Bài tập ôn tập kiến thức tiếng Anh lớp 9

Trong bài viết này, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn tổng hợp bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 9. Cùng theo dõi nhé!

Xem video KISS English hướng dẫn cách học học thuộc lòng 12 thì tiếng Anh vô cùng hiệu quả. Bấm nút play bên dưới để xem ngay:

Các thì trong tiếng Anh là chủ điểm kiến thức vô cùng quen thuộc. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ cùng bạn ôn tập lại các thì và làm bài tập về các thì trong tiếng Anh lớp 9 cực hay. Hãy theo dõi nhé!

Lý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 

Lý Thuyết Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 

Ở chương trình tiếng Anh 9, chúng ta sẽ tìm hiểu các thì sau:

  • Thì hiện tại đơn 
  • Thì hiện tại tiếp diễn
  • Thì hiện tại hoàn thành
  • Thì quá khứ đơn
  • Thì quá khứ tiếp diễn
  • Thì tương lai
  • Thì tương lai gần

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn kiến thức về 5 thì đầu tiên:

Các Thì Tiếng Anh Lớp 8 Đầy Đủ Nhất 2022

Đối với thì tương lai và tương lai gần, bạn có thể tham khảo bảng sau:

Tương lai đơn:

Thì tương lai đơn diễn tả:

  • Một sự thật hoặc dự đoán sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai
  • Một quyết định sẽ làm trong tương lai
  • Một lời hứa hay dự định [sẵn lòng] sẽ làm trong tương lai.
Loại câu Công thứcVí dụ 
Khẳng địnhS + shall/will + V_inf + OIt will rain tomorrow.
Phủ địnhS + shall/will + not + V_inf + OI will not leave this room.
Nghi vấn Shall/will + s + v_inf + O?Will you come with us?

Thì tương lai gần

Được dùng để diễn đạt một kế hoạch, dự định [intention, plan], dự đoán dựa vào bằng chứng [evidence] ở hiện tại.

Loại câu Công thứcVí dụ 
Khẳng địnhS + is/ am/ are + going to + V_inf I am going to see a film at the cinema tonight.
Phủ địnhS + is/ am/ are + not + going to + V_inf We are not going to visit our grandparents next week.
Nghi vấn Is/ Am/ Are + S + going to + V_inf?Is Mr. Jones not going to stop smoking?

Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9

Tổng Hợp Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9

Bài Tập

Ex1. Chọn đáp án đúng 

1. My friend_____________ to the museum last weekend.

A. goes B. went C. had gone D. have gone

2. Thu and Lan______________ close friends for years.

A. are B. were C. had been D. have been

3. Our Singaporean friends_______________ to visit our school last year.

A. is coming B. come C. came D. have come

4. We_____________ Malaysia last summer.

A. visited B. were visiting C. are visiting D. have visited

5. The students used to______________ football in that stadium.

A. played B. play C. playing D. are playing

6. Her parents want him_______________ some good books to read.

A. to choose B. choose C. chose D. choosing

7. Would you like_____________ and visit my country?

A. come B. coming C. to come D. came

8. The children______________ their parents for a long time.

A. didn’t see B. haven’t seen C. don’t see D. haven’t see

9. I and Kenny____________ friends since I____________ Singapore.

A. are-visit B. were-visited C. have been-visited D. were-have visited

10. My children are lucky_____________ the chance to visit the capital again.

A. have B. having C. are having D. to have

11. The children enjoy______________ with their friends through computers.

A. to chat B. chat C. chatting D. chatted

12. Her father used to_______________ abroad for his business.

A. travelling B. travelled C. travel D. is travelling

13. The kids_____________ that show before.

A. didn’t see B. don’t see C. aren’t seeing D. haven’t seen

14. How often______________ you______________ sports? –Twice a week.

A. did-play B. have-waited C. do-play D. did-played

15. How long_______________ you_____________ for me?-For an hour.

A. did-waited B. do-wait C. have-waited D. have-wait

Đáp án

1 – B; 2 – D; 3 – C; 4 – A; 5 – B;

6 – A; 7 – C; 8 – B; 9 – C; 10 – D;

11 – C; 12 – C; 13 – D; 14 – C; 15 – C

Ex2. Chia động từ phù hợp với thì 

1. ………………………. [you/have]  a nice time in Rome?

2. ………………………. [you/finish]  your homework yet?

4. How many people [die]………………. in the fire yesterday?

5. I [not/know]……………….. much about art, but I like some artists.

6. I [wait]…………………. for ages when finally the bus arrived.

7. I [receive]………………….. a postcard from Jane yesterday.

8. I [never/be]……………… sailing, what’s it like?

9. It was late.  Most of the shops [close]………………… .

10. It [rain]…………………. when I got up this morning.

11. Janet [start]………………. a new job in September.

12. Nelly [have] …………………… a great time in New York at the moment.

13. She was cooking dinner when we [arrive]………………..  .

14. She [just/come] ………………….. back from a Mediterranean cruise.

14. When I got to the airport I realized I [forget]………………..my passport.

15. As soon as they [arrive]…………………we had dinner.

Đáp án

1. Have you had

2. Have you finished

3. has been.

4. died

5. don’t know

6. had been waiting

7. received

8. have never been               

9. were closed

10. was raining

11. will start

12. is having

13. arrived

14. has just come

14. had forgotten

15. arrived

Ex3. Chia động từ đúng với thì 

  1. They often [go] ………………… to school by train.
  2. Hoa always [lose] ………………… her key.
  3. We [be] ………………… at home last night.
  4. When the phone rang, I [take] ………………… a shower.
  5. Thu [go] ………………… to Paris to study next month.
  6. Listen! The birds [sing] …………………
  7. They [finish] ………………… their homework by the time their friends went to their house.
  8. At12 11 am tomorrow, Hoang [go] ………………… shopping with his girlfriend.
  9. At this time last week, we [visit] ………………… my grandparents.
  10. We came back to Vietnam after [travel] ………………… around Europe.

Đáp án

  1. Go
  2. Is losing
  3. Was
  4. Was taking
  5. Will go
  6. Are singing
  7. Had finished
  8. Will be going
  9. Was visiting
  10. Had traveled

Ex4. Tìm lỗi sai và sửa 

  1. They took my pencils, ripped my books and then laugh at me.
  2. Chi goes out 4 hours ago and hasn’t come back, I’m worried.
  3. Honey, have you seen my white shirt anywhere? Our daughter need it for a school project.
  4. How did I met your mother? Well, we were both running late for work that day and then we was bumped into each other.
  5. Stop! You being hurting yourself!
  6. By the time I came, she is no where to be seen.
  7. This song is so good that I have been listening to it since 4 hours.

Đáp án

  1. laugh -> laughed
  2. goes -> went
  3. need -> needs
  4. was bumped -> bumped
  5. being hurting -> are hurting
  6. is -> was
  7. since -> for

Xem ngay video mẹo Đánh Trọng Âm trong tiếng Anh:

Video mẹo ghi nhớ cách nhấn trọng âm trong tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS English

Download Bài Tập Về Các Thì Trong Tiếng Anh Lớp 9 

Đừng quên luyện tập thêm các bài tập về thì tiếng Anh 9 để nắm chắc kiến thức bạn nhé!

Lời Kết

Hy vọng lượng bài tập về các thì trong tiếng Anh 9 ở trên sẽ giúp bạn luyện tập, củng cố kiến thức về các thì một cách hiệu quả nhất. Tham khảo các bài chia sẻ kiến thức khác của KISS English ngay dưới đây bạn nha! Chúc bạn học tốt!  

Video liên quan

Chủ Đề