Lau chùi tiếng Nhật là gì

Từ vựng về làm vệ sinh

Tháng Tư 25, 2015/in Tiếng Nhật Chuyên Ngành /by tran cong

掃除をしましょう

言葉

  1. エプロン: Tạp dề
  2. ほうき: Cái chổi
  3. ちりとり: Cái hót rác
  4. ぞうきん: Rả lau
  5. バケツ: Cái xô
  6. 掃除機[そうじき]: Máy hút bụi
  7. ほこり: Bụi
  8. ゴミ箱[ばこ]: Thùng rác, xọt rác
  9. 軍手[ぐんて]: Găng tay
  10. マスク: Khẩu trang
  11. こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa

文型

  1. エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
  2. ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
  3. 部屋[へや]を散[ち]らかす。 Bày bừa trong phòng.
  4. 部屋[へや]が散[ち]らかる。 Căn phòng bừa bộn.
  5. 部屋[へや]を片付[かたづ]ける。 Dọn dẹp phòng.
  6. 部屋[へや]が片付[かたづ]く。Căn phòng được dọn dẹp
  7. ジュースをこぼす。Làm [đánh] đổ nước ngọt
  8. ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn [trào ra]
  9. 掃除機[そうじき]をかける。 Bật máy hút bụi
  10. ほこりを取[と]る。Hút bụi, thu dọn bụi
  11. ほうきで掃[は]く。 Quét bằng chổi.
  12. 水をくむ。 Múc nước.
  13. ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.
  14. ぞうきんをしぼる。Vắt rẻ lau.
  15. 床[ゆか]をふく。Lau sàn
  16. 家具[かぐ]を磨[みが]く。 Đánh [rửa] đồ đạc trong nhà.
  17. ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
  18. スリッパをそろえる。Sắp xếp dép [đi trong nhà].
Share this entry
  • Share on Facebook
  • Share on Twitter
  • Share on Google+
  • Share on Pinterest
  • Share on Linkedin
  • Share on Tumblr
  • Share on Vk
  • Share on Reddit

Video liên quan

Chủ Đề