Bài tập Unit 6 Tiếng Anh 9 thí điểm

UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW

Việt Nam: Xưa và nay

annoyed [adj] /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu

astonished [adj] /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc

boom [n] /buːm/: bùng nổ

compartment [n] /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe

clanging [adj] /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng

cooperative [adj] /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác

elevated walkway [n] /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/: lối đi dành cho người đi bộ

exporter [n] /ekˈspɔːtə[r]/: nước xuất khẩu, người xuất khẩu

extended family [n] /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/: gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung

flyover [n] /ˈflaɪəʊvə[r]/: cầu vượt [cho xe máy, ôtô]

manual [adj] /ˈmænjuəl/: làm [gì đó] bằng tay

mushroom [v] /ˈmʌʃrʊm/: mọc lên như nấm

noticeable [adj] /ˈnəʊtɪsəbl/: gây chú ý, đáng chú ý

nuclear family [n] /ˈnjuːkliə[r] ˈfæməli/: gia đình hạt nhân

photo exhibition [n] /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/: triển lãm ảnh

pedestrian [n] /pəˈdestriən/: người đi bộ

roof [n] /ruːf/: mái nhà

rubber [n] /ˈrʌbə[r]/: cao su

sandals [n] /ˈsændlz/: dép

thatched house [n] /θætʃt haʊs/: nhà tranh mái lá

tiled [adj] /taɪld/: lợp ngói, bằng ngói

tram [n] /træm/: xe điện, tàu điện

trench [n] /trentʃ/: hào giao thông

tunnel [n] /ˈtʌnl/: đường hầm, cống ngầm

underpass [n] /ˈʌndəpɑːs/: đường hầm cho người đi bộ qua đường

Loigiaihay.com

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1a
  • Bài 1b
  • Bài 1c
  • Bài 1d
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Từ vựng

Bài 1a

Video hướng dẫn giải

Task 1. Listen and read.

[Nghe và đọc.]

Our school in the past

Duong: Can you believe it's the school's 60th anniversary?

Phuc: I know! I really like the photo exhibition. It's fascinating to see how the school used to look.

Duong: Right! The photos explain a lot about our school in the past.

Tom: Look – these two pictures were taken in 1970.

Phuc: Wow, that long ago? The school looks more like thatched houses with paddy fields all around. You can see there were only a few classrooms and the walls were made of mud and straw and, look – trenches!

Duong: I think that was during the war so it was necessary to have the trenches right there.

Tom: Ha… the students in this picture are wearing rubber sandals and straw hats.

Nhi: Hey, and these pictures were taken in 1985. Look at the broken tiled roof and wooden window frames… and some of them are missing.

Duong: Yes, I can't imagine how those students could study in such poor conditions!

Phuc: Right! Things have improved considerably now. We have everything… comfortable classrooms, learning facilities like computer rooms…

Nhi: Yeah, we also have nice uniforms and proper shoes. We're much luckier these days… But, I'm not sure our grades are better…

a. Put a word/phrase from the box under each picture.

[Đặt các từ vào bức tranh đúng.]

thatched house              facilities               tiled roof                trench                rubber sandals                     photo exhibition

Phương pháp giải:

Tạm dịch hội thoại: 

Dương: Cậu có tin được là hôm nay là kỉ niệm 60 năm thành lập trường không? 

Phúc: Mình biết. Mình rất thích triển lãm ảnh. Thật hào hứng khi nhìn thấy trường mình ngày xưa trông như thế nào!

Dương: Đúng đó! Các bức ảnh thể hiện rất nhiều điều về trường mình ngày xưa. 

Tom: Nhìn kìa! Hai bức ảnh này được chụp vào năm 1970. 

Phúc: Lâu vậy rồi á? Trường trông giống những ngôi nhà lợp mái tranh với những cánh đồng lúa bao quanh. Chỉ có một vài lớp học và tường thì làm bằng bùn và rơm. Nhìn kìa có cả hầm nữa. 

Dương: Mình nghĩ thời chiến thì rất cần có những hầm như thế 

Tom: Học sinh trong ảnh thì đi dép cao su và đội mũ rơm 

Nhi: Này các cậu, những bức này chụp năm 1985. Nhìn những viên gạch lát bị nứt kìa, cả khung cửa gỗ nữa... Một vài chỗ bị mất. 

Dương: Đúng vậy. Mình không thể tưởng tượng được sao có thể học được trong điều kiện khó khăn như vậy. 

Phúc: Ừ. Mọi thứ bây giờ được cải thiện đáng kể. Chúng ta có mọi thứ. Lớp học thoải mái, cơ sở vật chất đầy đủ như phòng máy tính chẳng hạn ...

Nhi: Đúng, chúng mình có đồng phục đẹp. Chúng ta may mắn hơn ngày xưa nhiều. Nhưng mình không chắc rằng kết quả học tập tốt hơn đâu... 

Lời giải chi tiết:

1. trench [chiến hào]

2. tiled roof [mái ngói]

3. facilities [cơ sở vật chất]

4. photo exhibition [triển lãm ảnh]

5. rubber sandals [dép cao su]

6. thatched house [nhà tranh]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2. Complete each sentence with a word from the REMEMBER! box which has the same meaning as the words in brackets.

[Hoàn thành câu sao cho giống nghĩa câu ban đầu.]

1. There have been _________ differences in the country's policies as compared to two years ago. [minor]

2. The traffic system in Ha Noi has been _________ upgraded over the last ten years. [suddenly and to a great degree]

3. Vietnamese people's lives have been _________ improved. [enough to make a difference]

4. There have been _________ changes in the way people work. [quite large]

5. There has been a ________ increase in people's income over the last ten years. [little by little]

Lời giải chi tiết:

1. There have been slight differences in the country’s policies as compared to two years ago. [minor]

[Có sự khác biệt nhỏ trong chính sách của đất nước so với hai năm trước đây.]

2. The traffic system in Ha Noi has been dramatically upgraded over the last ten years. [suddenly and to a great degree]

[Hệ thống giao thông ở Hà Nội đã được nâng cấp đáng kể trong 10 năm qua.]

3. Vietnamese people’s lives have been significantly improved. [enough to make a difference]

[Cuộc sống của người dân Việt Nam đã được cải thiện đáng kể.]

4. There have been considerable changes in the way people work. [quite large]

[Đã có những thay đổi đáng kể trong cách mọi người làm việc.]

5. There has been a gradual increase in people’s income over the last ten years. [little by little]

[Đã có sự gia tăng dần về thu nhập của người dân trong mười năm qua.]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3. Interview your teacher about the features of your school when she/he started teaching here. Then use the information provided to talk about the changes to your school.

[Phỏng vấn giáo viên của bạn về những đặc điểm về trường của bạn khi Thầy/ Cô bắt đầu về giảng dạy. Sau đó sử dụng thông tin được cung cấp để nói về những sự thay đổi đó.]

Lời giải chi tiết:

- How did students usually go to school? On foot or by bike?

[Học sinh thường đi học bằng phương tiện gì? Đi bộ hay xe đạp?]

- Was there any digital device in class in the past?

[Hồi xưa có thiết bị kỹ thuật số nào trong lớp học không?]

- How did student desks look like at that time?

[Lúc đó bàn học của học sinh trông như thế nào?]

- Did students have beautifull clothes to wear when going to school?

[Học sinh có quần áo đẹp để mặc khi đi học không?]

- Were there chalks that are good for health at that time?

[Lúc đó đã có phấn không hại cho sức khỏe chưa?]

Video liên quan

Chủ Đề