Bài tập will be able to lớp 6 năm 2024
Trước khi đến với bài tập thì tương lai đơn có đáp án, hãy cùng điểm qua một số kiến thức cơ bản về thì tương lai đơn dưới đây. Show
1.1. Công thức thì tương lai đơn
Trong đó:
1.2. Cách sử dụng thì tương lai đơn
Lưu ý: tobe going to + V là công thức để nói về hành động ở thì tương lai, nhưng dành cho những sự việc đã lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra. NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
1.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơnNếu trong câu có những từ sau đây, bạn cần chia động từ thì tương lai đơn: Trạng từ chỉ thời gian
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
2. Bài tập tổng hợp thì tương lai đơn2.1. Bài tập thì tương lai đơn cơ bảnBài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
Bài 2: Bài tập tương lai đơn – Chia dạng đúng của động từ
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước1. He _____ arrive on time.
2. Will your folks _____ before Tuesday?
3. We _____ get there until after dark.
4. We will _____ what your father says.
5. I don’t ________ go swimming today.
6. It ________ tomorrow.
7. We won’t ________ until we get there.
8. I ________ back before Friday.
9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?
10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.
Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai
Bài 5: Bài tập tương lai đơn và tương lai gầnDùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight. ………………………………………………………………………… 2. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam. ………………………………………………………………………… 3. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat. ………………………………………………………………………… 4. you/ please/ give/ me/ lift/ station? ………………………………………………………………………… Bài 6: Chọn đáp án đúng – Bài tập về thì tương lai đơn1. Tomorrow I ________ (paint) all day.
2. By the time we get there, the store ________ (close).
3. I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.
4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
6. This time next week I ________ (drink) wine in Argentina.
7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
8. She insulted me. I ________ (speak) to her again!
9. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
10. She ________ (tell) me when her birthday is.
Bài 7: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn1.(I / answer / the question) ➤ ____________________________________ 2. (she / read / the book) ➤ ____________________________________ 3. (they / drink / beer) ➤ ____________________________________ 4. (we / send / the postcard) ➤ ____________________________________ 5. (Vanessa / catch / the ball) ➤ ____________________________________ 6. (James / open / the door) ? ➤ ____________________________________ 7. (we / listen / to the radio) ➤ ____________________________________ 8. (they / eat / fish) ➤ ____________________________________ 9. (you / give / me / the apple) ? ➤ ____________________________________ 10. (the computer / crash) ➤ ____________________________________ Bài 8: Bài tập về thì hiện tại đơn và tương lai đơnSử dụng thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn để hoàn thành các câu sau:
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
2.2. Các bài tập về thì tương lai đơn nâng caoBài 1: Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gầnHoàn thành những cuộc hội thoại sau đây bằng cách điền “will” hoặc “tobe going to” vào chỗ trống 1. A: We don’t have any bread. B: I know. I __________________ get some from the shop. 2. A: We don’t have any bread. B: Really? I __________________ get some from the shop then. 3. A: Why do you need to borrow my suitcase? B: I __________________ visit my mother in Scotland next month. 4. A: I’m really cold. B: I __________________ turn the heating on. 5. A: Are you going to John’s party tonight? B: Yes. Are you going too? I __________________ give you a lift. 6. A: What are your plans after you leave university? B: I __________________ work in a hospital in Africa. I leave on the 28th. 7. (The phone rings) A: I __________________ get it! 8. A: Are you ready to order? B: I can’t decide … Okay, I __________________ have the steak, please. 9. A: Are you busy tonight? Would you like to have coffee? B: Sorry. I __________________ go to the library. I’ve been planning to study all day. 10. A: Why are you carrying a hammer? B: I __________________ put up some pictures. Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ để điền vào chỗ trốngTomorrow, students _____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Heritage Village. They ___ (have) their school picnic. The bus _____ (arrive) at 08:30 am, sharp. We ____ (reach) the Heritage Village at around 10:30 am. On reaching, students _____ (go) around to see various displays. The staff at the spot _____ (welcome) the students with flowers and sented perfumes. They _____ (offer) the students snacks. After they eat their snacks, children _____ (play) in the park. Around 01:00 pm, all students ____ (assemble) for lunch. They ____ (sit) in a circle and _____ (sing) songs. At around 04:00 pm, students ____ (gather) near the bus. They ____ (board) the bus in a queue. At around 06:00 pm, they ____ (reach) school. Their parents ____ (pick) them up from the school. Bài 3: Sắp xếp lại vị trí của từ để tạo thành những câu có nghĩa
Bài 4: Bài tập thì tương lai đơn nâng cao – Điền vào chỗ chấm
Bài 5: Bài tập chia thì tương lai đơnChia dạng đúng của động từ trong ngoặc
3. Đáp án bài tập tổng hợp về thì tương lai đơn3.1. Bài tập cơ bảnBài 1
Bài 2
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7Câu Đáp án Vẻ đẹp ngôn từ 1 I won’t answer the question. 2 She won’t read the book. Động từ của Book còn có nghĩa là Đặt chỗ trước, mua vé trước 3 Will they drink beer? Drunk (adj): Say rượu 4 We won’t send the postcard. 5 Vanessa won’t catch the ball. Ball /bɔ:l/ (n): Ngoài nghĩa là quả bóng còn có nghĩa là buổi khiêu vũ 6 Will James open the door? 7 We won’t listen to the radio. 8 They won’t eat fish. Drink like a fish (thành ngữ): chỉ 1 người uống quá nhiều rượu VD: I worry about Nancy; she drinks like a fish. (Tôi lo cho Nancy; cô ấy uống quá nhiều rượu) 9 Will you give me the apple? The apple of one’s eye (thành ngữ): Đặc biệt yêu qúy, đặc biệt yêu thương đối với ai đó VD: The youngest was the apple of his father’s eye. (Đứa con út là đứa mà cha nó yêu thương nhất) 10 The computer won’t crash. Bài 8
3.2. Bài tập tiếng Anh thì tương lai đơn nâng caoBài 11. I’m going to 2. I’ll 3. I’m going to 4. I’ll 5. I’ll 6. I’m going to 7. I’ll 8. I’ll 9. I’m going to 10. I’m going to Bài 2Bài 3
Bài 4
Bài 5Câu Đáp án Phân tích đáp án Vẻ đẹp ngôn từ 1 will do Từ tín hiệu chỉ thời gian tomorrow 2 will call Từ tín hiệu chỉ thời gian in five minutes Các phrasal verbs thông dụng của call: – Call by: Ghé thăm ai trong khoảng thời gian ngắn khi tiện đường đến 1 nơi khác VD: I thought it my might be nice to call by Aunt Betty’s house on our way to Bristol. (Em nghĩ đây sẽ là ý hay nếu mình đến thăm nhà dì Betty trên đường đến Bristol) – Call for: Công khai yêu cầu 1 việc gì đó phải được hoàn thành VD: The protesters were calling for the resignation of the president. (Những người biểu tình công khai yêu cầu tổng thống từ chức) – Call after: Đặt tên cho con theo tên của người khác, đặc biệt là người trong cùng gia đình VD: We have called him Benjamin after his father. (Chúng tôi đặt tên cho thằng bé là Benjamin giống tên bố nó) 3 will recover Từ tín hiệu chỉ quan điểm believe 4 will return Từ tín hiệu lời hứa hẹn promise Phân Biệt On time và In time: – On time = đúng giờ, xảy ra đúng thời gian như đã được dự tính – In time (for something/ to do something) = vừa kịp giờ, vừa đúng lúc (làm gì đó) 5 will stay Câu điều kiện loại 1 Xem thêm những bài viết sau: Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Hy vọng với các bài tập thì tương lai đơn trên đã giúp bạn một lần nữa ôn tập và củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này. Hãy làm bài tập chăm chỉ và kiên trì để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé. |