Bài tập trắc nghiệm địa lý 12 bài 30 năm 2024

Câu 1[NB]: Đường bờ biển nước ta có chiều dài A. 2360km. B. 2036km. C. 3206km. D. 3260km. Câu 2[NB]: Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia lần lược là: A. hơn 1300km, gần 1100km, hơn 2100km. B. hơn 1400km, gần 2100km, hơn 1100km. C. hơn 1300km, gần 2100km, hơn 1100km. D. hơn 1100km, hơn 2100km, gần 1300km. Câu 3[NB]: Phần đất kiền của nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địa lí: A. từ 8 0 34’B đến 23 0 22’B; từ 102 0 10’Đ đến 109 0 24’Đ. B. từ 8 0 34’B đến 23 0 23’B; từ 102 0 09’Đ đến 109 0 24’Đ. C. từ 8 0 34’B đến 23 0 23’B; từ 102 0 08’Đ đến 109 0 24’Đ. D. từ 8 0 34’B đến 23 0 23’B; từ 102 0 10’Đ đến 109 0 42’Đ. Câu 4[NB]: Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp với biển? A. 29. B. 30. C. 28. D. 27. Câu 5[NB]: Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố: A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Đà Nằng, Khánh Hòa. C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. Câu 6[NB]: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Nội thủy. D. Thềm lục địa. Câu 7[NB]: Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới khô. D. cận nhiệt đới khô. Câu 8[NB]: Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy? A. Thứ 3. B. Thứ 7. C. Thứ 13. D. Thứ 58. Câu 9[NB]: Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với Trung Quốc là bao nhiêu km? A. hơn 1100km. B. hơn 1400km. C. hơn2100km. D. gần 4600km. Câu 10[NB]: Trên biển vĩ độ nước ta kéo dài đến bao nhiêu độ vĩ tuyến? A. 8 0 34’B. B. 23 0 23’B. C. 8 0 50’B. D. 60 50’B. Câu 11[NB]: Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 23 0 23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn. Câu 12[NB]: Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 8 0 34’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.

Câu 13[NB]: Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ 102 0 09’Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Hà Giang. D. Lào Cai. Câu 14[NB]: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ 109 0 24’Đ tại xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. Câu 15[NB]: Trên đất liền, VN tiếp giáp với những nước nào sau đây? A. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. B. Trung Quốc, Thái Lan, Lào. C. Trung Quốc, Lào, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan. Câu 16[NB]: Đường bờ biển nước ta dài 3260km, chạy dài từ A. Móng Cái [Quảng Ninh] đến Ngọc Hiển [Cà Mau]. B. Móng Cái [Quảng Ninh] đến Năm Căn [Cà Mau]. C. Móng Cái [Quảng Ninh] đến Hà Tiên [Kiên Giang]. D. Móng Cái [Quảng Ninh] đến Châu Đốc [An Giang]. Câu 17[NB]: Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển được gọi là A. vùng nội thủy. B. vùng lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 18[NB]: Vùng lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm A. vùng đất, vùng biển, vùng núi. B. vùng đất, vùng biển, vùng trời. C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa. D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 19[NB]: Vùng biển tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở gọi là A. vùng nội thủy. B. vùng lãnh hải. C. vùng thềm lục địa. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 20[NB]: Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở gọi là A. vùng lãnh hải. B. vùng thềm lục địa. C. vùng đặc quyền kinh tế. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 21[NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết, địa danh nào sau đây là điểm cực Bắc của nước ta? A. Lũng Cú. B. A Pa Chải. C. Mũi Ngọc. D. Xóm Mũi. Câu 22[NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết hai tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ tiếp giáp với Campuchia? A. Bình Dương, Đồng Nai. B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai. C. Tây Ninh, Bình Phước. D. Bình Phước, Bình Dương. Câu 23[NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5 hãy cho biết, trong các tỉnh lị sau đây, tỉnh lị nào tiếp giáp gần với Trung Quốc nhất? A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. Câu 24[NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh nào sau đây ở Đồng Bằng Sông Cửu Long tiếp giáp với Campuchia? A. Kiên Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu. B. Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang. C. Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Sóc Trăng. D. Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Tiền Giang. Câu 25[NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết việc thông thương giữa Việt Nam và Lào được tiến hành qua 1 số cửa khẩu nào sau đây?

  1. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên. C. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển. D. được quản lí các nguồn tài nguyên thiên ở vùng thềm lục địa Câu 37[TH]: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ A. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng. B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùA. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 38[TH]: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. B. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. D. Vị trí địa lí và hình thể nước ta. Câu 39 [VD]: Vì sao thiên nhiên nước ta khác hẳn các nước cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến. C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa và của biển. D. Chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng. Câu 55 [VD]: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại A. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn B. Giao thông Bắc- Nam trắc trở D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn D. Khí hậu phân hoá phức tạp

BÀI 6-7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI Câu 1 [NB]:Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi cao. B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng. C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình chịu sự tác động mạnh mẽ của con người. Câu 2 [NB]: Đồi núi nước ta chiếm tới A. 3/5 diện tích lãnh thổ. B. 3/4 diện tích lãnh thổ. C. 1/4 diện tích lãnh thổ. D. 2/3 diện tích lãnh thổ. Câu 3 [NB]: Địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta chiếm A. 0% diện tích lãnh thổ. B. 1% diện tích lãnh thổ. C. 10% diện tích lãnh thổ. D. 2% diện tích lãnh thổ. Câu 5 [NB]: Địa hình Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm là A. cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển, có các khu ruộng cao bạc màu. B. trên bề mặt đồng bằng không có đê, có mạng lưới sông ngồi, kênh rạch chằng chịt. C. đồng bằng được khai thác từ lâu đời nên địa hình bề mặt đã bị biến đổi nhiều. D. Địa hình chia là 3 dải: cồn cát, đầm phá, giữa là vùng thấp trũng, dải trong cùng được bồi tụ thành đồng bằng. Câu 6 [NB]: Địa hình đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là A. hàng năm được hệ thống sông Hồng bồi đắp phù sa màu mỡ.

  1. địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô. C. địa hình thấp và bằng phẳng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, chằng chịt. D. đồng bằng có các vùng trũng lớn, nhiều nơi chưa được bồi lắp xong. Câu 7 [NB]: Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở 2 đầu là đặc điểm địa hình vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 8 [NB]: Vùng núi nào sau đây có địa hình cao nhất nước ta? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 9 [NB]: Nét nổi bật của vùng núi Đông Bắc là A. có địa hình cao nhất nước ta. B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên. Câu 10 [NB]: Địa hình vùng núi Tây Bắc không bao gồm các đặc điểm nào sau đây? A. Phía đông là dãy núi cao và đồ sộ Hoàng Liên Sơn. B. Địa hình thấp với nhiều dãy núi hướng vòng cung. C. Phía tây là địa hình núi trung bình chạy dọc biên giới Việt – Lào. D. Ở giữa thấp hơn, có các dãy núi, các sơn nguyên và cao nguyên. Câu 11 [NB]: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam bao gồm A. các đồng bằng và đồi trung du. B. các cao nguyên và đồi trung du. C. các khối núi và cao nguyên. D. các cao nguyên và đồng bằng. Câu 12 [NB]: Ở nước ta, địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ ở A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ. Câu 13 [NB]: Rìa phía bắc và tây bắc Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là dạng địa hình A. đồi trung du. B. cao nguyên. C. đồng bằng. D. bán bình nguyên. Câu 14 [NB]: Ở miền núi nước ta thường có các loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt ở đất. B. Xói mòn, bão, ngập lụt, xâm nhập mặn. C. Ngập lụt, cát chảy, cát bay, khô hạn. D. Trượt lở đất, xâm nhập mặn, ngập lụt. Câu 15[NB]: Đặc điểm nào khôngđúng với địa hình Việt Nam A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người Câu 16[NB]: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Cả. Câu 17[NB]: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Cao nhất nước ta B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. Hướng Tây Bắc-Đông Nam Câu 18[NB]: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Cả và sông Mã C. Sông Đà và sông Lô D. Sông Hồng và sông Cả Câu 19[NB]: Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ A. Sông Mã tới dãy Hoành Sơn B. Nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn C. Sông Hồng tới dãy Bạch Mã D. Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã Câu 20[NB]: Đặc điểm đồng bằng ven biển Miền Trung là A. hẹp ngang và bị chia cắt, đất giàu dinh dưỡng B. diện tích khá lớn, biển đóng vai trò chính trong việc hình thành,
  1. Tập trung nhiều khoáng sản là nguyên liệu, nhiêu liệu cho các ngành công nghiệp. B. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi đại gia súc. C. Có điều kiện để phát triển các loại hình du lịch tham quan, nghỉ dưỡng... nhất là du lịch sinh thái. D. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải. Câu 33 [TH]: Địa hình vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc có đặc điểm giống nhau là A. núi cao chiếm ưu thế. B. núi thấp chiếm ưu thế. C. hướng núi vòng cung. D. hướng nghiêng tây bắc – đông nam. Câu 34 [TH]: Phía đông của vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình A. núi cao, sườn dốc. B. dải đồi trung du rộng lớn. C. cao nguyên bằng phẳng. D. bán bình nguyên, xen đồi. Câu 35 [TH]: Phái tây của vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm địa hình A. chủ yếu là đồng bằng khá bằng phẳng. B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. C. xen giữa các dãy núi là cao nguyên. D. các cao nguyên badan phân bậc, tương đối bằng phẳng. Câu 36 [TH]: Tại sao một số vùng trong đê ở Đồng bằng sông Hồng không còn được bồi tụ phù sa? A. Sông ngồi khô hạn. B. Có đê ven sông ngăn lũ. C. Nước sông không có phù sa. D. Chế độ nước sông thất thường. Câu 37 [TH]: Tại sao vùng ngoài đê của Đồng bằng sông Hồng đất rất màu mỡ? A. Hệ số sử dụng đất cao. B. Được bồi tụ phù sa hàng năm. C. Thường xuyên bị ngập nước. D. Được bón nhiều phân hóa học. Câu 38 [TH]: Đất ở dải đồng bằng ven biển không phải là đất A. lẫn nhiều cát. B. ít phù sa sông. C. giàu chất dinh dưỡng. D. Nghèo chất dinh dưỡng. Câu 39 [TH]: Điểm khác nhau giữa Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng là A. có nhiều sông ngồi. B. được phù sa sông bồi tụ. C. địa hình thấp và bằng phẳng. D. bề mặt đồng bằng không có đê. Câu 40 [TH]: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Dài và hẹp ngang. B. Giáp biển thường là cồn cát và đầm phá. C. Được bồi đắp chủ yếu là phù sa sông. D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các mạch núi. Câu 41 [TH]: Khu vực đồi núi nước ta có thế mạnh nào sau đây? A. Cây lương thực, cây thực phẩm, chăn nuôi gia cầm. B. Đánh bắt thủy hải sản, cây ăn quả, cây lương thực. C. Khoáng sản, thủy điện, nông lâm nghiệp, du lịch. D. Nhiệt điện, cây rau đậu, đánh bắt thủy hải sản. Câu 42 [TH]: Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã A. dẫn đến sự phân hóa đông tây của tự nhiên khá rõ rệt. B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền. C. làm cho thiên nhiên từ bắc vào nam của nước ta khá đồng nhất. D. làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao của địa hình. Câu 43 [TH]: Một trong những thế mạnh về nông nghiệp của đồng bằng là A. chăn nuôi đại gia súc. B. cây công nghiệp lâu năm.
  1. cây lương thực, cây thực phẩm. D. cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 44 [TH]: Tại sao miền núi lại có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch? A. Giao thông vận tải thuận lợi. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. C. Nguồn nhân lực phục vụ du lịch dồi dào. D. Cảnh quan thiên nhiên phong phú, đa dạng. Câu 45 [TH]: Khu vực đồng bằng có thế mạnh để phát triển A. du lịch sinh thái. B. công nghiệp thủy điện. C. nền nông nghiệp nhiệt đới. D. công nghiệp khai thác khoáng sản. Câu 46 [TH]: Vùng bán bình nguyên và đồi trung du thích hợp với A. nuôi trồng thủy sản và cây lương thực. B. khai thác hải sản và chăn nuôi gia cầm. C. Cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực. D. Cây công nghiệp, khai thác và nuôi trồng hải sản. Câu 47 [TH]: Đồng bằng nào sau đây về mùa lũ nước ngập trên diện rộng? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng Thanh Hóa. C. Đồng bằng Quảng Nam. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 48 [TH]: Trở ngại nhất về mặt tự nhiên đối với phát triển giao thông miền núi là A. địa hình chia cắt mạnh. B. thường xuyên có lũ quét. C. nguy cơ phát sinh động đất. D. Quanh năm bị xói mòn, trượt lỡ đất. Câu 49[TH]: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên 4 cánh cung của vùng núi Đông Bắc theo thứ tự từ Đông sang Tây A. Đông Triều, Trường Sơn Nam, Ngân Sơn, Bắc Sơn. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Hoành Sơn, Trường Sơn Bắc. D. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm. Câu 50[TH]: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. C. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo. D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. Câu 51[TH]: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là A. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. B. có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông. C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng. Câu 52[TH]: Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là do? A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống. C. Khí hậu ở đây khô hạn D. Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. Câu 53[TH]: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. Có địa hình cao nhất nước ta. B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 54[TH]: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là: A. Gồm các khối núi và cao nguyên. B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta, hướng Tây Bắc – Đông Nam
  1. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa. D. sinh vật biển phong phú. Câu 9[NB]: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn? A. Có nhiều loài gỗ quý. B. Cho năng suất sinh học cao. C. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển. Câu 10[NB]: Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nước ta đó là A. Cát trắng B. Muối D. Dầu mỏ D. Sa khoáng ti tan Câu 11 [TH]: Hiện tượng sạt lở đường bờ biển ở nước ta xảy ra mạnh nhất ở bờ biển A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Bộ. Câu 12 [TH]: Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao đã mang lại cho nước ta A. khí hậu khô hạn. B. có 2 mùa rõ rệt. C. lượng mưa và độ ẩm lớn. D. một mùa đông lạnh giá. Câu 13 [TH]: Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay bị thu hẹp nhiều? A. Do chiến tranh tàn phá. B. Do sóng biển tàn phá thường xuyên. C. Do nuôi tôm, cá và cháy rừng. D. Do hậu quả của ô nhiễm môi trường. Câu 14 [TH]: Vùng ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện để phát triển nghề muối là vì A. lượng mưa lớn, độ ẩm cao, nhiều vịnh nước sâu. B. có nhiệt độ cao, nhiều nắng và ít sông đổ ra biển. C. nhiều sông lớn đổ ra biển, ít thiên tai, lượng mưa thấp. D. lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ven biển có nhiều cửa sông. Câu 15 [TH]: Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là A. Sông Hồng và Cửu Long. B. Nam Côn Sơn và Sông Hồng. C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Thổ Chu – Mã Lai và Sông Hồng. Câu 16 [TH]: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không bao gồm A. phòng chống ô nhiễm môi trường biển. B. Tập trung khai thác tài nguyên ven bờ. C. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển. D. thực hiện các biện pháp phòng chống thiên tai. Câu 17[TH]: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước. Câu 18[TH]: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng. B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới. C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa. D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc. Câu 19[TH]: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.

BÀI 9 – 10: THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA

Câu 1 [NB]: Khu vực nào của nước ta lượng mưa có thể đạt từ 3500 – 4000mm/năm? A. Nơi có vị trí nằm tiếp giáp với biển. B. Những địa điểm có sườn núi hướng về phía bắc với địa hình cao. C. Các lòng chảo, cánh đồng, thung lũng ở miền núi. D. Những sườn đón gió biển và các khối núi cao. Câu 2 [NB]: Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí chí tuyến Bán Cầu Nam. C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khối khí từ phương Bắc. Câu 3 [NB]: Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì giữa và cuối mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí từ cao áp Xibia di chuyển từ phương Bắc xuống. C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp cao cận chí tuyến Nam Bán Cầu. Câu 4 [NB]: Ở những sườn núi đón gió biển và các khối núi cao, lượng mưa trung bình năm có thể lên tới A. 1500-2000mm. B. 2500-3000mm. C. 3500-4000mm D. trên 4000mm. Câu 5 [NB]: Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió tây ôn đới. B. Gió Tín Phong. C. Gió mùa hạ. D. Gió mùa đông. Câu 6 [NB]: Ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là đất A. phèn. B. feralit. C. phù sa sông. D. xám trên phù sa cổ. Câu 7 [NB]: Cảnh quan nào sau đây tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta? A. Rừng cận nhiệt đới ẩm. B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Xavan, bụi gai hạn nhiệt đới. D. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. Câu 8 [NB]: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện A. nhiệt độ trung bình năm dưới 20 0 C B. nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C C. nhiệt độ trung bình năm 18-22 0 C D. nhiệt độ trung bình năm trên 25 0 C Câu 9 [NB]: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới thể hiện A. tổng nhiệt độ trung bình năm 10 0 C. B. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000 0 C. C. tổng nhiệt độ trung bình năm 8000-10 0 C. D. tổng nhiệt độ trung bình năm trên 10 0 C. Câu 10 [NB]: Chứng minh tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta, thể hiện A. cân bằng bức xạ dương, nền nhiệt cao, giờ nắng nhiều B. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 25 0 C C. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm trên 20 0 C D. cân bằng bức xạ dương, nhiệt độ trung bình năm 27 0 C Câu 11 [NB]: Tính chất nhiệt đới nước ta thể hiện như thế nào? A. lượng mưa hàng năm lớn B. nhiệt độ cao trung bình trên 25 0 C. C. vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông. D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương, nhiệt độ trung bình cao.

  1. xâm thực – mài mòn B. xâm thực - bồi tụ C. xói mòn – rửa trôi D. mài mòn – bồi tụ Câu 25 [NB]: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông. B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam. C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. D. sông có lưu lượng lớn, hàm lượng phù sa cao. Câu 26 [NB]: Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. Rừng gió mùa nửa rụng lá. B. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng ngập mặn thường xanh ven biển. Câu 27 [NB]: Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở A. tạo thành địa hình Cácxtơ. B. đất trượt, đá lở ở sườn dốc C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. hiện tượng xâm thực Câu 28 [NB]: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là A. tạo thành nhiều phụ lưu. B. tổng lượng bùn cát lớn C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi D. tạo thành dạng địa hình mới Câu 29 [NB]: Loại đất nào đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nhất là miền đồi núi? A. Đất xám bạc màu. B. Đất phù sa. C. Đất feralit. D. Đất bazan. Câu 30 [TH]: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí địa lí A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở vùng ngoại chí tuyến. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. D. nằm ở nơi trong 1 năm có 1 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. Câu 31 [TH]: Nhân tố làm giảm sút nhiệt độ mạnh nhất trong mùa đông ở nước ta là A. địa hình nhiều đồi núi. B. gió mùa mùa đông. C. Tín phong thổi theo hướng đông bắc. D. ảnh hưởng của biển Đông. Câu 32 [TH]: Phương án nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu của các vùng, miền nước ta? A. Miền Bắc có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. B. Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt. C. Tây Nguyên có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô. D. Đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có lượng mưa cao nhất nước ta. Câu 33 [TH]: Chế độ nước của hệ thống sông ngòi nước ta phụ thuộc vào A. độ dài của các con sông. B. đặc điểm địa hình mà sông ngòi chảy qua. C. hướng dòng chảy. D. chế độ mưa theo mùa. Câu 34 [TH]: Sự màu mỡ của đất feralit ở miền núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào A. Kĩ thuật canh tác của con người. B. điều kiện khí hậu ở các vùng núi. C. nguồn gốc đá mẹ khác nhau. D. quá trình xâm thực, bồi tụ. Câu 35 [TH]: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Nền nhiệt độ cao. B. Hoạt động của gió mùa. C. Lượng mưa, độ ẩm lớn. D. Nhiệt độ và lượng mưa thấp. Câu 36 [TH]: Tại sao nước ta có tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm? A. Chịu ảnh hưởng của biển. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến. C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 37 [TH]: Miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh là do ảnh hưởng của A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 38 [TH]: Từ tháng XI đến tháng IV năm sau ở nước ta loại gió chiếm ưu thế chủ yếu từ vĩ tuyến 16 0 B trở vào là A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. Tín Phong bán cầu Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 39 [TH]: Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí A. lạnh phương Bắc. B. Bắc Ấn Độ Dương. C. chí tuyến Bán Cầu Bắc D. chí tuyến Bán Cầu Nam. Câu 40 [TH]: Nửa sau mùa đông lạnh ẩm, có mưa phùn là đặc điểm thời tiết ở A. đồng bằng Bắc Bộ. B. ven biển miền trung. C. Tây Bắc và Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Nam Bộ. Câu 41 [TH]: Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự phân chia mùa khí hậu giữa các khu vực ở nước ta? A. Hoạt động của gió mùa. B. Ảnh hưởng của biển Đông. C. Địa hình bị chia cắt phức tạp. D. Đất nước kéo dài trên 15 0 vĩ tuyến. Câu 42 [TH]: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX ở Trung Bộ là do A. gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới. B. gió Tây Nam cùng dải hội tụ nhiệt đới. C. tác động của khối khí lạnh phương Bắc. D. hoạt động mạnh của gió Tín Phong. Câu 43 [TH]: Đặc điểm khí hậu vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với vùng Bắc Trung Bộ là A. chịu ảnh hưởng của bão. B. chịu tác động của gió Lào. C. không có mùa đông lạnh. D. mưa nhiều vào thu – đông. Câu 44 [TH]: Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng của đồng bằng hạ lưu sông là hệ quả của quá trình A. vận động nội lực. B. phong hóa vật lí. C. xâm thực, bào mòn. D. phong hóa hóa học. Câu 45 [TH]: Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Mạng lưới dày đặc. B. Chế độ nước theo mùa. C. Nhiều nước, giàu phù sa. D. Sông nhiều nước quanh năm. Câu 46 [TH]: Chế độ nước của sông ngòi nước ta chủ yếu phụ thuộc vào A. hướng dòng chảy. B. chế độ mưa theo mùa. C. độ dài của các con sông. D. lưu vực của các con sông. Câu 47 [TH]: Vì sao chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta diễn biến thất thường? A. Địa hình bị chia cắt. B. Hướng của các dãy núi. C. Chế độ mua thất thường. D. Ảnh hưởng của công trình thủy điện. Câu 48 [TH]: Vì sao nước ta có điều kiện để phát triển nền nông nghiệp lúa nước? A. Nhiều đồi núi. B. Nhiều đất badan. C. Nền nhiệt ẩm cao. D. Nhiều đất feralit. Câu 49 [TH]: Vì sao hoạt động du lịch biển ở miền Bắc lại mang tính thời vụ rõ rệt? A. Ảnh hưởng của gió Lào. B. Ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. Ảnh hưởng của gió Tín Phong. D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 60[TH]: Sông ngòi nước ta giàu nước, nhiều phù sa vì A. có mùa mưa kéo dài. B. mưa nhiều trên triền núi có độ dốc lớn. C. mưa nhiều, đất đai vụn bở dễ bị cuốn trôi. D. miền núi cao có nhiều cát. Câu 61[TH]: Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do A. Đất có nhiều ôxit sắt. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm. C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít. D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh. Câu 62[TH]: Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của toàn quốc? A. ĐB sông Cửu LongB. Duyên hải miền Trung C. Tây Nguyên D. ĐB sông Hồng. Câu 63 [VD]: cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 [ 0 C]

Nhiệt độ trung bình tháng 7 [ 0 C]

Nhiệt độ trung bình năm [ 0 C]

Biên độ nhiệt trung bình năm [ 0 C] Lạng Sơn 13 27 21 13. Hà Nội 16 28 23 12. Vinh 17 29 23 12. Huế 19 29 25 9. Quy Nhơn 23 29 26 6. TP. Hồ Chí Minh

25 27 27 1.

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Càng vào Nam, biên độ nhiệt trung bình năm càng chênh lệch lớn. D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 không chênh lệch nhiều giữa các địa điểm. Câu 64 [VD]: Cho bảng sổ liệu: Lượng mưa lượng bốc hơi và cân bằng ẩm Địa điểm Lương mưa [mm] Lượng bốc hơi [mm] Cân bằng ẩm [mm] Hà Nội 1667 989 678 Huế 2868 1000 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 245 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Lượng mưa thay đổi từ Bắc và Nam. B. Hà Nội có lượng mưa và cân bằng ẩm thấp nhất. C. Lượng bốc hơi càng vào Nam càng tăng. D. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm cao nhất. Câu 65[VD]: Khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh tại các địa phương nước ta có đặc điểm A. tăng dần từ miền Bắc vào miền Trung, giảm dần từ miền Trung vào miền Nam B. giảm dần từ miền Bắc vào miền Nam C. tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam D. giảm dần từ miền Bắc vào miền Trung, tăng dần từ miền Trung vào miền Nam Câu 66[VD]: Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế

BÀI 11 – 12: THIÊN NHIÊN PHÂN HÓA ĐA DẠNG

Câu 1 [NB]: Đai nhiệt đới gió mùa không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình tháng trên 25 0 C. B. Gồm đất đồng bằng và đất đồi núi thấp. C. Có các hệ sinh thái: rừng nhiệt đới gió mùa, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. Nằm ở độ cao 600-700m lên đến 1600m. Câu 2 [NB]: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm là A. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. khí hậu ít có sự phân hóa. Câu 3 [NB]: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. than nâu và vật liệu xây dựng. B. dầu khí và bô xít. C. sắt và than nâu. D. than nâu và bô xít. Câu 4 [NB]: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. sắt. B. thiếc. C. bô xít. D. than đá. Câu 5 [NB]: Ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta, thiên nhiên mang sắc thái khí hậu A. nhiệt đới lục địa. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới hải dương. D. cận xích đạo gió mùa. Câu 6 [NB]: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. đới rừng cận nhiệt gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. đới rừng cận xích đạo gió mùa. D. đới rừng lá rộng và hỗn hợp ôn đới. Câu 7 [NB]: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Nhiệt độ cao, nóng quanh năm. B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Câu 8 [NB]: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm A. lạnh khô, độ ẩm thấp. B. nóng, mưa nhiều, độ ẩm cao. C. mát mẻ, mưa nhiều, độ ẩm cao. D. khô nóng, lượng mưa ít, độ ẩm thấp. Câu 9 [NB]: Đai ôn đới gió mùa trên núi không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Độ cao trên 2600m. B. Chủ yếu là đất mùn thô.

Hà N iộ Huếế TPHCM 0

500

1000

1500

2000

2500

3000

3500

1667

2868

1931

989 1000

1686

687

1868

245

L ượng m ưa L ượng bốếc h i ơ Cân bằằng ẩm

Câu 22 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh là bao nhiêu độ C? A. Dưới 18 0 C. B. Từ 18-24 0 C. C. Từ 20-24 0 C. D. Trên 24 0 C. Câu 23 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, lượng mưa ở Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang có đặc điểm giống nhau là tập trung chủ yếu vào các tháng? A. I, II, III. B. IX, X, XI. C. IV, V, VI. D. VII, VIII, XII. Câu 24 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Nội. B. Huế. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Tiên. Câu 25 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào quanh năm nhiệt độ trung bình trên 24 0 C? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 26 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào quanh năm có nhiệt độ cao nhất cả nước? A. Nam Trung Bộ, Nam Bộ. B. Tây Nguyên, Nam Bộ. C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 27 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trong các hệ thống sông sau, hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Thái Bình. Câu 28 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có 9 cửa sông trực tiếp đổ ra biển nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Mê Kông. D. Sông Ba [Đà Rằng]. Câu 29 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết Sông Hậu đổ ra biển qua các cửa nào sau đây? A. Cửa Định An, Bát Xát, Tranh Đề. B. Cửa Soi Rạp, cửa Tiểu, cửa Đại. C. Cửa Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên. D. Cửa Cung Hầu, cửa Tiểu, cửa Ba Lai. Câu 30 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết trên sông Sài Gòn có hồ nào sau đây? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Dầu Tiếng. D. Hồ Trị An. Câu 31 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Đất phèn. B. Đất feralit. C. Đất phù sa sông. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 32 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Trung Du và miền núi Bắc Bộ. Câu 33 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất mặn phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 34 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

  1. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. Câu 35 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều đất phèn nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 36 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết ven sông Tiền và sông Hậu chủ yếu là loại đất nào sau đây A. Đất cát biển. B. Đất phèn. C. Đất phù sa sông. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 37 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất? A. Rừng thưa. B. Rừng nhập mặn. C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng kín thường xanh. Câu 38 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy so sánh sự giống nhau về địa hình giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Đều có các dãy núi hình cánh cung. B. Đều có các cao nguyên xếp tầng. C. Đều có các sơn nguyên rộng lớn. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 39 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quốc gia trên đảo ở nước ta? A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Cát Tiên, Phú Quốc, Núi Chúa. B. Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà, Bái Tử Long. C. Côn Đảo, U Minh Hạ, Xuân Thủy, Cù Lao Chàm. D. Chư Mom Rây, Xuân Thủy, Cúc Phương, Mũi Cà Mau. Câu 40 [NB]: Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết sơn nguyên Đồng Văn có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. Khoảng 200m. B. Khoảng 500m. C. Khoảng 1000m. D. Khoảng 1500m. Câu 41 [NB]: Căn cứ vào vào lát cắt địa hình C-D trong Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết sơn nguyên Mộc Châu có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. Khoảng 200m. B. Khoảng 500m. C. khoảng 1000m. D. Khoảng 1500m. Câu 42 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Liêu Ti. D. Phia Ya. Câu 43 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết các dãy núi nào sau đây ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hường vòng cung? A. Dãy Pu Đen Đinh. B. Dãy Pu San Sao. C. Dãy Trường Sơn. D. Dãy Phu Luông. Câu 44 [NB]: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Cao nguyên Kon Tum. B. Cao Nguyên Pleiku. C. Cao Nguyên Đăk Lăk. D. Cao nguyên Lâm Viên. Câu 45 [NB]: Căn cứ vào lát cắt địa hình A-B trong Atlat địa lí VN trang 14, hãy cho biết Bảo Lộc có độ cao bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. Khoảng hần 50m. B Khoảng gần 500m. C. Khoảng gần 1000m. D. Khoảng gần 2000m. Câu 46[NB]: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa trên đất feralit

Chủ Đề