Bài 1, 2, 3 trang 145 sgk toán 1

b] Các số tròn chục là:.............................................................
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3

Bài 1

Số liền sau của 97 là.....

Số liền sau của 98 là:.....

Số liền sau của 99 là:....

Phương pháp giải:

Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Số liền sau của 97 là 98

Số liền sau của 98 là: 99

Số liền sau của 99 là 100.

Bài 2

Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 :

Phương pháp giải:

Đếm xuôi các số từ 1 rồi điền số còn thiếu vào các ô trống trong bảng.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Trong bảng các số từ 1 đến 100:

a] Các số có một chữ số là........................................................

b] Các số tròn chục là:.............................................................

c] Số bé nhất có hai chữ số là:..................................................

d] Số lớn nhất có hai chữ số là:.................................................

đ] Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22..............................

Phương pháp giải:

- Các số tròn chục thì có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

- Đọc kĩ câu hỏi rồi liệt kê các số theo yêu cầu.

Lời giải chi tiết:

a] Các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

b] Các số tròn chục là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70 ,80, 90.

c] Số bé nhất có hai chữ số là:10

d] Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

đ] Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.

Video liên quan

Chủ Đề