31 8 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Giờ hoàng đạo: Giáp Tí (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h).

Giờ hắc đạo: Bính Dần, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Giáp Tuất, Ất Hợi.

Mệnh ngày:

Kim - Sa trung kim (Vàng trong cát).

Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão.

Tuổi xung: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.

Việc nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh.

Việc kiêng kị: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Sao: Sâm.

Động vật: Vượn.

Trực: Chấp - Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

Tam hợp: Dần, Tuất.

Lục hợp: Mùi.

Tương hình: Ngọ.

Tương hại: Sửu.

Tương xung: Tý.

31 8 dương là bao nhiêu âm năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 31/1/2024 - Lịch âm, lịch dương 31/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 31/1/2024

Xem chi tiết lịch âm, lịch dương ngày 31/1/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ;

Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang;

Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường;

Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh;

Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long;

Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường;

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ;

Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao;

Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ;

Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận;

Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình;

Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước;

Các ngày kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim.

Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất.

Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần.

Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng.

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi.

Có tài có lộc hẳn hoi.

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị thập bát tú sao Sâm

Sao: Sâm.

Ngũ hành: Thủy.

Động vật: Viên (con vượn).

SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: TỐT.

(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

- Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

- Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

- Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập nhị kiến trừ trực Chấp

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền - tường.

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường.

Minh tinh: Tốt mọi việc.

Kính Tâm: Tốt đối với an táng.

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Hoang vu: Xấu mọi việc.

Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp.

Hướng xuất hành

Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị): Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Huyền Vũ (Xấu) Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp

Giáp bất khai thương tài vật hao vong.

Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất.

Ngày Ngọ

Ngọ bất thiêm cái thất chủ canh trương.

Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 31/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 21 Tháng 12 Năm 2023 là Ngày Bình thường, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, ất Sửu, đinh Mão, Canh Ngọ, Nhâm Thân, Qúy Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 31/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 21 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Chấp Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.

Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

31 8 dương là bao nhiêu âm 2023?

Dương lịch: 31/8/2023. Âm lịch: 16/7/2023. Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Tân Dậu, tháng Canh Thân, năm Quý Mão thuộc tiết khí Xử Thử.

31 8 âm là bao nhiêu dương?

Dương lịch hôm nay là 31/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 5/8. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bình Thìn, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Xử Thử.

Ngày 2 tháng 2 năm 2024 là ngày mấy âm lịch?

Thứ Sáu, ngày 2 tháng 2 năm 2024 dương lịch sẽ là ngày 23 tháng 12 năm 2023 theo lịch âm hay còn gọi là ngày tiễn Táo Quân về trời.

Ngày 27 tháng 1 năm 2024 là bao nhiêu âm?

Ngày 27/1/2024 tức (17/12/Quý Mão) là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. Ngày 27/1/2024 dương lịch (17/12/2023 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu.