Bài toán trồn hoa 3 loại khác nhau lớp 1 năm 2024

4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải

5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải

1. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư : …………...

  1. Đọc số vµ viÕt thµnh ch÷ : 69 : …………………. ; 100 : ……………………...
  2. Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ; 90
  3. Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………………… 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
  1. Đặt tính rồi tính : 63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39
  1. Tính : 35 + 40 – 5 = ………….. ; 94 – 3 + 5 = …………… 60cm + 5cm = ………….. ; 60m – 40cm = …………… 3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? Bài giải

ĐỀ SỐ 7 1.Tính 31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = ………… 14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = ………… 62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = ………… 62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = ………… 2. Viết số 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9 …. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40 3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống :

  1. Nếu hôm nay là thứ tư thì : - Ngày hôm qua là thứ ……….. - Ngày mai là thứ ……….... - Ngày hôm kia là thứ ……….... - Ngày kia là thứ ……….....
  2. Thứ năm , ngày ..............., tháng ............. Thứ .............. , ngày 11 , tháng .............. 4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ? Bài giải

5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm

ĐỀ SỐ 8

1. a) Viết các số Năm mươi : ……………. ; Ba mươi mốt : …………...

  1. Đọc số : 78 : …………………. ; 99 : ……………………...
  2. Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89
  3. Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………………… 2 a) Đặt tính rồi tính : 6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7
  1. Tính : 35 + 40 – 75 = ………….. ; 94 – 14 + 4 = …………… 80cm + 10 cm = ………….. ; 35m – 20cm = …………… 3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? Bài giải

4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ? Bài giải

ĐỀ SỐ 9 1 : Viết số

  1. Viết các số từ 89 đến 100 :
  1. Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị
  2. Viết các số tròn chục : …………………………………………………………………… 2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……... 50 + 37 = ……… 99 – 9 = ……… 17 – 16 = ……… 3 + 82 = ……… 17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
  3. Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ……….. ………. ………. 3. Viết > ; < ; = 39 ……… 74 ; 89 …… 98 ; 56 ……... 50 + 6 68 ……… 66 ; 99 ……100 ; 32 – 2 …….. 32 + 2 4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải

ĐỀ SỐ 10 Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ? ................................................................. b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? ................................................................. c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ? ................................................................. Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ? ................................................................. b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? ................................................................. c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ? ................................................................. Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói: “10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không? Trả lời: ................................................................... Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng. Trả lời: ................................................................... .................................................................... .................................................................... Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?

Giải: ............................................................................... ............................................................................... ...............................................................................

Câu 6: a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Có tất cả số hình chữ nhật là ....... b, Có bao nhiêu hình tam giác ? Có tất cả số hình tam giác là .......

ĐỀ SỐ 11

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. 24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35

Câu 2: (1 điểm)

35 + 3 ............ 37 24 + 5 .............29 54 +4 .............. 45 + 3 37 - 3 .............. 32 + 3

?

Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

........................................

.....................................

Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:

  1. Từ lớn đến bé:.......................................................................................
  2. Từ bé đến lớn:....................................................................................... Câu 5: (1,5 điểm) Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 6: (2 điểm) Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 37 hình tròn Tô màu: 24 hình tròn Không tô màu:..........hình tròn?

Câu 7: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật :............hình tam giác

ĐỀ SỐ 12 Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)

  1. Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
  2. 7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d.4 ngày
  1. 65 gồm:
  2. 60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị
  3. 6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5
  4. 55 đọc là :
  5. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm
  1. Hình bên gồm :
  2. 4 hình tam giác
  3. 5 hình tam giác
  4. 6 hình tam giác
  5. 7 hình tam giác
  1. Nối đồng hồ với số giờ đúng:

Phần 2: (7 đ)

  1. Tính (1 đ) 56 97 4 68 43 25 31 4 …….. …….. …….. ……..
  2. Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):

71 34

94

  1. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
  1. 27cm – 21cm……..8cm c. 34cm + 52cm …….52cm + 34cm
  2. 41cm + 8cm ……..45cm d. 13cm + 43cm …….42cm + 13cm
  1. Viết số (1 đ) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 80 49 99 61
  1. Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ) Bài giải ……………………………………………………. …………………………………………………… …………………………………………………… ĐỀ SỐ 13

Phần 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất .(3 đ)

  1. Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
  2. 4 ngày b.3 ngày c. 2 ngày d.1 ngày
  3. 75 gồm:
  4. 70 chục và 5 đơn vị c. 7 và 5
  5. 5 chục và 7 đơn vị d. 7 chục và 5 đơn vị
  6. 25 đọc là :
  7. hai mươi năm c. hai mươi lăm
  8. hai năm d. hai lăm
  1. Hình bên gồm :
  2. 4 hình tam giác
  3. 5 hình tam giác
  4. 6 hình tam giác
  5. 7 hình tam giác
  6. 10 tam giác
  1. Nối đồng hồ với số giờ đúng:

Phần 2: (7 đ)

  1. Tính (1 đ) 46 87 7 69 43 35 32 5 …….. …….. …….. ……..
  2. Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):

63 56

84

  1. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
  1. 47cm – 21cm……..18cm c. 35cm + 50cm …….50cm + 35cm
  2. 41cm + 8cm ……..42cm d. 17cm + 41cm …….40cm + 17cm
  1. Viết số (1 đ) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 90 59 99 51
  1. Lớp 1A có 34 bạn trong đó có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ ? (2 đ) Bài giải ……………………………………………………. …………………………………………………… …………………………………………………… ĐỀ SỐ 14

Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất: 72 96 85 47

  1. Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 61 48 58 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
  2. Số liền trước của số 70 là:
  3. 71 B. 69 C. 60 D. 80
  4. Số liền sau của số 99 là:
  5. 98 B. 90 C. 89 D. 100 Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
  6. 77 – 7 – 0 = 77 c) 65 – 33 < 33
  7. 90 + 5 > 94 d) 63 = 36 Bài 4: Đặt tính rồi tính: 52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 - 31 75 – 45 87 - 50 …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... …….... Bài 5: Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 12 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc? Bài giải:

Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:

ĐỀ SỐ 15 BÀI 1:

  1. Viết các số sau : - Sáu mươi chín……………….. - Tám mươi ba ……………..
  2. Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước Số đã biết Số liền sau 60 98 BÀI 2. a. Viết đúng các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63 - Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………………… - Theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………………………
  3. Điền dấu vào ô trống < , > , = - 41 + 32  70 + 3 25 – 5  45 – 23 BÀI 3 : Đặt tính rồi tính 39 – 23 56 – 14 47 + 52 42 + 34 …………… …………… …………… …………… ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. ……………. BÀI 4 : Tính :
  4. 12 + 5 – 3 =…………… 29 – 4 + 5 =………
  5. 38cm – 6cm + 20cm = …………. 40 cm + 7cm – 47cm = ……… BÀI 5 : a/ Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. b/ Lan có sợi dây dài 76cm, Lan cắt đi 40cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet? ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..

BÀI 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? - ………………………..hình tam giác ? - ………………………..hình vuông ?

ĐỀ SỐ 16 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống

a, 40 43 48

b, 60 64 67

Câu 2: Tính

22 cm + 32 cm = ........... 40 cm + 50 cm = ........... 80 cm - 50 cm = ................ 62 cm - 12 cm = ...............

Câu 3: Đặt tính rồi tính:

35 + 23 ................................ ................................ ................................ 89 - 41 ................................. ................................. ................................. 37 + 21 ................................. ................................. ................................. 82 + 6 ................................. ................................. ................................. Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:

Hình ................ Hình ................ Hình ....................

ĐỀ SỐ 17

Phần I: a. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau: 1. Số bốn mươi hai được viết là:

  1. 402 ; B. 42 ; C. 24 ; D. 204; 2. Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là:
  2. 38 ; B. 19 ; C. 71 ; D. 62;
  3. Nối theo mẫu:
  1. 100 10 95 59 15 41 34 60 20 20 22 11 Phần II: 1. Đặt tính rồi tính: 63 + 25 ; 55 - 33 ........................................................ ................................................. ........................................................ ................................................. ........................................................ ................................................. 2.Tính: 4 + 14 + 1 = ............ ; 85 - 2 - 2 = .......... 2. Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm? ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Chưa in

ĐỀ SỐ 18

Bài 1. Điền số, viết số:

  1. Điền số ? 70 73 75 77 79
  1. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:.................................

Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............

  1. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :..................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé :..................................................... Bài 2. Tính :

a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............ 80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............ b/ + 62 - 75 + 42 - 86 15 33 20 36

........ .......... .......... .......... Bài 3 : 75 23 + 34 20 + 35 56 ? 86 - 25 51 67 - 7 90-30

Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35

+ 30 < 50 20 + > 20

Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà? Bài giải:

................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình vuông và một hình tam giác.

ĐỀ SỐ 19

Câu 1: a.Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất: 12 , 25 , 53 , 67 , 34 .

  1. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất 85 , 56 , 24, 12 , 25. Câu 2: Tính nhẩm: 25 + 0 =….. 45 – 12 = …. 12 + 23 = ….. 89 – 34 = ….. Câu 3: Đặt tính rồi tính: 45 + 21 58 – 35 64 – 42.

................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Câu 4:

  1. Đo độ dài của đoạn thẳng MN M N
  1. Vẽ đoạn thẳng theo những kích thước sau: 8cm, 12 cm

Câu 5: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở?

................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Câu 6: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải?

................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Câu 7: cho hình vẽ

  1. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông
  2. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác

ĐỀ SỐ 20 Bài 1: a / Viết số : Ba mươi chín : ......... Sáu mươi hai : ............ Năm mươi lăm :......... Bốn mươi tám : ............ Tám mươi tám : ........ Chín mươi bảy : ........... b/ Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự : -Từ lớn đến bé : ...................................................................... -Từ bé đến lớn : ............................................................ ......... c / Số liền trước Số đã biết Số liền sau 40 75 99 Bài 2 a / Tính nhẩm : 15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm = .............. 18 – 6 + 3 = ........... 40 cm + 20 cm = ............. b / Đặt tính và tính : 35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38 ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... ............ ............ ................. ............... Bài 3 : Điền dấu : < > = vào chổ chấm 19 – 4 .......... 25 30 + 40 ......... 60 + 20 40 + 15 ......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8 Bài 4 : Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . Bài giải : ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. Bài 5 : Hình bên có: - ............ hình vuông - ............ hình tam giác

Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ Số 62 gồm: b/ Đồng hồ chỉ A, 60 chục và 2 đơn vị A, 12 giờ B, 6 chục cà 2 đơn vị B, 8 giờ C, 2chục và 6 đơn vị C, 4 giờ

ĐỀ SỐ 21

Bài 1. Điền số, viết số:

  1. Điền số ? 65 68 70 74
  1. Viết( theo mẫu): 53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:.................................

Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............

  1. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 - Theo thứ tự từ bé đến lớn :..................................................... - Theo thứ tự từ lớn đến bé :..................................................... Bài 2. Tính : a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............ 80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............ b/ 52 87 41 59 13 45 17 19 ........ …... ........ ........

Bài 3 : Điển dấu?

75 23 + 34 20 + 35 56

86 - 25 51 67 – 7 90-30 Bài 4: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35

+ 30 < 50 20 + > 20

Bài 5 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?

Bài giải:

Bài 6: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình chữ nhật và một hình tam giác.

ĐỀ SỐ 22 Bài 1. (2 điểm)

  1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 70 ; ....... ; ....... ; 73 ; ..... ; ..... ; ...... ; ...... ; ..... ; 50 ; ....... ; ...... ; ....... ; 54
  2. Viết các số : Ba mươi tư : ........... Năm mươi ba : ............ Hai mươi lăm : ........... Một trăm : ............
  3. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49 ............................................................................................................................................ Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48

................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

Bài 3. (2 điểm) Tính : 13 + 4 - 5 = ............. 24 cm – 4 cm = ................ 26 – 5 + 8 = ............ 40 cm + 7 cm – 37 cm = ................. Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống : + 43 = 43 56 - = 56 22 + = 27 35 - = 31 Bài 5. (2điểm)

  1. Viết tiếp vào bài giải : Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ? Bài giải Bà còn lại số quả trứng là : ............................................................................................................................... Đáp số : ...................................
  2. An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ? Bài giải

Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có :

  1. Có ........ hình tam giác
  2. Có ........vuông

ĐỀ SỐ 23

Bài 1: Viết các số 36, 63, 69, 84 theo thứ tự:

A, Từ bé đến lớn:......................................................................................................

B, Từ lớn đến bé: ...................................................................................................... Bài 2: Đặt tính rồi tính: 63 + 35 31 + 46 87- 24 79- 27 ............ ................ .............. ...................

............ ................ .............. ..................

............. .............. .............. ................. Bài 3: Tính:

50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29 - 5 = .............

27 + 2 = .......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........

Bài 4 : Nga hái được 23 bông hoa , Hồng hái được 26 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? .Giải

..................................................................................................................

.................................................................................................................

................................................................................................................. Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có : A , Một hình vuông và một hình tam giác.

B , Có hai hình tam giác :

ĐỀ SỐ 24

1/- Điền số vào chỗ chấm : (1 đ) . a- 79, …… , 81 ,…….., …….., ……. , 85 , …… , …… , …… , 89 , ……., ……… . b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90 2/- Đúng ghi Đ , sai ghi S : ( 1 đ) .

3/- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : (1đ) Số liền sau của 46 là : a - 45 b - 47 c - 48 4/- Viết các số : 72, 38, 64 ( 1 đ) a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5/- Tính nhẩm : (1,5 đ) 75 – 4 =. . . . . . ; 51 + 37 =. . . . . . 40 + 30 + 4 = . . . . . . 6/-Điền dấu > , < , = vào ô trống: (1,5 đ) 60 – 20  10 + 30 ; 53 + 4  53 – 4 ; 75 – 5  75 – 4 7/-Đặt tính rồi tính: ( 1 đ) 53 + 14 ; 85 – 64 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8/- Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? (2 đ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

ĐỀ SỐ 25

Bài 1 : Viết các số 36 , 63 , 69 , 84 theo thứ tự :

a , Từ bé đến lớn :......................................................................................................

b, Từ lớn đến bé: ...................................................................................................... Bài 2 : Đặt tính rồi tính :

63 + 35 3 + 46 87- 24 79- 7 ............ ................ .............. ...................

............ ................ .............. ..................

............. .............. .............. ................. Bài 3 : Tính .

50 + 30 = ........ 90 - 40 = ................ 29 - 5 = .............

27 cm + 2 cm = .......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........

Bài 4 : Nga và Lan hái được 49 bông hoa , riêng Lan hái được 2chục bông hoa . Hỏi Nga hái được bao nhiêu bông hoa ? .Giải

……………………………………………………………………………………………..

............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

........................................................................................................................................... Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có : A , Một hình vuông và một hình tam giác.

B , Có hai hình tam giác :

ĐỀ SỐ 26

1. a) Viết các số Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………... Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

  1. Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37
  2. Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………………………………… 2. a) Nối số với phép tính thích hợp :
  1. Đặt tính rồi tính : 3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23
  1. Tính : 27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………... 25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = …………. 3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

…………… giờ …………… giờ 4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100 94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10 56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25

  1. Hình vẽ bên có : ……… hình tam giác ……… hình vuông ……… hình tròn

6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? Giải

7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? Giải

8. Viết số thích hợp vào 7 5 5 4 3 9 6 4 + – + – 1 2 2 4 1 0 2 0 8 7 3 0 4 9 4 4 9.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……... 50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ……… ĐỀ SỐ 27

BÀI 1 : Viết số (2điểm)

  1. Viết các số từ 89 đến 100 :
  1. Viết số vào chỗ chấm : Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị BÀI 2 : (3điểm)
  2. Tính nhẩm : 3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ……… ; 99 – 9 = ………
  1. Đặt tính rồi tính : 51 + 27 78 – 36 57 + 37 98 – 46 ………. ……….………. ………. ………. ………. ………. ………..

Tính : 17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………

BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)

…………… giờ …………… giờ

BÀI 4 : 79 ……… 74 ; 56 ……... 50 + 6 (1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …….. 32 + 2

BÀI 5 : (1điểm) Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác ………… hình vuông

BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? Giải

ĐỀ SỐ 28 Bài 1 : ……../ 2 điểm

Bài 2 : ……../ 1 điểm

Bài 3 : ……../ 4 điểm a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :

Số liền trước Số đã biết Số liền sau ……… 41 ……… ……… 70 ……… b). Khoanh vào số lớn nhất : 75 ; 58 ; 92 ; 87 c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : ……………………………………………………………………….. Viết số thích hợp vào ô trống : + 20 – 10

– 8 + 5

a). Đặt tính rồi tính : 24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97 ................................................................................................................ ................................................................................................................. ................................................................................................................. b). Tính : 32 + 5 – 13 = ....................... ; 76 – 4 + 4 = ........................ 30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = ........................

Bài 4 : ……../ 1 điểm

Bài 5 : ……../ 1 điểm

Bài 6 : ……../ 1 điểm Nối đồng hồ với giờ thích hớp :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác ................ hình tròn ................ hình vuông

Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Bài giải

................................................................................................................ ................................................................................................................. .................................................................................................................

ĐỀ SỐ 28

1.Tính:

13 + 34 = 24 + 25 = 17 + 23 = 12 + 16 = 11 + 44 = 62 + 26 =

20 + 20 = 30 + 30 = 50 + 20 = 37 + 40 = 58 + 20 = 66 + 30 = 2. Tính:

20 +30 +30 =

21 + 32 + 40 =

32 + 43 +54 =

50 - 10 -30 =

65 - 33 - 10 =

79 - 47 - 21 =

90 - 20 +30 =

65 + 10 - 23 =

35 + 42 - 54 =

3. Đặt tính rồi tính

16 + 33 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

26 –1 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

33 + 45 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

20 + 50 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

95 – 60 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4.Điền dấu <, > hoặc = vào ô trống cho đúng

12 19

37 32+7

9 13

12 +5 19-4

37 3+34

9 +1 13-3

5.Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?

Tóm tắt:

Có: … Cây cam Bán: … Câycam Còn tất cả … cây cam?

Lời giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐỀ SỐ 29

Bài 1: Đặt tính rồi tính. 35+24 95-41 4+82 76-32 82+6 76-3 Bài 2: Tính. 50+3-13 70+4-4 85-5 92-10+2 13+50-3 85-15 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 82- …=72 34- …=4 49- …=47 36- …=10 Bài 4: \> < \= 67-7…67- 4 36+3…36-3 ? 80-60…70-50 84-13…74-13 Bài 5: Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét? Bài 6*: Hình vẽ bên có: A B - …Hình tam giác. - … Hình chữ nhật. - … Đoạn thẳng. - … Điểm.

C D E

ĐỀ SỐ 30

Bài 1: Viết các số 28, 48, 35, 82, 73, 18. Theo thứ tự:

  1. Từ bé đến lớn:……………………………………
  2. Từ lớn đến bé:…………………………………… Bài 2: Với các số 0, 1, 2 lập được tất cả mấy số có hai chữ số khác nhau? Bài 3: Đặt tính rồi tính. 33+52 75-35 8+91 96-23 60+28 14+3 Bài 4: Viết các số tròn chục có hai chữ số: ……………………………………………………………………………………. Bài5: Lan có 28 bút chì, Lan cho bạn 8 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì? Bài 6*: Nếu Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẻ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bảng các số đến 100

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

- Các số có một chữ số là: 0; ………………………………………………………… - Các số tròn chục có hai chữ số là: …………………………………………………………………………………………… - Các số có hai chữ số giống nhau là: ……………………………………………. - Số nhỏ nhất có một chữ số là: ……………. - Số lớn nhất có một chữ số là: …………. - Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: ………. - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……….. - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….. - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ……... - Số 100 có ……… chữ số. • Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự. Bài 1 Đặt tính rồi tính 45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33 ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. Bài 2: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3: < > = 99 – 55 ….. 88 – 33 88 – 33 …. 77 – 44 5 + 23 ….. 23 + 5 99 – 53 …. 89 – 43 55 + 44 ….. 72 + 27 98 – 35 …. 89 - 24 21 + 3 …. 29 – 4 57 – 23 …. 89 – 57 43 + 6 …. 46 + 3 Bài 4: Tính 53 + 24 + 2 = ….. 53 + 2 + 24 = … 32 + 23 + 14 = … 79 – 23 – 14 = … 89 – 25 – 4 = … 89 – 4 – 25 = … 57 + 32 – 46 = … 57 – 46 + 32 = … 76 + 20 – 5 = …. 89 – 29 + 5 = …. 68 – 45 + 21 = … 68 + 21 – 45 = … Bài 5: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công? Tóm tắt Bố làm: ….. ngày công Mẹ làm: ….ngày công Tất cả: ….. ngày công? Bài giải ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. Bài 6: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm

A ?cm C 5cm B Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 9: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Bài giải 1 tuần lễ = …… ngày ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 10: A B Có ….. điểm Có …. đoạn thẳng Có ….. hình tam giác 0

C D Bài 11: - Số lớn nhất có một chữ số là: …… - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: …… - Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: ……… ĐỀ SỐ 31 Bài 1: Đặt tính rồi tính 42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82 ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. ……. Bài 2: Tính 43 + 22 + 31 = …… 96 – 43 – 22 = …… 89 – 43 – 25 = ……. 89 – 25 + 43 = …….. 67 + 22 – 35 = …. 67 – 35 + 22 = …… Bài 3: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4: Viết các số - Từ 0 đến 9: ……………………………………………………………………………… - Từ 10 đến 19: …………………………………………………………………………. - Từ 90 đến 99: ………………………………………………………………………… - Có tất cả …………… số có một chữ số.

Bài 5: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu): 53 = 50 + 3 35 = ……………. 55 = …………… 10 = …………….. 36 = ……………… 63 = ……………… 33 = ………………. 40 = ……………… 69 = ……………….. 96 = ……………… 99 = ……………… 80 = ………………

Bài 6: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu): 14 ; 15 ; 16 …..; 79; …… ……; 25 ; ……. …….; 90 ; ……. ……; 39 ; …….. …….; 99; …….

Bài 7: Tính 40 + 50 = …… 50 + 40 = …… 60 + 20 = ….. 20 + 60 = …… 90 + 10 = …… 10 + 90 = …….. 62 + 35 = …… 35 + 62 = ….. 72 + 27 = ….. 27 + 72 = ….. 53 + 35 = …. 35 + 53 = ….

Bài 8: Tính nhẩm 50 + 20 + 6 = …. 50 + 30 + 9 = …… 70 + 20 + 8 = …… 50 + 26 + 3 = ….. 50 + 36 + 2 = ….. 70 + 28 + 1 = ….. 72 + 4 + 3 = ….. 86 + 2 + 1 = …… 94 + 3 + 2 = ….. Bài 9: Tháng trước bố làm được 24 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố làm được trong hai tháng đó. Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 10: Mảnh vải dài 95cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 11: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự: - Từ bé đến lớn: ………………………………………………….. - Từ lớn đến bé: …………………………………………………… Bài 12: - Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: …………. - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: …………. - Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là: …………… ĐỀ SỐ 32 Bài 1: Số? ……+ 23 = 46 98 - ….. = 34 6 + …. = 17 78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …..+ 34 = 67 90 - …. = 70 76 - … = 0 54 - …. = 54 Bài 2: Tính 86 – 34 = …. 86 – 52 = …. 52 + 34 = …. 97 – 47 =….. 97 – 50 = …. 50 + 47 = ……. 68 – 34 = ….. 34 + 34 = …. 60 – 40 = ….. 60 + 40 = …. 100 – 40 = …. 100 – 60 = …. Bài 3: 40 + 30 + 8 = ….. 50 + 40 + 7 = …. 70 – 30 + 2 = …. 90 – 50 + 4 = … 97 - 7 – 40 = … 97 – 40 – 7 = … Bài 4: < > = 40 + 5 …… 49 – 7 79 – 28 …… 65 – 14 34 + 25 ….. 43 + 15 79 – 24 ….. 97 – 42 Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 6: Viết số: Bảy mươi ba: …………. Ba mươi bảy: …………. Chín mươi lăm: ………. Năm mươi chín: ……… Sáu mươi tư: …………… Năm mươi mốt: ………… Bài 7: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 8: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp loại khá và giỏi? Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 9: a, Viết các số vào chỗ chấm - ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,……, 62, ..... , ......., ........, ......., ……, 68. - 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ……., ……., 68 - 41 , 40 , 39, ..........., ........., ....….., ....…..,…….., 33 b, Đọc số 64 : ............................. 65 : ................................... 31: .............................. 5: ............................. Bài 10 : Tính 26 + 32 – 45 = ........ 77 cm - 35 cm + 26 cm = ............. 68 – 40 – 26 = ....... 57 cm + 20 cm + 12 cm = ............ Bài 11 : Điền dấu > , < , = 45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28 24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36 Bài 12 : Số ? 51 + .......... < 56 ....... + 67 = 89 ......... – 8 > 80 ........ + 32 = 45 + ....... Bài 13 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ? Bài giải 7 chục = ………………. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐỀ SỐ 33 Bài 1 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………...... Bài 2 : Đọc, viết số - Sáu mươi : ...... – 15: ................................ - Chín mươi bảy : ..... – 68 : ................................... Bài 3 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................

  1. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : ......................................................... Bài 4: Đúng ghi đ , sai ghi s - Có 6 hình tam giác - Có 5 hình tam giác - Có 4 hình tam giác

Bài 5 : 45 + 4.........89 - 60 36 + 12 ........ 97 - 45 73 - 21 ........ 49 - 3 43 + 14 ......... 88 - 27

Bài 6 : Số ? 35 + > 56 52 + < 59 78 - < 60 - 8 = 50 Bài 7 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ? Bài giải ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 8: Lớp 1 E có 36 bạn , trong đó có 26 bạn gái . Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai? Bài giải .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9 : Đọc số 75 : ..................................... 44 : ................................... 5 : ...................................... 4: .....................................

Bài 10 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ? Bài giải .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………. Bài 11 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mẹ có : 86 cái bánh Cho Hồng : 10 cái bánh Còn lại : .. cái bánh ? Bài giải .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 12 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: An và Bình có : 54 hòn bi Bình có : 3 chục hòn bi An có : ..... hòn bi? Bài giải .......................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 34 Bài 1 : Nối ô trống với số thích hợp 34 + < 40

Bài 2: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình? Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3 : Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67 a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................

  1. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : ......................................................... Bài 4: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm .......................................................................................................................................... Bài 5 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số ..... b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy? ……………………………………………………………………………… Bài 6 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2 ..... .....7 9 ..... 2 7 43 .....1 3 .... 2 4 ...3 ...1 7 6 3 5 ...2 1 .... 2…

Bài 7 : 95 - 4.........99 - 8 84 + 11 ........ 99 - 2 67 + 2 ........ 84 – 2 63 - 33 ......... 10 + 21

Bài 8 : Số ? 14 + 40 + 3 = ........ 89 - < 34 64 cm + 5 cm + 20 cm = ......... - 61 = 8 Bài 9 : Đọc số 65 : ..................................... 24 : ................................... 5 : ...................................... 4: ..................................... 85 : ..................................... 43 : ................................... 29 : ...................................... 64: ..................................... Bài 10 Số liền trước 49 là: .................... Số liền sau 49 là: ......................... Số ở giữa 48 và 50 là: ................... Bài 11: a, Viết các số vào chỗ chấm - .Số liền sau của 79 là : ......... – Số liền trước của 90 là : ........ - Số liền trước của 100 là : ........ – Số liền sau của 0 là :........... b, Cho các số : 45 , 47 , 89 , 98 , 23 - ........> ........> .......> .........> .......... c, Đọc số 75 : ............................. 94: ................................... 43: .............................. 16: ............................. Bài 12 : Tính 36 + 32 – 15 = ........ 18 cm + 41 cm + 20 cm = ............. 48 – 23 + 12 = ....... 97 cm - 32 cm - 2 cm = ............ Bài 13 : Điền dấu > , < , = 26 – 12 ........ 15 16 + 23 ........ 49 – 11 47 – 25............19 67 – 42 ........ 12 + 13 ĐỀ SỐ 35 Bài 1 : Số ? 88 - ......... < 56 ....... – 12 = 73 ......... – 70 > 9 ........ – 56 = 41 Bài 2 : a, Một tuần lễ có mấy ngày ? ............................................................... b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai ........................................................................................................................... c, Viết tên những ngày em không đến trường ? ........................................................................................................................... Bài 3 : Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư Ngày mai là ngày .....và là ngày thứ ......... Ngày kia là ngày ...... và là ngày thứ ........ Hôm qua là ngày ...... và là ngày thứ ........ Bài 4 : Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số ......., kim dài chỉ vào số ........... Bài 5 : Gà mẹ ấp 28 quả trứng . Đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ? Bài giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Mai có : 37 viên bi Hùng có : 4 chục viên bi Mai và Hùng : ..... viên bi ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 7 : Có ...... tam giác

Bài 11: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài 12: Có 70 bạn đi tham quan. Có 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn chưa lên xe?

Bài 13: Tủ sách của An có 70 quyển truyện . Nay An mua thêm 10 quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo?

Bài 14: Nam có 13 quả bóng bay màu xanh, 5 quả bóng bay màu đỏ và 21 quả bóng bay màu trắng. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu quả bóng bay?

Bài 15: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90.

Bài 16: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80.

Bài 17: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.

Bài 18: Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng.

Bài 19: Cho 3số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng.

Bài 20: Viết số thích hợp vào ô trống:

+ 12 - 31 + 7

+ 13 - 28 + 10

Bài 4: An có 18 cây bút các loại và thước kẻ. Riêng thước kẻ và bút mực là 6 cái, còn lại là bút chì. Hỏi An có bao nhiêu cái bút chì?

Bài 5: Sân trường có 38 cây các loại, trong đó số cây cảnh trồng trong chậu là 28 cây, còn lại là các cây trồng ở sân. Hỏi có bao nhiêu cây trồng tren sân trường?