Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau CO2, HCl, CO, SO2, NH3

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Tính khối lượng hợp chất tạo thành [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Chất nào thuộc loại oxit axit, ví dụ minh họa [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Tính khối lượng muối thu được [Hóa học - Lớp 10]

1 trả lời

Thành phần thể tích của không khí gồm [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Đổi [Hóa học - Lớp 5]

2 trả lời

Top 1 ✅ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3 nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-03-08 04:41:25 cùng với các chủ đề liên quan khác

bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3

Hỏi:

bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3

bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3

Đáp:

Kymlien:

Dùng quỳ tím ẩm nếu Ɩàm quỳ túm chuyển xanh Ɩà NH3 còn lúc đầu hoá đỏ xong mất màu Ɩà SO2 ,hồng Ɩà Ɩà co2Còn ko đổi màu quỳ tím Ɩà H2S,O2 thì dùng tàn đóm đỏ chất nào Ɩàm bùng chág Ɩà oxiNH3+H2O->NH4OH,CO2+h2o=h2co3SO2+H2O->H2SO3[axit yếu bị phân huỷ thànnh so2,so2 có tính tẩy màu]

[NH4OH: bazơ quỳ ->xanh₫

Kymlien:

Dùng quỳ tím ẩm nếu Ɩàm quỳ túm chuyển xanh Ɩà NH3 còn lúc đầu hoá đỏ xong mất màu Ɩà SO2 ,hồng Ɩà Ɩà co2Còn ko đổi màu quỳ tím Ɩà H2S,O2 thì dùng tàn đóm đỏ chất nào Ɩàm bùng chág Ɩà oxiNH3+H2O->NH4OH,CO2+h2o=h2co3SO2+H2O->H2SO3[axit yếu bị phân huỷ thànnh so2,so2 có tính tẩy màu]

[NH4OH: bazơ quỳ ->xanh₫

Kymlien:

Dùng quỳ tím ẩm nếu Ɩàm quỳ túm chuyển xanh Ɩà NH3 còn lúc đầu hoá đỏ xong mất màu Ɩà SO2 ,hồng Ɩà Ɩà co2Còn ko đổi màu quỳ tím Ɩà H2S,O2 thì dùng tàn đóm đỏ chất nào Ɩàm bùng chág Ɩà oxiNH3+H2O->NH4OH,CO2+h2o=h2co3SO2+H2O->H2SO3[axit yếu bị phân huỷ thànnh so2,so2 có tính tẩy màu]

[NH4OH: bazơ quỳ ->xanh₫

bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3

Xem thêm : ...

Vừa rồi, seonhé.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3 nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3 nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3 nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng seonhé.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau SO2, CO2, O2,H2S,NH3 nam 2022 bạn nhé.

hoahoc.edu.vnwww.giasuthukhoa.org - //www.facebook.com/Page.GiaSuThuKhoaHotline: 0946827292NNI-NNNNNNẦN N Ớ1] Nguyên tắc:- Phải trích mỗi chất một ít để làm mẫu thử [ trừ trường hợp là chất khí ]- Phản ứng chọn để nhận biết các chất phải xảy ra nhanh và có dấu hiệu đặc trưng [đổi màu , xuất hiện kết tủa, sủi bọt khí, mùi đặc trưng, … ]2] hương pháp:- Phân loại các chất mất nhãn xác định tính chất đặc trưng chọn thuốc thử.- Trình bày :Nêu thuốc thử đã chọn ? Chất đã nhận ra ? Dấu hiệu nhận biết [Hiện tượng gì ? ], viếtPTHH xảy ra để minh hoạ cho các hiện tượng.3] ưu ý :- Nếu chất A là thuốc thử của chất B thì chất B cũng là thuốc thử của A.- Nếu chỉ được lấy thêm 1 thuốc thử , thì chất lấy vào phải nhận ra được một chấtsao cho chất này có khả năng làm thuốc thử cho các chất còn lại.- Nếu không dùng thuốc thử thì dùng các phản ứng phân hủy, hoặc cho tác dụng đôimột.- Khi chứng minh sự có mặt của một chất trong hỗn hợp thì rất dễ nhầm lẫn. Vì vậythuốc thử được dùng phải rất đặc trưng.Ví dụ : Không thể dùng nước vôi trong để chứng minh sự có mặt của CO2 trong hỗnhợp : CO2, SO2, NH3 vì SO2 cũng làm đục nước vôi trong:1– NƠNNNhoahoc.edu.vnCO2 + Ca[OH]2 => CaCO3 + H2OSO2 + Ca[OH]2 => CaSO3 + H2O3] Tóm tắt thuốc thử và dấu hiệu nhận biết một số chấta] Các chất vô cơ :Chất cần nhận biết Thuốc thử Dấu hiệu [ Hiện tượng]dd axit * Quì tím * Quì tím đỏdd kiềm * Quì tím* phenolphtalein * Quì tím xanh* Phênolphtalein hồngAxit sunfuricvà muối sunfat * ddBaCl2 * Có kết tủa trắng : BaSO4Axit clohiđricvà muối clorua * ddAgNO3 * Có kết tủa trắng : AgClMuối của Cu [dd xanh lam]* Dung dịch kiềm[ ví dụ NaOH… ] * Kết tủa xanh lơ : Cu[OH]2Muối của Fe[II][dd lục nhạt ] * Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :2Fe[OH]2 + H2O + ½ O2 =>2Fe[OH]3[ Trắng xanh] [ nâu đỏ ]Muối Fe[III] [dd vàng nâu] * Kết tủa nâu đỏ Fe[OH]3d.dịch muối Al, Cr [III] …[ muối của Kl lưỡng tính ] * Dung dịch kiềm, dư * Kết tủa keo tan được trong kiềm dư:Al[OH]3 [ trắng , Cr[OH]3 [xanh xám]Al[OH]3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2OMuối amoni * dd kiềm, đun nhẹ * Khí mùi khai : NH3Muối photphat * dd AgNO3 * Kết tủa vàng: Ag3PO42– NƠNNNhoahoc.edu.vnMuối sunfua * Axit mạnh* dd CuCl2, Pb[NO3]2 * Khí mùi trứng thối : H2S* Kết tủa đen : CuS , PbSMuối cacbonatvà muối sunfit* Axit [HCl, H2SO4 ]* Nước vôi trong * Có khí thoát ra : CO2 , SO2 [ mùi xốc]* Nước vôi bị đục: do CaCO3, CaSO3Muối silicat * Axit mạnh HCl, H2SO4 * Có kết tủa trắng keo.Muối nitrat* ddH2SO4 đặc / Cu * Dung dịch màu xanh , có khí màu nâu NO2Kim loại hoạt động * Dung dịch axit * Có khí bay ra : H2Kim loại đầu dãy :K , Ba, Ca, Na * H2O* Đốt cháy, quan sát màu ngọn lửa * Có khí thoát ra [ H2 ] , toả nhiều nhiệt* Na [ vàng ] ; K [ tím ] ; Li [ đỏ tía ] ;Ca [ đỏ cam] ; Ba [lục vàng ]…Kim loại lưỡng tính: Al, Zn,Cr* dung dịch kiềm * kim loại tan, sủi bọt khí [ H2 ]Kim loại yếu :Cu, Ag, Hg[ thường để lại sau cùng ] * dung dịch HNO3 đặc * Kim loại tan, có khí màu nâu [ NO2][ dùng khi không có các kim loại hoạt động].Hợp chất có kim loại hoá trị thấp như :FeO, Fe3O4, FeS,FeS2,Fe[OH]2,,Cu2S * HNO3 ,H2SO4 đặc * Có khí bay ra :NO2 [ màu nâu ], SO2 [ mùi hắc ]…BaO, Na2O, K2O3– NƠNNNhoahoc.edu.vnCaOP2O5 * hòa tan vào H2O * tan, tạo dd làm quì tím xanh.* Tan , tạo dung dịch đục.* tan, tạo dd làm quì tím đỏ.SiO2 [có trong thuỷ tinh] * dd HF * chất rắn bị tan ra.CuOAg2OMnO2, PbO2 * dung dịch HCl[ đun nóng nhẹ nếu là MnO2, PbO2 ] * dung dịch màu xanh lam : CuCl2* kết tủa trắng AgCl* Có khí màu vàng lục : Cl2Khí SO2 * Dung dịch Brôm* Khí H2S * làm mất màu da cam của ddBr2* xuất hiện chất rắn màu vàng [ S ]Khí CO2 , SO2 * Nước vôi trong * nước vôi trong bị đục [ do kết tủa ] :CaCO3 , CaSO3Khí SO3 * dd BaCl2 * Có kết tủa trắng : BaSO4Khí HCl ; H2S* Quì tím tẩm nước* Quì tím đỏKhí NH3 * Quì tím xanhKhí Cl2 * Quì tím mất màu [ do HClO ]Khí O2 * Than nóng đỏ * Than bùng cháyKhí CO * Đốt trong không khí * Cháy, ngọn lửa màu xanh nhạtNO * Tiếp xúc không khí * Hoá nâu : do chuyển thành NO2H2 * đốt cháy * Nổ lách tách, lửa xanh* dung dịch muối của axit mạnh và bazơ yếu [ như : NH4Cl, [NH4]2SO4, NH4NO3 ]làm quz tím đỏ.4– NƠNNNhoahoc.edu.vn* dung dịch muối của axit yếu và bazơ mạnh [ như : Na2CO3, NaHCO3, Na2S …] làmquz tím xanh.* dung dịch muối hiđrosunfat [ như NaHSO4, KHSO4 …] có tính chất như H2SO4.b] Các chất hữu cơ :Chất cần NB Thuốc thử Dấu hiệu nhận biết [ Hiện tượng]Êtilen : C2H4* dung dịch Brom* dung dịch KMnO4 * mất màu da cam* mất màu tímAxêtilen: C2H2* dung dịch Brom* Ag2O / ddNH3 * mất màu da cam* có kết tủa vàng nhạt : C2Ag2Mê tan : CH4* đốt / kk* dùng khí Cl2 và thử SP bằng quì tím ẩm * cháy : lửa xanh* quì tím đỏButađien: C4H6* dung dịch Brom* dung dịch KMnO4 * mất màu da cam* mất màu tímBenzen: C6H6 * Đốt trong không khí * cháy cho nhiều mụi than [ khói đen ]Rượu Êtylic : C2H5OH * KL rất mạnh : Na,K,* đốt / kk * có sủi bọt khí [ H2 ]* cháy , ngọn lửa xanh mờ.Glixerol: C3H5[OH]3 * Cu[OH]2 * dung dịch màu xanh thẫm.Axit axetic: CH3COOH * KL hoạt động : Mg, Zn ……* muối cacbonat5– NƠNNNhoahoc.edu.vn* quì tím * có sủi bọt khí [ H2 ]* có sủi bọt khí [ CO2 ]* quì tím đỏAxit formic : H- COOH[ có nhóm : - CHO ] *Ag2O/ddNH3 * có kết tủa trắng [ Ag ]Glucozơ: C6H12O6 [dd] * Ag2O/ddNH3* Cu[OH]2 * có kết tủa trắng [ Ag ]* có kết tủa đỏ son [ Cu2O ]Hồ Tinh bột :[ C6H10O5]n * dung dịch I2 [ vàng cam ] * dung dịch xanhProtein [ dd keo ] * đun nóng * dung dịch bị kết tủaProtein [ khan] * nung nóng [ hoặc đốt ] * có mùi khét* Các chất đồng đẳng [ có cùng CTTQ và có cấu tạo tương tự ] với các chất nêu trongbảng cũng có phương pháp nhận biết tương tự, vì chúng có tính chất hóa học tươngtự. Ví dụ:+] CH C – CH2 – CH3 cũng làm mất màu dd brom như axetilen vì có liên kết ba, đồngthời tạo kết tủa với AgNO3 vì có nối ba đầu mạch.+] Các axit hữu cơ dạng CnH2n + 1COOH có tính chất tương tự như axit axetic.II-NN N[ phần vô cơ ]1] Hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ đựng riêng biệt các dung dịch mất nhãn:HCl,H2SO4, HNO3. Viết các phương trình hóa học xảy ra.Hướng dẫn: thứ tự dùng dung dịch BaCl2 và AgNO3.2] Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các gói bột màu đen không nhãn :Ag2O, MnO2, FeO, CuO. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.Hướng dẫn:Dùng thuốc thử : dung dịch HCl.6– NƠNNNhoahoc.edu.vnNếu tạo dung dịch xanh lam là CuO, tạo dung dịch lục nhạt là FeO, tạo kết tủa trắng làAg2O, tạo khí màu vàng lục là MnO2.3] Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn : NH4Cl,MgCl2, FeCl2, ZnCl2, CuCl2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.Hướng dẫn: dùng dung dịch NaOH để thử : NH4Cl có khí mùi khai, FeCl2 tạo kết tủatrắng xanh và hóa nâu đỏ, CuCl2 tạo kết tủa xanh lơ, MgCl2 tạo kết tủa trắng, ZnCl2tạo kết tủa trắng tan trong kiềm dư.4] Không thêm chất khác hãy nêu phương pháp nhận biết các lọ chất mất nhãn sauđây: dd Na2CO3, ddBaCl2, dd H2SO4, dung dịch HCl.Hướng dẫn: Trích mẫu và cho mỗi chất tác dụng với các chất còn lại.Bảng mô tả:Na2CO3 BaCl2 H2SO4 HClNa2CO3BaCl2 H2SO4 HCl - Nhận xét : Nhận ra Na2CO3 tham gia 1 pư tạo kết tủa, 2 pư tạo khí.Nhận ra BaCl2 tham gia 2 pư tạo kết tủa.Nhận ra H2SO4 tham gia 1 pư tạo kết tủa, 1 pư tạo khí.Nhận ra HCl tham gia 1 pư tạo khí.Các phương trình hóa học [ ½ số dấu hiệu ghi trong bảng , viết một bên của đườngchéo sẫm ]Na2CO3 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaClNa2CO3 + H2SO4 => Na2SO4 + H2O + CO2Na2CO3 + 2HCl => 2NaCl + H2O + CO2H2SO4 + BaCl2=> BaSO4 + 2HCl7– NƠNNNhoahoc.edu.vn5] Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau đây đựng trong các lọkhông nhãn:a] Các khí : CO2, SO2, Cl2, H2, O2, HCl.b] Các chất rắn : bột nhôm, bột sắt, bột đồng, bột Ag.c] Các chất rắn : BaCO3, MgCO3, NaCl, Na2CO3, ZnCl2 [ chỉ được lấy thêm một chấtkhác ].d] Các dung dịch: Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3, BaCl2.e] Các dung dịch : NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, Na2S, BaCl2 [ chỉ được dùng thêm quztím ].g] Các dung dịch : HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3, HgCl2 [ được dùng thêm 1 kimloại ].Hướng dẫn: dùng kim loại Cu, nhận ra HNO3 có khí không màu hóa nâu trong khôngkhí.Nhận ra AgNO3 và HgCl2 vì pư tạo dung dịch màu xanh.Dùng dung dịch muối Cu tạo ra, nhận ra được NaOH có kết tủa xanh lơ.Dùng Cu[OH]2 để nhận ra HCl làm tan kết tủa.Dùng dd HCl để phân biệt AgNO3 và HgCl2 [ có kết tủa là AgNO3 ]6] Có 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch không nhãn được đánh số từ 1 5, gồm:Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH . Thực hiện các thí nghiệm được kết quả nhưsau:[1] tác dụng với [2] khí ; tác dụng với [4] kết tủa.[3] tác dụng với [4],[5] đều cho kết tủa.Hãy cho biết mỗi ống nghiệm đựng những chất gì, giải thích và viết phương trìnhphản ứng.Hướng dẫn :8– NƠNNNhoahoc.edu.vn* C1: chất [2] tạo kết tủa với 2 chất và tạo khí với 1 chất nên là : Na2CO3 , và [1] làH2SO4chất [4] + [1] kết tủa nên chọn [4] là BaCl2chất [5] + [2] kết tủa nên chọn [5] là MgCl2 ; Chất [3] là NaOH.* C2: Có thể lập bảng mô tả như sau:Na2CO3 BaCl2 MgCl2 H2SO4 NaOHNa2CO3 BaCl2 - MgCl2 - XH2SO4 NaOH - - Chỉ có Na2CO3 tạo với các chất khác 2KT và 1 khí nên chọn [2] là Na2CO3 , [1] làH2SO4Từ đó suy ra : [4] là BaCl2 vì tạo kết tủa với [1] ; còn lọ [ 5] là MgCl2 vì tạo kết tủa với[2]7] Có 3 cốc đựng các chất:Cốc 1: NaHCO3 và Na2CO3Cốc 2: Na2CO3 và Na2SO4Cốc 3: NaHCO3 và Na2SO4Chỉ được dùng thêm 2 thuốc thử nhận biết ra từng cốc? Viết phương trình phản ứng.Hướng dẫn :-Dùng dung dịch BaCl2 để thử mỗi cốc :Cốc 1: BaCl2 + Na2CO3 => BaCO3 + 2NaClCốc 2: BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaClBaCl2 + Na2CO3 => BaCO3 + 2NaClCốc 3: BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaCl- Lọc lấy các kết tủa, hòa tan trong dung dịch HCl dư thì:9– NƠNNNhoahoc.edu.vnNếu kết tủa tan hoàn toàn , pư sủi bọt cốc 1BaCO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + CO2Nếu kết tủa tan 1 phần,pư sủi bọt cốc 2BaCO3 + 2HCl => BaCl2 + H2O + CO2Nếu kết tủa không tan , không sủi bọt khí cốc 38] Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất khí sau đây:a] NH3, H2S, HCl, SO2 ; c] NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.b] Cl2, CO2, CO, SO2, SO3. ; d] O2, O3, SO2, H2, N2.Hướng dẫn :a] Dùng dd AgNO3 nhận ra HCl có kết tủa trắng, H2S có kết tủa đen.Dùng dung dịch Br2, nhận ra SO2 làm mất màu da cam [ đồng thời làm đục nước vôi].Nhận ra NH3 làm quz tím ướt xanh.b] Cl2, CO2, CO, SO2, SO3:Dùng dung dịch Br2 nhận ra SO2. Dùng dung dịch BaCl2, nhận ra SO3. Dùng dung dịchCa[OH]2 nhận ra CO2. Dùng dung dịch AgNO3 nhận ra Cl2 [ có kết tủa sau vài phút ].c] NH3, H2S, Cl2, NO2, NO.Nhận ra NH3 làm xanh quz tím ẩm, Cl2 làm mất màu quz tím ẩm, H2S tạo kết tủa đenvới Cu[NO3]2,. Nhận ra NO bị hóa nâu trong không khí, NO2 màu nâu và làm đỏ quztím ẩm.Có thể dùng dung dịch Br2 để nhận ra H2S do làm mất màu nước Br2:H2S + 4Br2 + 4H2O =>H2SO4 + 8HBr .d] O2, O3, SO2, H2, N2.Để nhận biết O3 thì dùng giấy tẩm dung dịch [ hồ tinh bột + KI ] dấu hiệu: giấy xanh.2KI + O3 + H2O => 2KOH + I2 + O2 [ I2 làm hồ tinh bột xanh ].9] Nhận biết các chất sau đây [ không được lấy thêm chất khác ]a] dung dịch AlCl3, dd NaOH. [ tương tự cho muối ZnSO4 và NaOH ]10– NƠNNNhoahoc.edu.vnb] các dung dịch : NaHCO3, HCl, Ba[HCO3]2, MgCl2, NaCl.c] các dung dịch : NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH.d] các dung dịch : BaCl2, HCl, H2SO4, K3PO4.Hướng dẫn [ câu b]:NaHCO3 HCl Ba[HCO3]2 MgCl2 NaClNaHCO3 - HCl - Ba[HCO3]2 - MgCl2 - NaCl - - - Qua bảng, ta thấy có một cặp chất chưa nhận ra [ Ba[HCO3]2 , NaHCO3. Để phân biệt2 chất này ta phải nung nóng, nhận ra Ba[HCO3]2 nhờ có kết tủa.* Cách 2: đun nóng 5 dung dịch, nhận ra Ba[HCO3]2 có sủi bọt khí và có kết tủa, nhậnra NaHCO3 có sủi bọt khí nhưng không có kết tủa. Dùng dung dịch Na2CO3 vừa tạothành để nhận ra HCl và MgCl2. Chất còn lại là NaCl.10] Nhận biết sự có mặt của mỗi chất sau đây trong một hỗn hợp [ nguồn : “Câu hỏigiáo khoa Hóa vô cơ” - Nguyễn Hiền Hoàng , tr.116 -NXB trẻ: 1999 ]a] Hỗn hợp khí : CO2, SO2, H2, O2.b] Hỗn hợp khí : CO, CO2, SO2, SO3, H2.c] Dung dịch loãng chứa hỗn hợp: HCl, H2SO4 , HNO3.d] Dung dịch hỗn hợp : Cu[NO3]2, AlCl3, BaCl2.e] Hỗn hợp bột gồm: Al, Zn, Fe, Cu.11] Nhận biết bằng phương pháp hóa học [ nguồn “Câu hỏi giáo khoa Hóa vô cơ” Nguyễn Hiền Hoàng , tr.115 ]a] Các chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3 [ chỉ dùng nước ].b] Các hỗn hợp: [Al + Al2O3] , [ Fe + Fe2O3] , [ FeO + Fe2O3].11– NƠNNNhoahoc.edu.vnc] Các hỗn hợp: [ Fe + Fe2O3] , [ Fe + FeO] , [ FeO + Fe2O3].d] Các hỗn hợp: [ H2 + CO2] , [ CO2 + SO2] , [ CH4 + SO2 ].12] Có 3 muối khác nhau, mỗi muối chứa một gốc và một kim loại khác nhau [ có thểlà muối trung hòa hoặc muối axit] được k{ hiệu A,B,C.Biết : A + B có khí bay ra.B + C có kết tủa.A + C vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.Hãy chọn 3 chất tương ứng với A,B,C và viết các phương trình hóa học xảy ra.ẢN RÌNI-NÍNÍNỢN ..ẦN N Ớ:- Phải nêu đầy đủ các hiện tượng xảy ra [ chất rắn bị tan, xuất hiện kết tủa, sủi bọtkhí, sự đổi màu, mùi , toả nhiệt, cháy , nổ … ]. Viết đầy đủ các phương trình hóa họcđể minh họa.- Các hiện tượng và các PTHH phải được sắp xếp theo trình tự của thí nghiệm.- Cần lưu { :*] Một số trường hợp chất sản phẩm bị phản ứng với chất tham gia còn dư .Ví dụ: Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3AlCl3 + 3NaOH => Al[OH]3 + 3NaCl [1]Al[OH]3 + NaOH=> NaAlO2 + 2H2O [1’]Tổng hợp [1] và [2] ta có :AlCl3 + 4NaOH => NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O [2 ]Vì vậy kết tủa tồn tại hoặc không tồn tại là phụ thuộc vào lượng NaOH.*] Một số trường hợp có phản ứng với nước : như kim loại kiềm, oxit bazơ kiềm, oxitaxit.Ví dụ: cho Na + dd CuCl2 thì: dung dịch sủi bọt và có xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.12– NƠNNNhoahoc.edu.vnNa + H2O => NaOH + ½ H2 [ sủi bọt ]2NaOH + CuCl2=> Cu[OH]2 + 2NaCl[ dd xanh lam ] [ kết tủa xanh lơ ]*] Khi cho kim loại kiềm, hoặc oxit của nó vào dd axit thì axit tham gia phản ứngtrước nước.Ví dụ: Cho Na + dd HCl thì: pư mạnh [ nổ ] và có sủi bọ khí.Đầu tiên : Na + HCl => NaCl + ½ H2Sau đó : Na + H2O => NaOH + ½ H2 [ khi axit HCl hết thì mới xảy ra phản ứng này]* ] Khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với 1 axit, hoặc một muối [ và ngược lại] thìphản ứng nào có khoảng cách 2 kim loại xa hơn sẽ xảy ra trước. [ theo dãy hoạt độngcủa kim loại ].Ví dụ : Cho hỗn hợp Fe,Zn + dung dịch CuCl2 thì thứ tự phản ứng như sau:Zn + CuCl2 => ZnCl2 + CuFe + CuCl2 => FeCl2 + CuCho Fe vào dung dịch hỗn hợp: AgNO3 và Cu[NO3]2 thì thứ tự phản ứng như sau:Fe + 2AgNO3=> Fe[NO3]2 + 2AgFe + Cu[NO3]2 => Fe[NO3]2 + CuII- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO:1] Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho Na lần lượt vào các dung dịch sau đây:a] dung dịch CuSO4 ; b] dung dịch Al2[SO4]3 ; c] dung dịch Ca[OH]2d] dung dịch Ca[HCO3]2 ; e] dung dịch NaHSO4 ; g] dung dịch NH4ClHướng dẫn:a] có sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh lơ.Na + H2O => NaOH + ½ H2CuSO4 + 2NaOH => Cu[OH]2 + Na2SO4b] đầu tiên có sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan ra [ nếu NaOH có dư ].Ba + 2H2O=> Ba[OH]2 + H213– NƠNNNhoahoc.edu.vn6NaOH + Al2[SO4]3 => 2Al[OH]3 + 3Na2SO4Al[OH]3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2Oc] Natri tan ra, dung dịch sủi bọt: Na + H2O NaOH + ½ H2d] Natri tan ra, dung dịch sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa.2NaOH + Ca[HCO3]2 => CaCO3 + Na2CO3 + 2H2Oe] Natri tan ra, dung dịch sủi bọt khí , nổ vì pư rất mãnh liệt.NaHSO4 + Na => Na2SO4 + ½ H2g] ban đầu xuất hiện khí không mùi, sau đó có khí mùi khai.NH4Cl + NaOH => NaCl + NH3 + H2O [ do NH4OH không bền ]2] Nêu hiện tượng xảy ra và viết PTHH cho các thí nghiệm sau:a] Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.b] Cho từ từ dd HCl vào Na2CO3 .c] Cho AlCl3 vào dung dịch NaOH dư.d] Cho dung dịch NaOH vào dd AlCl3 dư.e] Cho Zn vào dung dịch Fe2[SO4]3 dư.g] Sục từ từ CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 đến khi kết thúc rồi đun nóng dung dịch thuđược.Hướng dẫn :* Câu a,b: kết quả ở 2 TN là khác nhau:- Nếu cho Na2CO3 vào HCl thì ban đầu HCl dư có khí thoát ra ngay:Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 [ HCl không hấp thụ được CO2]Khi Na2CO3 có dư thì trong dung dịch không có chất nào pư với nó.- Nếu cho HCl vào Na2CO3 thì ban đầu Na2CO3 dư nên không có khí thoát ra:Na2CO3 + HCl NaCl + NaHCO3 [ Na2CO3 hấp thụ được CO2 NaHCO3]Khi HCl cớ dư thì mới có CO2 thoát ra :NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2* Câu c,d: kết quả ở 2 TN là khác nhau:14– NƠNNNhoahoc.edu.vn- Nếu cho AlCl3 vào NaOH : đầu tiên NaOH dư, nên kết tủa tạo ra bị tan ngay [ dưAlCl3 sẽ có KT]AlCl3 + NaOH => NaCl + NaAlO2 + H2O [ Al[OH]3 chuyển thành NaAlO2 + H2O ]- Nếu cho NaOH vào AlCl3 thì đầu tiên AlCl3 dư nên kết tủa tạo ra liên tục đến cựcđại.AlCl3 + 3NaOH => 3NaCl + Al[OH]3 [ Al[OH]3 không tan trong AlCl3 dư ].Khi NaOH dư thì kết tủa bắt đầu tan đến hết:Al[OH]3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O3] Cho a [mol] Mg vào dung dịch chứa đồng thời b [mol] CuCl2 và c [mol] FeCl2.a] Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra theo trình tự.b] Hãy thiết lập mối liên hệ giữa a,b,c để sau khi kết thúc thí nghiệm thu được mộtdung dịch có chứa: ba muối, hai muối ; một muối .Hướng dẫn: Vì độ hoạt động của các kim loại là : Mg > Fe > Cu nên thứ tự các phảnứng xảy ra:Mg + CuCl2 => MgCl2 + Cu [1]b b [mol]Mg + FeCl2 => MgCl2 + Fe [2]c c [mol]-Nếu sau pư thu được 3 muối : MgCl2, CuCl2, FeCl2 sau pư [1] còn dư CuCl2 : a < b.-Nếu sau pư thu được 2 muối: MgCl2, FeCl2 sau pư [2] còn dư FeCl2 : b a < b + c .-Nếu sau pư thu được 1 muối : MgCl2 CuCl2 và FeCl2 pư hết: a b + c.4] Hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho KHSO4 lần lượtvào các cốc đựng sẵn : dd Na2CO3 , dd [NH4]2CO3, dd BaCl2, dd Ba[HCO3]2, Al,Fe2O3.15– NƠNNNhoahoc.edu.vn5] TN1: Khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy có kết tủa nâu đỏ và bayra một khí làm đục nước vôi. Nhiệt phân kết tủa này thì tạo ra một chất rắn màu đỏnâu và không sinh ra khí nói trên.TN2: Cho Ba[HCO3]2 vào dung dịch ZnCl2 thì thu được kết tủa, khí thoát ra cũng làmđục nước vôi trong.Hãy giải thích các thí nghiệm bằng các phương trình phản ứng.Hướng dẫn :* TN1: Fe2[CO3]3 bị nước phân tích [ coi như phân hủy ra axit và bazơ ] nên ta có pư:2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O => 6NaCl + 2Fe[OH]3 + 3CO22Fe[OH]3 => Fe2O3 + 3H2O* TN2: trong dung dịch thì Ba[HCO3]2 có tính kiềm Ba[OH]2 . 2CO2Ba[HCO3]2 + ZnCl2 => Zn[OH]2 + BaCl2 + 2CO2 [ pư khó ]6] Nêu hiện tượng xảy ra cho mỗi thì nghiệm và giải thích:a] Cho SO2 lội chậm qua dd Ba[OH]2 , sau đó thêm nước vôi trong vào dung dịch thuđược.b] Hòa tan Fe bằng dd HCl và sục khí Cl2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch, để lâungoài không khí.c] Cho AgNO3 vào dung dịch AlCl3 , nhỏ tiếp vài giọt quì tím và để ngoài ánh sáng.d] Cho HCl đặc tác dụng với KMnO4, sau đó cho AgNO3 vào dung dịch thu được.e] Sục khí CO2 đi chậm vào dung dịch NaAlO2.7] Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch H3PO4 thì không thấy kết tủa xuất hiện.Nếu thêm dung dịch NaOH thì có kết tủa màu vàng, nếu thêm tiếp dung dịch HCl thìkết tủa màu vàng chuyển thành kết tủa màu trắng. Giải thích các hiện tượng bằngphản ứng hóa học.16– NƠNNNhoahoc.edu.vn8] Tìm muối X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH thỏamãn điều kiện sau đây:a] Cả 2 phản ứng đều thoát khí.b] Phản ứng với HCl khí, phản ứng với NaOH tạo tủa.c] Cả 2 phản ứng đều tạo kết tủa.Hướng dẫn :a] X phải là muối amoni vì tác dụng với kiềm có thoát khí. X tác dụng HCl sinh khí, nênphải mang gốc axit dễ phân hủy. Chọn [NH4]2CO3b] X là muối cacbonat và tạo kết tủa với NaOH nên phải là muối axit : Ca[HCO3]2c] X tạo kết tủa với HCl X có Ag. Chọn AgNO3.9] Hỗn hợp A gồm : Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. Cho A tan trong dd NaOH dư rắn A1, dungdịch B1 và khí C1. Cho khí C1 dư tác dụng với A nung nóng thì được rắn A2. Cho A2tác dụng với H2SO4 đặc, nguội được dd B2. Cho B2 tác dụng với dd BaCl2 kết tủa B3.Viết các PTHH xảy ra.10] Có những thay đổi gì khi để lâu ngày những bình hở miệng chứa các dung dịchsau đây: nước clo, nước brom, nước H2S, nước vôi trong, nước Javen [ NaCl, NaClO].Hướng dẫn: các chất Cl2, Br2 tác dụng với H2O. H2S tác dụng O2 S [ đục] + H2O. Còndung dịch NaClO tác dụng với CO2 NaHCO3 + HClO.11] Cho Zn dư vào dung dịch H2SO4 96% thì đầu tiên có khí không màu, mùi xốc bayra, sau một thời gian thấy xuất hiện kết tủa màu vàng, sau đó lại có khí mùi trứng thốivà sau cùng có khí không màu, không mùi thoát ra. Hãy giải thích và viết các phươngtrình phản ứng.[ nguồn : BTLT&TN Cao Cự Giác , NXBGD 2003 ]Hướng dẫn:Ban đầu H2SO4 đặc SO2 [mùi xốc]17– NƠNNNhoahoc.edu.vn2H2SO4 + Zn => ZnSO4 + 2H2O + SO2Về sau do H2SO4 bị pha loãng do tiêu hao và do H2O sinh ra, nên tạo kết tủa S [ màuvàng]4H2SO4 + 3Zn => 3ZnSO4 + 4H2O + STiếp đến là : 5H2SO4 + 4Zn => 4ZnSO4 + 4H2O + H2S [ mùi trứng thối]Khi nồng độ H2SO4 đủ loãng thì H2:H2SO4 + Zn=> ZnSO4 + H212] Để một mẫu Na ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thu được rắn A. Hòa tanrắn A vào nước thì thu được dung dịch B. Viết các PTHH có thể xảy ra, xác định cácchất có trong A và B.Hướng dẫn: Trong không khí ẩm có H2O, CO2, O24Na + O2 =>2Na2O2Na + 2H2O => 2NaOH + H2Na2O + H2O=> 2NaOHNa2O + CO2 =>Na2CO32NaOH + CO2 =>Na2CO3 + H2O [ hoặc NaHCO3 ].Rắn A : Na[ dư], Na2O, NaOH, Na2CO3 , NaHCO3 hòa tan vào nước sẽ xảy ra các phảnứng:2Na + 2H2O =>2NaOH + H2Na2O + H2O =>2NaOH13] Khi cho một mẫu kim loại Cu dư vào trong dung dịch HNO3 đậm đặc thì đầu tiênthấy xuất hiện khí X màu nâu, sau đó lại thấy có khí Y không màu thoát ra và hóa nâutrong không khí. Dẫn khí X đi vào dung dịch NaOH dư thì thu được muối A và muối B.Nung nóng muối A lại thu được muối B. Hãy xác định các chất X, Y, A, B và viết cácphương trình hóa học xảy ra.Hướng dẫn: Ban đầu HNO3 đặc NO2, sau đó HNO3 loãng dần NO18– NƠNNNhoahoc.edu.vn4HNO3 + Cu =>Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2 [ khí X ]8HNO3 + 3Cu=> 3Cu[NO3]2 + 4H2O + 2NO [ khí Y ]NO + ½ O2 =>NO2NO2 + 2NaOH=> NaNO3 + NaNO2 + H2ONaNO3=> NaNO2 + ½ O2[A] [B]14] Hãy dùng các phương trình hóa học để giải thích vì sao không được bón chungcác loại phân đạm : đạm 2 lá NH4NO3, đạm sunfat [NH4]2SO4 và urê CO[NH2]2 vớivôi hoặc tro bếp [ chứa K2CO3]. Biết rằng trong nước urê chuyển hóa thành amonicacbonat [NH4]2CO3.[ nguồn : BTLT&TN Cao Cự Giác , NXBGD 2003 ].Hướng dẫn:* Nếu bón chung với vôi thì :2NH4NO3 + Ca[OH]2=> Ca[NO3]2 + 2NH3 + 2H2O[NH4]2SO4 + Ca[OH]2=> CaSO4 + 2NH3 + 2H2O[NH4]2CO3 + Ca[OH]2=> CaCO3 + 2NH3 + 2H2O* Nếu chung với tro bếp [ chứa K2CO3]2NH4NO3 + K2CO3 =>2KNO3 + H2O + CO2 + 2NH3[NH4]2SO4 + K2CO3=> K2SO4 + H2O + CO2 + 2NH3[NH4]2CO3 + K2CO3 =>2KHCO3 + 2NH3Như vậy bón chung phân đạm với vôi hoặc tro bếp thì luôn bị thất thoát đạm do giảiphóng NH3.* Nhận xét về muối amoni: Khi tác dụng với các dung dịch muối có tính kiềm [ nhưNa2CO3, NaAlO2 , NaClO … ] thì các muối ammoni tác dụng như axit tương ứng:Trong các phản ứng này, có thể xem muối amoni là các axit tương ứng ngậm NH3, vídụ:NH4NO3 =>HNO3.NH3 [ khi pư phần NH3 bị giải phóng ][NH4]2SO4=> H2SO4.2HN319– NƠNNNhoahoc.edu.vnNH4Cl=> HCl . NH3[NH4]2CO3 =>H2CO3.NH3Ví dụ : NaAlO2 + NH4Cl + H2O=> NaCl + Al[OH]3 + NH3-----------------XỊNỰQ Ả ỊNÍN .[ Dựa vào tính chất l{ - hóa ]I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ- Phải nắm vững tính chất vật l{, hoá học, các ứng dụng quan trọng và phương phápđiều chế các chất. Căn cứ vào các hiện tượng mô tả đề bài để dự đoán CTHH của chấtvà viết PTHH xảy ra.- Một số hiện tượng cần chú { :* Khí CO2, SO2 làm đục nước vôi ; khí H2S [ mùi trứng thối ], NH3 [ mùi khai ] , khíNO2 [ nâu], khí SO2 [ mùi xốc], khí Cl2[ vàng lục, xốc] .v.v.* Đốt các kim loại kiềm hoặc dung dịch của hợp chất tương ứng [ dùng đũa Pt ] trênlửa đèn khí thì cho ngọn lửa đặc trưng:Kim loại Li Na K Ca BaMàu ngọn lửa đỏ tía vàng tím cam lục vàng* Nếu 2 muối tác dụng với nhau có sinh khí 1 muối có tính axit mạnh, 1 muối của axityếu :Ví dụ : 2NaHSO4 + Na2CO3 =>2Na2SO4 + H2O + CO2* Nếu muối tác dụng với kiềm mà có sinh khí muối tham gia là muối amoni [ –NH4 ] :Ví dụ : 2NH4Cl + Ca[OH]2 =>CaCl2 + 2NH3 + 2H2OII- BÀI TẬP ÁP DỤNG VÀ NÂNG CAO1] Muối X đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng. Đun nóng MnO2 với hỗn hợp muối X vàH2SO4 đậm đặc thấy tạo ra khí Y màu vàng lục. Khí Y có thể tác dụng với dd NaOHhoặc vôi tôi bột để tạo ra 2 loại chất tẩy trắng A và B.a] Xác định X,Y và viết các phương trình phản ứng xảy ra.20– NƠNNNhoahoc.edu.vnb] A và B tẩy trắng nhờ tác dụng của CO2 trong khí quyển. Hãy viết phương trìnhphản ứng.c] Viết phương trình phản ứng điều chế X từ KMnO4 tác dụng với chất Z.Hướng dẫn:a] Muối X đốt cho lửa vàng muối X chứa Na. Khí Y vàng lục là khí Cl2.Vậy muối X là NaCl. Chất A và B là Javen và CaOCl2Các phương trình phản ứng :2NaCl + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl [ hoặc tạo muối Na2SO4]MnO2 + 4HCl =>MnCl2 + 2H2O + Cl2Cl2 + 2NaOH=> NaClO + NaCl + H2OCl2 + Ca[OH]2 =>CaOCl2 + H2Ob] Tác dụng tẩy trắng của CO2 [ do H2CO3 mạnh hơn HClO ].NaClO + CO2 + H2O=> NaHCO3 + HClO [ phân hủy HCl + O ]2CaOCl2 + 2CO2 + H2O=> 2CaCO3 + 2HCl + Cl2O [ phân hủy Cl2 + O ]c] Chất Z là HCl.KMnO4 + 8HCl =>KCl + MnCl2 + Cl2 + 4H2O2] Các hợp chất A,B,C đều là những hợp chất của K. Biết A tác dụng với B tạo thành C.Khi cho C tác dụng với HCl thì có khí CO2 bay ra. Tìm công thức hoá học của các chấtA,B,C và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong thí nghiệm.Viết các phương trình phan ứng khi cho các chất A,B,C lần lượt tác dụng với CaCl2.Hướng dẫn:C + HCl khí C là muối cacbonat.A + B C A và B một chất là muối axit , một chất là kiềm.Vậy A, B,C lần lượt là : KHCO3, KOH , K2CO3.3] Có 3 khí A,B,C . Đốt cháy 1V khí A tạo ra 1V khí B và 2V khí C. Khí C được sinh ra khiđun nóng S với H2SO4 đặc. B là một oxit có khối lượng oxi gấp 2,67 lần khối lượng21– NƠNNNhoahoc.edu.vncủa nguyên tố tạo oxit. Xác định các chất A,B,C và viết các phương trình phản ứng khicho mỗi khí B,C lội qua dung dịch Na2CO3.Hướng dẫn:H2SO4 đặc + S nên khí C . Suy ra khí [C ] là SO2ptpư : 2H2SO4 đặc + S =>3SO2 + 2H2OĐặt công thức tổng quát của[ B] là : R2Ox ta có : R = 3xChỉ có x = 4 , R = 12 là thỏa mãn. Vậy [B] là khí CO2Theo đề: 1[A] + O2 1CO2 + 2SO2Suy ra 1 mol A có 1molC và 2mol S. Vậy CTHH của khí [A] là CS2Phản ứng của CO2 và SO2 khi lội qua dung dịch Na2CO3CO2 + H2O + Na2CO3=> 2NaHCO3SO2 + Na2CO3 =>Na2SO3 + CO24] Muối X màu trắng tan trong nước. Dung dịch X không tác dụng với H2SO4 loãngnhưng tác dụng được với HCl tạo ra kết tủa trắng và một dung dịch. Khi cho Cu vàodung dịch thu được thì có khí không màu bay ra, hóa nâu trong không khí. Hãy lậpluận xác định CTHH của chất X.Hướng dẫn:Dung dịch X không pư với H2SO4 không chứa Ba, Pb.Dung dịch X tạo kết tủa với HCl X có chứa Ag hoặc Pb.Dung dịch + Cu NO dung dịch có chứa gốc - NO3Vậy CTHH của chất X là AgNO3.5] Có 4 kim loại A,B,C,D . Tin chất của 4 kim loại được mô tả qua bảng sau đây:Kim loại Tác dụng với dd HCl Tác dụng với dd AgNO3 Tác dụng với dd NaOHA Không phản ứng Không phản ứng Không phản ứngB Có khí bay ra Tạo ra chất mới Không phản ứngC Không phản ứng Tạo ra chất mới Không phản ứng22– NƠNNNhoahoc.edu.vnD Có khí bay ra Tạo ra chất mới Có khí bay raa] Sắp xếp các kim loại A,B,C,D theo chiều tăng dần độ hoạt động.b] Dự đoán các kim loại A,B,C,D là những kim loại nào.c] Thay A,B,C,D bằng những kim loại cụ thể và viết các PTPƯ xảy ra.Hướng dẫn:a] Dễ thấy A Ag < C < H < B và D.Như vậy có 2 khả năng : A < C < H < B < D hoặc : A < C < H < D < B.b] D là Zn [ hoặc Al], B là Fe hoặc Mg , A là Ag , C là Cu.6] Khí A không màu có mùi đặc trưng, nhẹ hơn không khí, phản ứng với axit mạnh Btạo ra muối C. Dung dịch muối C không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3. Xác địnhA,B,C và viết PTHH xảy ra.Hướng dẫn:Khí A tác dụng với axit mạnh muối, suy ra dd A có tính bazơ [ NH3].Muối C không tạo kết tủa với BaCl2 và AgNO3 C không chứa: = SO4, – Cl.Vậy C là NH4NO3 và B là HNO37] Hợp chất MX2 là quặng khá phổ biến trong tự nhiên. Nếu hòa tan MX2 trong dungdịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch A và khí màu nâu. Cho dung dịch A tác dụngvới BaCl2 xuất hiện kết tủa trắng. Nếu cho A tác dụng với dung dịch NH3 dư thấy tạokết tủa nâu đỏ. Xác định CTHH của hợp chất MX2. Viết các phương trình hóa học xảyra.Hướng dẫn :MX2 + HNO3 dd A + khí nâu [ NO2]A + BaCl2 kết tủa trắng : muối = SO4; = SO3; = CO3; PO4 [*]Dung dịch A + dung dịch NH3 kết tủa nâu đỏ : Fe[OH]3Vậy trong A có Fe và mang gốc = SO4 [ vì các gốc còn lại không tan ]. Hợp chất MX2 làFeS2.23– NƠNNNhoahoc.edu.vnFeS2 + 18HNO3=> Fe[NO3]3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2OH2SO4 + BaCl2 =>BaSO4 + 2HClFe[NO3]3 + 3NH3 + 3H2O =>Fe[OH]3 + 3NH4NO38] Chất A tác dụng với B tạo ra khí màu vàng lục mùi xốc, gây ho. Chất B khi tác dụngvới PbO2 hoặc KMnO4 cũng sinh ta khí màu vàng lục mùi xốc. Chất C và chất D tácdụng với nhau cũng sinh ra khí màu vàng lục mùi xốc. Hãy chọn các chất A, B,C,Dthích hợp và viết các PTHH xảy ra.Hướng dẫn:B tác dụng PbO2 hoặc KMnO4 tạo khí màu vàng lục [ Cl2] B là HCl.A + HCl Cl2 A có tính oxi hóa [ ví dụ : MnO2, K2Cr2O7 ...]Chất C + D Cl2 vậy C là muối clorua [ như NaCl] ; D là F2 [ có thể chọn cặp khác ]Các phương trình hóa học khó:F2 + 2NaCl[r] =>2NaF + Cl2 [ F2 chỉ đẩy các phi kim khác ra khỏi muối khô ]9] A,B,C là các hợp chất vô cơ của cùng một kim loại, khi đốt nóng bằng lửa đèn khíthì cho lửa màu vàng. A tác dụng với B tạo ra C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao cũng thuđược rắn C, hơi nước và khí D. Biết D là hợp chất của cacbon, khi D tác dụng với A tạora B hoặc C.a] Xác định các chất A, B,C,D và giải thích thí nghiệm bằng phương trình hóa học.b] Viết PTHH xảy ra khi cho A,B,C lần lượt tác dụng với CaCl2. Cho C tác dụng vớiAlCl3.Hướng dẫn:a] A,B,C đều là các hợp chất của Na.Chất B C + H2O + DKhí D là hợp chất của cacbon D là : CO2 , B là NaHCO3, và C là Na2CO3.Mặt khác : A + NaHCO3=> Na2CO3 nên suy ra A là NaOH.b] Các phương trình pư:24– NƠNNNhoahoc.edu.vn2NaOH + CaCl2 =>Ca[OH]2 + 2NaCl [ dung dịch đặc ]Na2CO3 + CaCl2=> CaCO3 + 2NaCl3Na2CO3 + 2AlCl3 + H2O=> 6NaCl + 2Al[OH]3 + 3CO210] Có một lọ hóa chất đang sử dụng dở và để lâu ngày trong PTN mà quên đậy nút,nên trên nhãn lọ bị mờ chỉ còn lại đúng một k{ hiệu căn bản là: “ Na...” . Biết rằnghợp chất trong lọ là một trong các loại chất sau đây : hiđro cacbonat, hiđroxit ,hiđrosunfat hoặc photphat [Na3PO4]. Một học sinh đã lấy mẫu hóa chất đó cho tácdụng với axit HCl và quan sát thấy có khí CO2 thoát ra. Dựa vào cơ sở đó bạn học sinhđã kết luận chất trong lọ là NaHCO3.a] Hãy cho biết kết luận của học sinh trên có đơn trị không ? hãy giải thích và viếtPTHH.b] Hãy chỉ ra chất nào trong số các chất đề bài cho là chắc chắn không có trong lọ.Giải thích.Hướng dẫn:a] Kết luận trên là đơn trị [ chưa chính xác] vì chất trong lọ có thể là NaOH bị biến đổitrong không khí thành NaHCO3 hoặc Na2CO3.CO2 + NaOH=> Na2CO3 + H2OHoặc : CO2 + NaOH =>NaHCO3Vì thế: NaHCO3 + HCl =>NaCl + H2O + CO2Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2b] Chất chắc chắn không có trong lọ là NaHSO4 vì nó có môi trường axit không bị biếnđổi bởi CO2, còn NaHCO3, NaOH, Na3PO4 là những dung dịch có tính bazơ nên đềucó thể tạo muối cacbonat nhờ tác dụng của CO2.-----------------Chủ đề 8: CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO VỀ CÂN BẰNG PHẢN ỨNGI- KIẾN THỨC:25– NƠNNN

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề