1 mol nước [H2O] chứa số phân tử là:
Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu phân tử?
Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 mol N2 và 1 mol CO2 có cùng
Câu nào diễn tả đúng nhất?
Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào:
1,5 mol nguyên tử nhôm có chứa … Al?
Khối lượng của 1 mol nguyên tử Ag là
0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn [đktc] có thể tích là
Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là:
Số phân tử H2O có trong một giọt nước [0,05 gam] là:
Số Avogadro có giá trị bằng:
Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam kim loại Ca là
Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H₂[đo ở đktc]?
Ghi nhớ các công thức chuyển đổi, từ đó đại lượng nào chưa biết thì tính toán theo đại lượng đã biết:
V = n.22,4; m = n.M
Na2CO3[x] + 2HCl ---> 2NaCl + CO2[x ] +H2O
K2CO3[y ] + 2HCl ---> 2KCl + CO2[y ] +H2O
Đặt nNa2CO3 = x [mol]; nK2CO3 = y [mol]
=> 106x + 138y = 38,2 [1]
nCO2 = 0,3 [mol]
=> x + y = 0,3 [mol] [2]
Từ [1,2] => x = 0,1 [mol] , y = 0,2 [mol]
=> % khối lượng
Theo PTHH: nHCl = 2nCO2 = 0,6 [mol]
\[\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{0,6.36,5.100}{10}=219\left[g\right]\]
-
Tách riêng các chất trong hỗn hợp sau mà không đổi lượng: Al, MgO, Fe2O3, Fe, Na
10/08/2022 | 0 Trả lời
-
Hãy nhận biết các mẫu phân bón [rắn]: ure, amoninitrat, kali clorua, canxi đihidrophotphat
16/08/2022 | 0 Trả lời
-
Nhận biết các chất sau: Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO
25/08/2022 | 0 Trả lời
-
E ko hiểu
Tính khối lượng của 4 mol CO2
06/09/2022 | 0 Trả lời
-
Mng giúp e nhanh nhanh vs ạ
Cho 3,1g P tác dụng với 11,2L khí oxi ở đktc. Tính chất hết và chất dư sau phản ứng
09/09/2022 | 0 Trả lời
-
KOH + FeCl3 →............
10/09/2022 | 0 Trả lời
2 trả lời
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Tìm x biết rằng [Hóa học - Lớp 7]
3 trả lời
Viết phản ứng hoàn thành chuỗi phản ứng sau [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Tại sao xà phòng cho vị đắng [Hóa học - Lớp 11]
1 trả lời
Tính khối lượng muối tạo thành [Hóa học - Lớp 9]
2 trả lời
Viết phương trình hoá học [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Cân bằng PTHH sau [Hóa học - Lớp 9]
4 trả lời
Hoàn thành các phương trình sau [Hóa học - Lớp 9]
3 trả lời
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu[OH]2g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 [ đktc ]
i. 0,25 mol Al[OH]3
k. 16,8 lít khí C4H8 [đktc]
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 [ đktc ]
Tính Khối Lượng Của:
a. 0,25 mol CaSO4
b. 3.1023 phân tử Cu2O
c. 6,72 lít khí NH3
d. 0,17 mol C4H10
e. 4,5.1025 phân tử Cu[OH]2g. 0,48 mol MgO
h. 3,36 lít khí CO2 [ đktc ]
i. 0,25 mol Al[OH]3
k. 16,8 lít khí C4H8 [đktc]
l. 0,9.1024 phân tử O2
m. 2,8 lít khí H2 [ đktc ]