81 mét vuông 32 đề-xi-mét vuông bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Toán Lớp 4
  • Sách giáo khoa toán lớp 4
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 4
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2

Bài 1 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

119dm2: …………………………………..

1969dm2: …………………………………..

32 000dm2 : …………………………………..

Lời giải:

9dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông

32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Bài 2 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ………………

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: ………………

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: ………………

Lời giải:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2

Bài 3 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4 dm2 = ………cm2

996 dm2 = ……… cm2

4800cm2 = ……… dm2

08 dm2 = ……… cm2

1000cm2 = ………dm2

2100cm2 = ……… dm2

Lời giải:

4 dm2 = 400cm2

800cm2 = 48 dm2

508 dm2 = 50800 cm2

1000cm2 = 10dm2

2100cm2 = 21 dm2

Bài 4 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Điền dấu >, 9dm250cm2

2001cm2 < 20dm210cm2

Bài 5 trang 64 VBT Toán 4 Tập 1: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Lời giải:

Tóm tắt

Phình chữ nhật = [a + b ] × 2

a là chiều dài hình chữ nhật

b là chiều rộng hình chữ nhật

Phình chữ nhật = a × 4

là các cạnh hình vuông

Shình vuông = a × a =?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

[9 +5 ] × 2 = 28 [cm]

Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông

Phình chữ nhật = Phình vuông = 28 [cm]

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 [cm]

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 × 7 = 49 [cm2]

Đáp số: 49cm2

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆

Processing your rating...

Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}}
{{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}}

There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 932

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

M2 và dm2 là những đơn vị đo diện tích phổ biến. Vậy 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông? Làm sao để quy đổi 2 đơn vị này nhanh chóng, chính xác? Nội dung bài viết sau đây sẽ cung cấp công thức và những cách quy đổi đơn giản hơn.

Mét vuông là gì? Đề xi mét vuông là gì?

Trong kiến thức toán học, mét vuông được biết đến là đơn vị đo diện tích là tích của một mét chiều dài và chiều rộng. Ký hiệu: m2.

Đề xi mét vuông cũng là đơn vị đo diện tích, nhưng sẽ là tích của một đề xi mét chiều dài và một đề xi mét chiều rộng. Ký hiệu: dm2.

Thực chất, m2 và dm2 đều là những đơn vị dùng để tính diện tích trong hình học. Nhưng đơn vị mét vuông sẽ lớn hơn đề xi mét vuông theo quy luật đo lường tiêu chuẩn quốc tế SI. Đồng thời, m2 sẽ được ứng dụng rộng rãi hơn trong việc làm đơn vị đo tiêu chuẩn trong ngành xây dựng, đất đai, thiết kế nội thất,… Còn dm2 được sử dụng trong toán học nhiều hơn.

Với kiến thức m2 và dm2 mọi người sẽ được học từ chương trình lớp 4. Nên việc nắm rõ kiến thức này sẽ hỗ trợ việc học tập và ứng dụng thực tế chính xác.

1 mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông?

Trong toán học, cũng như ứng dụng thực tế thì giữa các đơn vị đo đạc luôn có những công thức quy đổi với nhau để hỗ trợ việc tính toán phù hợp, chính xác hơn trong từng trường hợp. Cụ thể, theo hệ thống đo lường quốc tế SI, 1 mét vuông sẽ bằng 100 đề xi mét vuông hay là 1m2 = 100dm2.

XÂY DỰNG NỀN TẢNG TOÁN HỌC, PHÁT TRIỂN TƯ DUY NĂNG LỰC HỌC TOÁN VÀ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CHO TRẺ CÙNG VỚI MONKEY MATH CHỈ VỚI 2K/NGÀY.

Các cách để đổi “1 mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông” dễ dàng

Để thực hiện chuyển đổi các đơn vị đo lường với nhau, giữa m2 và dm2 hay bất kỳ đơn vị nào thì mọi người có thể áp dụng những cách sau đây:

Cách quy đổi m2 sang dm2 theo hệ đo lường quốc tế SI

Dựa vào tiêu chuẩn đo lường quốc tế SI, cách quy đổi giữa các đơn vị sẽ dựa vào quy luật “Mỗi đơn vị liền sau sẽ bằng 100 lần đơn vị đứng trước nó và ngược lại”.

Chẳng hạn: 1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 0,000001 km2.

1m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2.

1.000.000 mm² = 10.000 cm² = 100 dm² = 1 m² = 0,01 dam² = 0,0001 hm² = 0,000 001 km².

Cách đổi m2 sang dm2 bằng công cụ trực tuyến

Để hỗ trợ việc quy đổi các đơn vị tính diện tích nhanh hơn khi không nhớ đến quy luật trên, mọi người có thể tận dụng những công cụ trực tuyến có sẵn. Cụ thể:

  • Qua Google: Bạn chỉ cần truy cập vào Google hay bất kỳ công cụ tìm kiếm trực tuyến nào, rồi gõ từ khóa cần tìm như “1 m2 bằng bao nhiêu dm2” rồi bấm Enter thì kết quả sẽ được hiển thị nhanh chóng.

  • Qua website ConvertWorld: Đây là website cung cấp tiện ích quy đổi các đơn vị đo nhanh chóng, tại mục “diện tích” bạn chỉ cần nhập số cần quy đổi rồi chọn đơn vị muốn quy đổi rồi bấm kết quả sẽ hiển thị chính xác.

Các bài viết không thể bỏ lỡ

Monkey Math - Ứng dụng học toán tiếng Anh chỉ với 2K/Ngày

Lý giải: 1 ha bằng bao nhiêu mét vuông? Công thức tính siêu đơn giản

Giải mã: 1 mét vuông bằng bao nhiêu cm vuông?

Một số cách quy đổi m2 khác thường gặp

Ngoài tìm hiểu 1 mét vuông bằng bao nhiêu đề xi mét vuông? Mọi người cũng nên nắm rõ một số cách quy đổi giữa m2 và các đơn vị khác để hỗ trợ học tập và ứng dụng thực tế hiệu quả. Cụ thể:

  • 1m2 = 100 dm2
  • 1m2 = 10.000 cm2
  • 1 m2 = 0.0001 ha
  • 1 m2 = 0.000001 km2

Bài tập quy đổi mét vuông sang đề xi mét vuông luyện tập

Sau khi đã nắm rõ được cách quy đổi giữa m2 và các đơn vị đo diện tích khác, dưới đây là một số bài tập liên quan để các em thực hành, ghi nhớ tốt hơn:

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

1m2 = …dm2

48 m2 = …dm2

1997 m2 = ….dm2

100 m2 =…dm2

2000 m2 =….dm2

9900 m2 = …dm2

60000 dm2 = … m2

572000 dm2 = … m2

9 dm2 = … m2

150 dm2 = … m2

Bài 2: Điền dấu >,

Chủ Đề