Bài 3 trang 6 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

Bài 3: Trang 57 vở bài tập toán 5 tập 2

Một người làm việc từ 8 giờ đến 11 giờ thì xong 6 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm xong 1 sản phẩm hết bao nhiêu thời gian ?


Bài giải:

Số thời gian người đó làm xong 6 sản phẩm là:

      11 giờ - 8 giờ = 3 [giờ]

Vậy để làm được một sản phẩm, người đó làm trong thời gian là:

      3 giờ : 6 = 0,5 [giờ]

              Đáp số: 0,5 giờ


Từ khóa tìm kiếm Google: giải sbt toán 5 tập 2, hướng dẫn giải bt toán 5 trang 57 tập 2, trả lời bài tập sbt toán 5 tập 2, giải câu 3 bài chia số đo thời gian với một số sbt toán 5 tập 2, bài chia số đo thời gian với một số trang 57 sbt toán 5 tập 2

Giải VBT toán lớp 5 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 5


Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1. So sánh các phân số theo mẫu

1. So sánh các phân số theo mẫu

Điền dấu > ; < ; =

Giải thích

 \[{8 \over 9} < {9 \over {10}}\]

\[\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 10} \over {9 \times 10}} = {{80} \over {90}} \cr & {9 \over {10}} = {{9 \times 9} \over {10 \times 9}} = {{81} \over {90}} \cr

& {{80} \over {90}} < {{81} \over {90}} \cr} \]

\[{5 \over 6}……….{4 \over 5}\]

\[\eqalign{ & {5 \over 6} = ……… \cr

& {4 \over 5} = ………\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,;…. \cr} \]

\[{3 \over 5}…….{{12} \over {20}}\]

\[{{12} \over {20}} = ……….\,\,\,\,\,\,;\…….\]

\[{5 \over {12}}……{3 \over 4}\]

\[{3 \over 4} = ……..\,;\….\]

2. Viết các phân số \[{3 \over 4};{5 \over {12}};{2 \over 3}\] theo thứ tự từ bé đến lớn.

3. Viết các phân số \[{5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\] theo thứ tự từ lớn đến bé.

ĐÁP ÁN

1. So sánh các phân số theo mẫu

Quảng cáo

Điền dấu > ; < ; =

Giải thích

\[{8 \over 9} < {9 \over {10}}\]

\[\eqalign{& {8 \over 9} = {{8 \times 10} \over {9 \times 10}} = {{80} \over {90}} \cr & {9 \over {10}} = {{9 \times 9} \over {10 \times 9}} = {{81} \over {90}} \cr 

& {{80} \over {90}} < {{81} \over {90}} \cr} \]                                     

\[{5 \over 6} > {4 \over 5}\]

\[\eqalign{ & {5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{24} \over {30}} \cr

& {{25} \over {30}} > {{24} \over {30}} \cr} \]

\[{3 \over 5} = {{12} \over {50}}\]

\[{{12} \over {20}} = {3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}\]

\[{5 \over {12}} < {3 \over 4}\]

\[\eqalign{ & {3 \over 4} = {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} = {9 \over {12}} \cr

& {5 \over {12}} < {9 \over {12}} \cr} \]

2. Viết các phân số \[{3 \over 4};{5 \over {12}};{2 \over 3}\] theo thứ tự từ bé đến lớn

\[\eqalign{ & MSC = 12 \cr

& {3 \over 4} = {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} = {9 \over {12}};{2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}};{5 \over {12}} \cr} \]

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn [tăng dần]: \[{5 \over {12}} < {2 \over 3} < {3 \over 4}\]

3. Viết các phân số \[{5 \over 6};{2 \over 5};{{11} \over {30}}\] theo thứ tự từ lớn đến bé

\[\eqalign{ & MSC = 30 \cr

& {5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{2 \over 5} = {{2 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{12} \over {30}};{{11} \over {30}} \cr} \]

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: \[{5 \over 6} > {2 \over 5} > {{11} \over {30}}\]

Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập [SBT] Toán 5 tập 2. 1. Viết số đo thích hợp vào ô trống

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

 Hình thang 

Đáy lớn

Đáy bé

Chiều cao

Diện tích

15cm

10cm

12cm

\[{4 \over 5}m\] 

\[{1 \over 2}m\] 

\[{2 \over 3}m\] 

1,8dm

1,3dm

0,6dm

2.

a. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.

b. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m.

3. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ bên :

Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2

1.

Diện tích hình thang ô trống thứ nhất :

 \[S = {{\left[ {15 + 10} \right] \times 12} \over 2} = 150c{m^2}\]

Diện tích hình thang ô trống thứ hai :

 \[S = {{\left[ {{4 \over 5} + {1 \over 2}} \right] \times {2 \over 3}} \over 2} = {{13} \over {30}}{m^2}\]

Diện tích hình thang ô trống thứ ba :

 \[S = {{\left[ {1,3 + 1,8} \right] \times 0,6} \over 2} = 0,93d{m^2}\]

Hình thang

Đáy lớn

Đáy bé

Chiều cao

Diện tích

15cm

Quảng cáo

10cm

12cm

150cm2

 \[{4 \over 5}m\]

\[{1 \over 2}m\] 

\[{2 \over 3}m\] 

\[{{13} \over {30}}{m^2}\] 

1,8dm

1,3dm

0,6dm

0,93dm3

2.

Bài giải

a. 20m2 = 2000dm2

Chiều cao hình thang :

 \[{{2 \times 2000} \over {55 + 45}} = 40\,\left[ {dm} \right]\]

b. Trung bình cộng hai đáy hình thang thì bằng diện tích hình thang chia cho chiều cao :

 \[{{day\,lon\, + \,day\,nho} \over 2} = {{dien\,tich} \over {chieu\,cao}} = 7:2 = 3,5\,\left[ m \right]\]

Đáp số : a. 40dm ; b. 3,5m

3.

Bài giải

Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là :

26 + 8 = 34 [m]

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :

26 – 6 = 20 [m]

Diện tích thửa ruộng hình thang là :

 \[{{\left[ {34 + 26} \right] \times 20} \over 2} = 600\,\left[ {{m^2}} \right]\]

600m2 gấp 6 lần 100m2

Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó :

6 ⨯ 70,5 = 423 [kg]

Đáp số : 423kg

4.

Bài giải

Chiều cao của tam giác bằng chiều rộng hình chữ nhật là 4cm.

Cạnh đáy của tam giác :

8 – [2 + 2] = 4 [cm]

Diện tích phần tô đậm là :

4 ⨯ 4 : 2 = 8 [cm2]

Đáp số : 8cm2

Video liên quan

Chủ Đề