Bạn ăn cơm chưa tiếng anh là gì năm 2024

Bạn ăn cơm chưa dịch ra tiếng Anh là have you eaten yet, là hành động muốn hỏi ai đó đã ăn gì chưa. Một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến ăn uống bằng tiếng Anh.

Bạn ăn cơm chưa dịch ra tiếng Anh là have you eaten yet.

Phiên âm: /ˈhæv ˈjuː iːt ˈjɛt/.

Một số từ vựng liên quan đến ăn uống bằng tiếng Anh.

Bạn ăn cơm chưa tiếng anh là gì năm 2024

Fish /fɪʃ/: Cá.

Shrimps /ʃrɪmps/: Tôm.

Crab /kræb/: Cua.

Octopus /ˈɑːktəpəs/: Bạch tuộc.

Squid /skwɪd/: Mực.

Snails /sneɪlz/: Ốc.

Gruel /ˈɡruːəl/: Chè.

Curry /ˈkɜːri/: Cà ri.

Ice-cream /aɪs kriːm/: Kem.

Tart /tɑːrt/: Bánh trứng.

Cheese /tʃiːz/: Phô mai.

Butter /ˈbʌtər/: Bơ.

Nut /nʌt/: Đậu phộng.

Fried rice /fraɪd raɪs/: Cơm chiên.

Sauce /sɔːs/: Xốt.

Soup /suːp/: Súp.

Sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: Xúc xích.

Hot pot /hɑːt pɑːt/: Lẩu.

Một số mẫu câu ăn uống bằng tiếng Anh.

Would you like a coffee?

Bạn muốn uống cà phê chứ?

Did you enjoy your breakfast?

Bạn ăn sáng có ngon không?

What are you taking?

Bạn đang uống gì vậy?

Would you like some cereal for breakfast?

Bạn có muốn dùng một chút ngũ cốc cho bữa sáng không?

What do you think about the steak?

Bạn thấy món thịt nướng thế nào?

Would you like some beef?

Bạn có muốn ăn chút thịt bò không?

May I have some more?

Tôi có thể ăn thêm một chút được không?

What should we eat for lunch?

Trưa nay chúng ta nên ăn gì nhỉ?

Do you know any good places to eat?

Bạn có biết chỗ nào ăn ngon không?

Don’t talk with your mouth full.

Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.

We eat rice, beef and potato soup for dinner.

Chúng ta ăn cơm, thịt bò và canh khoai tây vào bữa tối.

You should eat more vegetables.

Bạn nên ăn nhiều rau hơn.

Bài viết bạn ăn cơm chưa dịch ra tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

HÔM NAY em đã ăn cơm chưa?— Em có biết ai đã nấu dọn bữa ăn không?— Có lẽ mẹ em hoặc một người nào khác đã nấu, nhưng tại sao chúng ta phải cám ơn Đức Chúa Trời về bữa ăn?— Bởi vì Đức Chúa Trời là Đấng đã làm cho cây trái lớn lên nhờ đó chúng ta có thức ăn.

DID you eat a meal today?— Do you know who prepared it?— Perhaps your mother did or someone else, but why should we thank God for it?— Because God is the one who makes it possible for food to grow.

Cách hỏi bạn đã ăn cơm chưa, bạn đã ăn gì chưa tiếng Anh được Taimienphi.vn tổng hợp kèm những ví dụ minh họa dễ hiểu, bạn có thể áp dụng để trả lời các câu hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối,… và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

Bài viết liên quan

  • Tài liệu ôn thi viên chức môn Tiếng Anh trắc nghiệm
  • Bí quyết khoanh trắc nghiệm tiếng Anh để có điểm cao
  • Câu hỏi luyện thi Rung chuông vàng mầm non, THCS, THPT kèm đáp án
  • Chỉnh sửa câu hỏi trong ngân hàng đề thi trên McMix
  • Tài liệu ôn thi viên chức môn Luật trắc nghiệm

Bạn muốn thể hiện sự quan tâm của mình với người khác, muốn mời người khác đi ăn nhưng bạn lại không biết đặt cách hỏi ăn chưa bằng tiếng Anh như thế nào, vậy hãy cùng tham khảo cách hỏi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối chưa bằng tiếng Anh ở dưới đây.

Bạn ăn cơm chưa tiếng Anh viết như thế nào?

Tiếng Anh là gì bạn ăn cơm chưa? have you eaten yet?

Bạn ăn món gì tiếng Anh là gì?

what are you eating?

Bạn đã ăn gì vào bữa sang tiếng Anh?

What did you have for breakfast this morning? Bạn đã ăn gì sáng nay vậy?

Hỏi ăn gì bằng tiếng Anh?

Phần 1 - Bạn muốn ăn hoặc uống gì? What would you like to eat/ drink? (Bạn muốn ăn/ uống gì?) I'd like + (food/ drink), please.