số kỹ thuật, giúp cho người điều khiển xe dễ nhìn và quan sát hơn.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Mặt đồng hồ hiện đại

4. Ưu, nhược điểm của Honda Blade 110 2021 

4.1 Ưu điểm

  • Ưu điểm đầu tiên phải kể đến đó chính là giá thành. Mức giá từ 18-21, ở khoảng mức giá rẻ, phù hợp với thu nhập trung bình của nhiều người và phù hợp với sinh viên.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thanh thoát và sắc nét. Bên cạnh đó, chắn bùn cũng được thiết kế khá tối ưu, giúp cho khả năng che chắn bùn trong thời tiết mưa gió khá tốt.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu khá lý tưởng 1.9 lít/100km
  • Khả năng vận hành tốt, sang số dễ dàng, cảm giác lái nhẹ. Nhờ động cơ và thiết kế mang tính khí động học cùng trọng lượng nhẹ giúp người lái cảm giác nhẹ nhàng và êm ái vượt trội khi điều khiển xe.
  • Tiện ích xe Blade đủ để người dùng thoải mái nhất khi điều khiển xe với cốp xe đủ rộng để vật dụng cá nhân, ổ khóa đa năng và gương chiếu hậu gọn gàng.

2 phiên bản tiêu chuẩn và thể thao của xe blade 2022 có trọng lượng cách nhau bao nhiêu kg?

Honda Blade 2021 có nhiều ưu điểm, phù hợp với tầm giá rẻ

4.2 Nhược điểm

  • Khi vào số thì xe sẽ không được êm ái. Chính vì vậy người dùng có cảm giác xót xe. Ở tầm ga đầu xe chạy có cảm giác bốc hơn nhưng lại nhanh chóng bị gằn máy do sớm đạt ngưỡng tua máy cực đại. Hiện tượng này là do tiếng ống xả được thay đổi không nổ đều đặn bởi hệ cấp nhiên liệu cho buồng đốt mà ở dạng chế hòa khí.
  • Thiết kế phần ổ khoá mở cốp ở thân xe nên khá bất tiện.
  • Do trọng lượng xe nhẹ nên khi chạy xe vượt ngưỡng 60km/h sẽ có cảm giác bị lắc nhẹ.

Đại lý xe Honda Kường Ngân là một trong những đại lý uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng chọn mua xe. Với hơn 20 năm kinh nghiệm, Kường Ngân cung cấp tất cả các mẫu xe Honda mới nhất và đảm bảo chính hãng. 

Với các ưu điểm: 

  • Các sản phẩm xe chính hãng với chất lượng đảm bảo 
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn, nhiệt tình sẽ tư vấn để bạn lựa chọn được mẫu xe phù hợp nhất và đồ chơi xe Blade 110 ưng ý.
  • Có nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mua xe. 
  • Sẵn sàng hỗ trợ, cứu hộ xe cho khách hàng trong suốt quá trình sử dụng xe. 
  • Hỗ trợ mua xe Blade 110 trả góp.

Trên đây là một số mẫu xe Blade phiên bản 110 được nhiều người lựa chọn. Với các chia sẻ vừa rồi của Kường Ngân, hy vọng bạn đọc đã hiểu rõ về những mẫu xe này. Từ đó lựa chọn cho mình mẫu xe phù hợp và ưng ý nhất. 

Lưu ý: Honda Blade 110 2021 được hiểu là xe Honda Blade sản xuất năm 2021, không thể hiện model year của sản phẩm.

Để được xem xe và tư vấn cụ thể về mức giá, hãy liên hệ ngay với Kường Ngân.

Công ty TNHH KD Xe máy Kường Ngân

Địa chỉ: 50A Trần Nhân Tông (18 Nguyễn Bỉnh Khiêm), Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Tel: (+84.24) 39448282

Email: