Bài tập Tiếng Anh nâng cao lớp 3 Unit 1

“Hello” – unit 1 của bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unit theo chương trình mới do Toomva sưu tầm và chia sẻ.

Lớp 3 là lớp đầu tiên của bộ sách giáo khoa Tiếng Anh dành cho bậc tiểu học. Hẳn các em học sinh còn rất bỡ ngỡ và lo lắng không biết tiếng Anh có khó không, mình có đạt điểm cao môn tiếng Anh không…

Tiếng Anh cũng giống như tiếng Việt, là môn học chỉ cần các em chăm chỉ làm bài tập là có thể học tốt và đạt thành tích cao.

Bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 từng unit theo chương trình mới do Toomva sưu tầm và chia sẻ là tài liệu hữu ích cho các em rèn luyện các kỹ năng tiếng Anh sau giờ học trên lớp, giúp các em tự tin hơn với học lực của mình.

Tiếng Anh lớp 3 unit 1: “Hello”

Unit 1: “Hello – Chào cậu”  hướng dẫn các em giao tiếp chào hỏi cơ bản với “Hello” và “Nice to meet you".

Bộ đề tiếng Anh 3 unit 1 gồm 12 file [có đáp án]:

1.    1 bài trắc nghiệm chung

2.    1 bài trắc nghiệm từ vựng

3.    1 kiểm tra

4.    9 bài tập

Tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 unit 1: “Hello”

Luyện nghe qua audio

Chúc các em học tốt và đừng quên đón chờ những unit tiếp theo được cập nhật thường xuyên trên trang Toomva.com nhé!

Tags:

Tài liệu "Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao" có mã là 1588262, dung lượng file chính 179 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 171 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3 nâng cao

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

admin | November 2, 2019 |

Dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao sẽ giúp các em không chỉ nắm được các kiến thức cơ bản trong chương trình học mà còn nâng cao được trình độ tiếng Anh mỗi ngày. Sau đây là các dạng bài tập cơ bản thường gặp trong các đề thi tiếng Anh.

  1. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1…….name is Peter.

  1. My mother is thirty ………old.
  2. Mai is …… Vietnam.
  3. ……….you want a banana?
  4. How many crayons …….you have?
  5. The weather is often ………in summer.
  6. We go to school ……….bike.
  7. There ……..six books on the table.
  8. This is a schoolbag …….that is a table.
  9. Hello, my name …….Hoa. I …..years old.
  10. Khoanh vào từ khác loại
  11. A. Globe B. Map C. Desk                   D. These
  12. A. Forty B. Thirteen C. Sixty                    D. Twenty
  13. A. Sun B. Snowy C. Cloud                  D. Wind
  14. A. Teddy B. Kite  C. cake                    D. Puzzle
  15. A. Picture B. Pencils C. Notebooks          D. Markers

6 A. Classroom        B. Teacher             C. Library                 D. School

  1. A. I B. She     C. His                       D. It
  2. A. His B. She C. My                       D. Its
  3. A. Rice B. Bread C. Cake                   D. Milk
  4. A. House B. Ruler         C. Book                   D. Eraser

III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

  1. What’s ……..name? Her name is Hoa.
  2. my B. his C. her
  3. How is she? She’s ………….
  4. five B. nice     C. ok
  5. How old is your grandmother? She is eighty …..old.
  6. years B. year C. yes
  7. ………to meet you.
  8. nine B. nice C. good
  9. Bye. See you……
  10. late B. nice                   C. later
  11. What’s it?It’s ………inkpot.
  12. an B. a C. some
  13. How many ………are there ? There is a desk.
  14. desk B. a desk C. desks
  15. The weather is ………today.
  16. cold B. ok C. too
  17. ……is Nam from? He’s from Hai phong.
  18. what B. who C. where
  19. Who is he? ………is my friend
  20. he B. I                          C. she

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao dành cho bé 9 tuổi

Sắp xếp các từ sau thành câu

  1. friend /is / my / Hien/ new.
  2. is /That / classroom / her.
  3. your / Write / please / name.
  4. down / your / Put / pencil/

Các em nên lưu lại dạng bài tập nâng cao này để thực hành và luyện tập hàng ngày nhé. Các dạng bài tập tiếng Anh này sẽ giúp các em ôn luyện lại kiến thức đã học trong suốt thời gian qua để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi sắp tới.

Mrs. Hải0963288352GIÁO VIÊN NHẬN XÉTBÀI TẬP BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAOTỪ VỰNG CẦN NHỚUnit 1: helloTừ và nghĩaVí dụ1.2.Hello : xin chàoHi: xin chào3.- Hello teacher.- Hello class.-Hi lan, Hi phongBye: tạm biệt-Bye Lan/ Bye Minh4.Goodbye: Chào tạm biệt- Goodbye teacher!- Goodbye students!5.Nice : Vui/đẹp/tốt- It is nice today- She is nice6.Meet: gặp- Meet you/ meet friends7.You: bạn- Nice to meet you!8.How: Thế nào- How are you?- How is she?9.Fine: khỏe, tốt- I’m fine.- She’s fine.10.Thanks: cảm ơn [thân mật]- I’m fine, thanks.11.Thank you: cảm ơn bạn [trang- I’m fine. Thank you, and you?12.trọng]And: và ,với13.Class: lớp học/cả lớp- You and I.- Dad and mum.- Hello class!- My class is nice.I/Rewrite new words: viết lại các từ :1. Hello:……………………………………………………………………2. Hi:………………………………………………………………………...13. Bye: ………………………………………………………………………4. Goodbye: …………………………………………………………………5. Nice: ……………………………………………………………………..6. Meet: …………………………………………………………………….7. You: ……………………………………………………………………..8. How: …………………………………………………………………….9. Fine: …………………………………………………………………….10.Thanks: …………………………………………………………………11. Thank you: ……………………………………………………………12. And: ……………………………………………………………………10. Class: …………………………………………………………………..II/Reorder the letters: sắp xếp lại các từ sau:1.2.3.4.5.nda:……………………..etme:…………………..ih:………………………..uoy:……………………..neif:……………………….6.7.8.9.skahnt:…………………….who:……………………….sslac:………………………cnei:………………………..10.yeb:…………………………III/ Match from 1 to 10 with from A to K: nối cột từ 1 đến 10 với từ A đến K.1.2.3.4.5.6.7.8.9.anmehyofithahoclaniA.iB.dC.etD.neE.uF.ssG.e10.byH.wI.nks2K.ceIV/Circle the odd one out: chọn từ không thuộc nhóm1.A. Goodbye2.A. Nam3.A. Goodbye4.A. You5.A. Ten6.A. pencil7.A. Bird8.A. Nice9.A. Night10A. We.B.B.B.B.B.B.B.B.B.B.goodnightC. HiD. ByeMaiC. JohnD. HelloMeetC. ByeD. GoodnightIC. SheD. HowEightC. CatD. SevenBoyC. BookD. RulerDuckC. BookD. DogWellC. FineD. NameGoodC. OldD. FineIC. YouD. AmV/ reorder words to make a sentence! Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.1. Your/ what/ is/ name?……………………………………………………………………………2. To/ you/ nice/ meet.………………………………………………………………………………………………3. Are/ how/ you?……………………………………………………………………………4. Fine/ thank/ you/ I’m.……………………………………………………………………………5. My/ is/ she/ friend.……………………………………………………………………………6. Is/ this/ new/ my/ school.3……………………………………………………………………………7. Your/ is/ book/ small.……………………………………………………………………………8. Out/ may/ go/ I?……………………………………………………………………………9. Your/ close/ please/ book.……………………………………………………………………………10.Please/ and/ your/ open/ book.……………………………………………………………………………VI/ answer the questions:trả lời các câu hỏi.1. How are you?……………………………………………………………………………2. Who is she? [Phúc]……………………………………………………………………………3. What is its name? [Dang Tran Con]……………………………………………………………………………4. Is your pen small?……………………………………………………………………………5. Good afternoon, Huyen.……………………………………………………………………………VII/ Put the words in order. Sắp xếp đúng vị trí của từ.1. HaiI’m-> Hello. I’m Hai.hello..2. youmeetto Nice.-> …………………………………………………….3. youhow Duyare Hi .?->………………………………………………………4. fineyouI’mthank,.->…………………………………………………………..5. youarehow?->………………………………………………………4

Video liên quan

Chủ Đề