A good deal là gì

Nội dung

  • 1 Deal là gì?
    • 1.1 Danh từ
    • 1.2 Ngoại động từ
    • 1.3 Nội động từ
  • 2 Một số ví dụ liên quan từ Deal
  • 3 Deal Lương có nghĩa là gì?

Deal là gì?

Deal /di:l/

Danh từ

  • Sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương
  • Gỗ tùng, gỗ thông
  • Tấm ván cây
  • Số lượng

a great deal of : rất nhiều
a good deal of money : khá nhiều tiền
a good deal better : tốt hơn nhiều

  • Sự chia bài, lượt chia bài, ván bài

Its your deal : đến lượt anh chia

  • Cách đối xử; sự đối đãi

a square deal : cách đối xử thẳng thắn

Như vậy, với câu hỏi deal là gì ở trên, xét theo mức độ phổ biến trong nền kinh tế thị trường và thương mại như hiện nay, deal mang nghĩa là sự thỏa thuận, sự giao dịch, sự thuận mua vừa bán, mậu dịch, sự thương lượng, giao kèo được sử dụng rộng rãi hơn.

Ngoại động từ

  • Phân phát, phân phối
  • Chia bài
  • Ban cho
  • Giáng cho, nện cho [một cú đòn]

Nội động từ

  • Giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với
  • Giao dịch buôn bán với
  • Chia bài
  • Giải quyết; đối phó
  • Đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử
Deal Là Gì và Deal Lương Có Nghĩa Là Gì?

Một số ví dụ liên quan từ Deal

  • They backed out of the deal the day before they were due to sign the contract.
    Họ đã rút lui khỏi thỏa thuận một ngày trước khi ký hợp đồng.
  • Do you think the government should try to strike a deal with the terrorists?
    Bạn có nghĩ rằng chính phủ nên cố gắng đạt được một thỏa thuận với những kẻ khủng bố?
  • We wont be able to make a profit on the deal unless we raise the sale price.
    Chúng tôi sẽ không thể kiếm được lợi nhuận từ thỏa thuận trừ khi chúng tôi tăng giá bán.
  • After some tough bargaining, we finally agreed on a deal.
    Sau một số thương lượng khó khăn, cuối cùng chúng tôi đã đồng ý về một thỏa thuận.
  • Our firm could lose a lot of money if the deal is unsuccessful.
    Công ty chúng tôi có thể mất rất nhiều tiền nếu thỏa thuận không thành công.

Deal Lương có nghĩa là gì?

Deal lương là quá trình đàm phán các vấn đề về lương bổng chính thức giữa ứng viên và nhà tuyển dụng thông qua buổi phỏng vấn. Deal lương giúp cho ứng viên nhận được mức thu nhập xứng đáng với năng lực và vị trí công việc. Trong thực tế, đôi khi mức lương nhà tuyển dụng đưa ra và mức lương mong muốn được trả của ứng viên sẽ không giống nhau nên quá trình deal lương sẽ được diễn ra.

Ví dụ:

A: Buổi phỏng vấn hôm nay cậu deal lương tốt không?

B: Ừ, cũng khá tốt cậu à

A: Thế cậu deal lương được bao nhiêu?

B: À, 8 triệu rưỡi

Qua ví dụ minh họa ở trên bạn cũng phần nào hiểu được deal lương là gì rồi phải không? Riêng đối với khái niệm deal là gì thì có rất nhiều cách dùng khác nhau. Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà bạn linh hoạt sử dụng sao cho hợp lý.

  • Facebook
Về trước Tiếp theo

Video liên quan

Chủ Đề