Từ vựng về làm vệ sinh
Tháng Tư 25, 2015/in Tiếng Nhật Chuyên Ngành /by tran cong掃除をしましょう
言葉
- エプロン: Tạp dề
- ほうき: Cái chổi
- ちりとり: Cái hót rác
- ぞうきん: Rả lau
- バケツ: Cái xô
- 掃除機[そうじき]: Máy hút bụi
- ほこり: Bụi
- ゴミ箱[ばこ]: Thùng rác, xọt rác
- 軍手[ぐんて]: Găng tay
- マスク: Khẩu trang
- こする: Chà xát, cọ, dụi, xoa
文型
- エプロンをする/かける/つける。 Đeo tạp dề.
- ソファーをどける。Di chuyển cái ghế sofa.
- 部屋[へや]を散[ち]らかす。 Bày bừa trong phòng.
- 部屋[へや]が散[ち]らかる。 Căn phòng bừa bộn.
- 部屋[へや]を片付[かたづ]ける。 Dọn dẹp phòng.
- 部屋[へや]が片付[かたづ]く。Căn phòng được dọn dẹp
- ジュースをこぼす。Làm [đánh] đổ nước ngọt
- ジュースがこぼれる。Nước ngọt bị tràn [trào ra]
- 掃除機[そうじき]をかける。 Bật máy hút bụi
- ほこりを取[と]る。Hút bụi, thu dọn bụi
- ほうきで掃[は]く。 Quét bằng chổi.
- 水をくむ。 Múc nước.
- ぞうきんをぬらす。Làm ướt rẻ lau.
- ぞうきんをしぼる。Vắt rẻ lau.
- 床[ゆか]をふく。Lau sàn
- 家具[かぐ]を磨[みが]く。 Đánh [rửa] đồ đạc trong nhà.
- ブラシでこする。 Chà/cọ bằng bàn chải.
- スリッパをそろえる。Sắp xếp dép [đi trong nhà].
Share this entry
- Share on Facebook
- Share on Twitter
- Share on Google+
- Share on Pinterest
- Share on Linkedin
- Share on Tumblr
- Share on Vk
- Share on Reddit