- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Viết [theo mẫu] :
Phương pháp giải:
- Xác định số trăm và số chục trong mỗi hình đã cho.
- Viết và đọc số vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Viết [theo mẫu] :
Viết số |
Đọc số |
130 |
một trăm ba mươi |
120 |
|
150 |
|
170 |
|
140 |
Viết số |
Đọc số |
180 |
|
110 |
|
160 |
|
190 |
|
200 |
Phương pháp giải:
- Đọc số có ba chữ số theo thứ tự lần lượt từ hàng trăm tới hàng đơn vị.
- Cách đọc số tròn chục có ba chữ số: Chữ số hàng trăm ghép với từ "trăm"; chữ số hàng chục ghép với từ "mươi".
Lời giải chi tiết:
Viết số |
Đọc số |
130 |
một trăm ba mươi |
120 |
một trăm hai mươi |
150 |
một trăm năm mươi |
170 |
một trăm bảy mươi |
140 |
một trăm bốn mươi |
Viết số |
Đọc số |
180 |
một trăm tám mươi |
110 |
một trăm mười |
160 |
một trăm sáu mươi |
190 |
một trăm chín mươi |
200 |
hai trăm |
Bài 3
Viết [theo mẫu]
Phương pháp giải:
- Xác định giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
\[150.....170\] \[180.....190\]
\[160.....140\] \[150.....150\]
\[120.....170\] \[190.....130\]
\[160.....130\]
\[180.....200\]
\[110.....140\]
Phương pháp giải:
- So sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\[150 < 170\] \[180 < 190\]
\[160 > 140\] \[150 = 150\]
\[120 < 170\] \[190 > 130\]
\[160 > 130\]
\[180 < 200\]
\[110 < 140\]
Bài 5
Số ?
a] 100 ; 110 ; ; 130 ; ; 150 ; ; ; ; 190 ; .
b] 200 ; 190 ; 180 ; ; 160 ; ; 140 ; ; 120 ; ; .
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi hoặc ngược các số tròn chục, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.
- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] 100 ; 110 ; 120 ; 130 ; 140 ; 150 ; 160 ; 170 ; 180 ; 190 ; 200.
b] 200 ; 190 ; 180 ; 170 ; 160 ; 150 ; 140 ; 130 ; 120 ; 110 ; 100.