bài 5]
a] 800 cm²= 8dm² 24m²5dm²=2405dm²
5600 dm²= 56 m² 8dm²36cm²= 836cm²
30 000 cm²= 3m² 67m²22cm²=670022cm²
b] 762dm²=7m²62dm² 3047dm²= 30m²47dm²
315cm²=0m²315cm² 20056cm²=2m²56cm²
bài 6]
tổng số bông hoa của 2 bạn là :
8 x 2= 16 [ bông]
số bông hoa của bạn Minh là :
[16 - 2 ]: 2 = 7 [ bông]
số bông hoa của bạn Lan là:
16 - 7 = 9 [ bông ]
Đáp số : Minh : 7 bông hoa
Lan : 9 bông hoa
Centimet mà mét là những đơn vị tính chiều dài được sử dụng thông dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Trong bài viết sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đơn vị tính toán nâng cao hơn - đó chính là centimet vuông [cm2] và mét vuông [m2]. Vậy khái niệm và cách chuyển đổi của các đơn vị này và đổi cm2 ra m2 như thế nào? Hãy cùng chúng tôi timg hiểu nhé!
Mục Lục [Ẩn]
Centimet vuông [cm2] được hiểu là diện tích của hình vuông có các cạnh tính theo đơn vị centimet [cm].
1 cm2 =100 mm2 = 0.0001 m2.
Centimet vuông là đơn vị tính diện tích được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Trong thực tế thì centimet vuông ít khi được sử dụng vì tính ứng dụng thấp, không có nhiều điều kiện để sử dụng. Nhưng đơn vị này vẫn được sử dụng phổ biến trong toán học hoặc trong một số môn học liên quan.
2. Đổi cm2 sang m2 và các đơn vị khác
Đổi theo hệ đo lường SI
Đơn vị
1cm2 = …
km2
10 x 10-11
ha [hm2]
10-8
a [are] = dam2
10-6
m2
10-4
dm2
0.01 [10-2]
mm2
100
µm2
108
nm2
1014
Đổi theo hệ đo lường Anh/Mỹ
Đơn vị
1cm2 = …
Township
1.07251 x 10-12
Dặm vuông [mile2]
3.86102 x 10-11
Homestead
1.54441 x 10-10
Mẫu Anh [Acre]
2.47106 x 10-8
Rood
9.88422 x 10-8
Rod vuông
3.95369 x 10-6
Vuông
10-5
Yard vuông [yr2]
12 x 10-5
Foot vuông [ft2]
108 x 10-5
Inch vuông [in2]
0.155
Đổi theo hệ đo lường của Nhật
Đơn vị
1cm2 = …
Tsubo
3 x 10-5
Cho
1.008 x 10-2
Tann
10.083 x 10-2
Se
100.833 x 10-2
>> Xem thêm sản phẩm dây đai pet tại giaiphapdonggoi.net
Đổi theo hệ đo lường cổ của Việt Nam
Đơn vị
1cm2 = …
mẫu Bắc Bộ
2.78 x 10-8
mẫu Trung Bộ
2 x 10-8
mẫu Nam Bộ
7.71605 x 10-9
sào Bắc Bộ
2.78 x 10-7
sào Trung Bộ
2 x 10-7
công [Nam Bộ]
7.71605 x 10-8
thước Bắc Bộ
4.167 x 10-6
thước Trung Bộ
3 x 10-6
3. Cách đổi cm2 sang m2
Cách 1: Truy cập vào Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 7.2 cm2 sang m2 thì bạn gõ là “7.2 cm2 to m2” và sau đó nhấn Enter.
Cách 2: Sử dụng công cụ Convert Word
- Bước 1: Truy cập vào trang ConvertWorld
- Bước 2: Bạn nhập số lượng muốn chuyển => Tiếp theo chọn đơn vị là centimet vuông [cm2] => Cuối cùng chọn đơn vị mà bạn muốn chuyển đổi.
- Bước 3: Bạn cần nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Trên đây chúng ta vừa tìm hiểu thông tin về Centimet vuông cùng với cách quy đổi cm2 sang m2 và các đơn vị khác. Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức hữu ích cho công việc và học tập của bạn. Chúc các bạn thành công!
Để chuyển đổi Mét vuông
Mét vuông
Để chuyển đổiDễ dàng chuyển đổi Mét vuông m2 sang bất kỳ đơn vị đo nào khác bằng công cụ trực tuyến này.Công cụ chuyển đổi từ Mét vuông m2 hoạt động như thế nào?
Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển đổi [bằng Mét vuông ] để chuyển đổi sang bất kỳ đơn vị đo nào khác.Để chuyển đổi Mét vuông sang ...
- ...Kilomét vuông
[m2 > km2]
- ...Hecta
[m2 > ha]
- ...Mẫu Anh
[m2 > ac]
- ...Centimét vuông
[m2 > cm2]
- ...Milimét vuông
[m2 > mm2]
- ...Dặm vuông
[m2 > mi2]
- ...Yard vuông
[m2 > yd2]
- ...Foot vuông
[m2 > ft2]
- ...Inch vuông
[m2 > in2]
Máy tính đổi từ Centimet vuông sang Mét vuông [cm2 → m2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Mét vuông sang Centimet vuông [Hoán đổi đơn vị]
Centimet vuông
Xen-ti-mét vuông [ký hiệu cm2]: Xen-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1cm. Tùy theo yêu cầu về đơn vị đo lường khác nhau mà bạn có thể chuyển đổi mét vuông [m2] thành centimet vuông [cm2], hecta [ha], decimet vuông [dm2] hay rộng hơn là kilomet vuông [km2]…….
1 cm2 bằng bao nhiêu m2
1 cm2 = 0.0001 m2
Cách quy đổi cm2 → m2
1 Centimet vuông bằng 0.0001 Mét vuông:
1 cm2 = 0.0001 m2
1 m2 = 10000 cm2
Mét vuông
Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.
Về đơn vị quy đổi
Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông [mm2], centimet vuông [cm2], Héc tô mét vuông [hm2], Deximet vuông [dm2], Đề ca mét vuông [dam2], Kilomet vuông [km2].
Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách: