Biết giá trị của biểu thức 135 + b là 546, tìm b

Phiếu bài tậpTUẦN 1Điểm :Thứ, ngàytháng năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4DBài 1: Đặt tính rồi tính:a] 54637+2854957894+ 95684623 x 42568 x 754637- 2854937875: 3Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:a] 8750 - 1500 x 5b] [8750 – 1500] x 5c] 2015+2015 : 5d] 2015 x 2 : 5Bài 3: Tìm x:a] x- 427= 6482b] x+ 785= 1381c] x x 5= 2405d] x: 6= 285415000- 956856725:5Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm, chiều dài gấp hai lần chiều rộng.a] Tính chu vi và diện tích hình chữ nhậtb] Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật.Tính diện tích hình vuông đó.Bài 5: Tính giá trị của biểu thức:a] 6542+517 x m với m = 6c] 38 x b + 12 x b với b = 5b] 2700 – 2700: a với a = 3d] 45 x t – 45 x t với t = 6Bài 6: Cho hình vuông có độ dài cạnh là aa] Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S củahình vuông theo a.b] ] Áp dụng tính giá trị của biểu thức P và S với a = 6cmPhiếu bài tậpTUẦN 1Điểm :Thứ, ngàytháng năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4DBài 1: Một quầy tạp hóa có 9 thùng cốc. Sau khi bán đi 450 cái cốc thì quầy đó còn lại 6 thùngcốc. Hỏi trước khi bán quầy đó có bao nhiêu cái cốc?Bài giải :Bài 2: Ngày thứ nhất bán được 2358kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Càhai ngày bán được số gạo là bao nhiêu ?Bài giải :Bài 3: Một vườn cây ăn quả có 5 hàng cây hồng xiêm, mỗi hàng 12 cây và có 9 hàng cây táo,mỗi hàng 18 cây. Hỏi vườn cây ăn quả đó có tất cả bao nhiêu cây?Bài giải :Bài 4: Có 360 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Biết rằng mỗi ngăn có số sách nhưnhau. Số sách ở mỗi ngăn có là bao nhiêu quyển ?Bài giải :Bài 5 : Túi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiêuki-lô-gam gạo ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau?Bài giải :Bµi 6: §Ó ®ång diÔn thÓ dôc nhµ trêng ®Ó 27 em häc sinh xÕp thµnh 3 hµng. Hái víi 648 häc sinhth× xÕp ®îc bao nhªu hµng nh vËy ?Bài giải :Bµi 7 : Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 32cm. NÕu t¨ng chiÒu dµi cña h×nh ch÷ nhËt ®ã lªn 4cm th×diÖn tÝch t¨ng lªn 24cm2. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ?Bài giải :Bµi 8 : Mét tê giÊy mµu cã diÖn tÝch b»ng diÖn tÝch h×nh vu«ngcã c¹nh lµ 80 mm. ChiÒu réngHCN lµ 4cm. TÝnh chiÒu dµi cña h×nh ch÷ nhËt ®ã ?Bài giải :Phiếu bài tậpTUẦNÔN TẬPThứ, ngàytháng năm 2014Điểm :Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4DBài 1: Đường từ nhà An đến trường dài 1km8hm, người ta trồng cây cả hai bên đường, cây nọcách cây kia 9m. Hỏi số cây phải trồng là bao nhiêu biết cổng trường có cây còn cửa nhà Ankhông có cây?Bài giải:Bài 2: Năm nay em 9 tuổi, chị 14 tuổi. Bạn hãy tính xem mấy năm trước tuổi chị gấp đôi tuổi em.Bài giải :Bài 3:. An nghĩ ra một số biết rằng gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90.Tìm số An nghĩ.Bài giải :Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính sốcọc cần đóng quanh thửa ruộng biết khoảng cách giữa hai cọc là 6dm.Bài giải :Bài 5. Người ta đóng cọc rào quanh một khu vườn hình vuông có chu vi bằng chu vihình chữ nhật có chiều dài 92m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính số cọc rào cần đóngbiết rằng cọc nọ cách cọc kia 4m.Bài giải :Bài 6: Người ta chuẩn bị trồng các cột đèn xung quanh một sân vận động hình chữ nhậtcó chiều dài 150m, chiều dài chiều rộng bằng chiều dài. Biết rằng khoảng cách giữamỗi đèn là 5m. Tính số cột đèn cần trồng.Bài giải :Phiếu bài tậpTUẦN 2Điểm :Thứ, ngàytháng năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4DBµi 1 :a] §äc c¸c sè sau :63 575 đọc là : …………………………………………………………………………... 105 008đọc là : ………………..………………………………………………………...954 315 c l : .....b] Viết số, biết số đó gồm :- 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 2 chục và 7 đơn vị : ............................- 9 trăm nghìn, 7 chục nghìn và 6 đơn vị : ...........................- 5 trăm nghìn, năm trăm và 5 đơn vị : ...............................Bài 2: Điền dấu [ > , < , = ] thích hợp vào chỗ trống.657 428........ 675 428763 124 ....... 763 000 + 124842 001 ....... 799 999684 321 ....... 600 000 + 84 295179 ........ 435 097988 699 ....... 988 600 + 100Bài 3 : Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.a] Số lớn nhất có sáu chữ số là :A. 999 990B. 998 765C. 999 999D.999 100b] Số bé nhất có sáu chữ số và lớn hơn 654 729 là :A. 654 728B. 645 782C. 654 730D. 654770c] Số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số đợc viết từ ba chữ số khác nhau là :A. 102 000B. 100 002C. 201 000D. 100 200d] Giá trị của biểu thức 452 x a + 648 x a với a = 7 là :A. 3164B. 77 000C. 3812D. 78 700e] Hình vuông có chu vi là 32 cm thì diện tích là :A. 64 cmB. 8cm2C. 64 cm2D. 34 cmBài 4 : Cho số 6 789 101 112. Hãy xoá đi bốn chữ số sao cho số tạo bởi các chữ số còn lại là :a] Bé nhất...............................................................................................b] Lớn nhất.............................................................................................Bài 5 : Viết tất cả các số có sáu chữ số và có tổng các chữ số là 2........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................MễN TING VITBi 1: Điền s hoặc x vào từng chỗ trống cho phù hợpin mời...em xétlát au... âu chuỗiBi 2 : Khoanh vào chữ cái trớc từ nói về lòng nhân hậu, tình thơng yêu con ngời :a. thơng ngờid. nhân áig. hiền từb. nhân từe. khoan dungh. đùm bọcc. thông minhf. thiện chíi. che chởBài 3: Nối nghĩa của từ nhân với các từ ngữ thích hợp:a. Nhân viêna. nhân đứcNhân có nghĩa là ngờib. nhân tàib. nhân đạoc. nhân áic. nhân chứngNhân có nghĩa là lòngd. nhân từd. nhân hậuthơng ngờie. nhân loạiBài 4: Nối câu dùng dấu hai chấm với tác dụng của dấu hai chấm trong câu đó :Báo hiệu câu saua. Tôi cất tiếng hỏi lớn:nó là lời nhân vật- Ai đứng chóp bu bọn mày? Ra đây ta nóichuyện.b. Hai bên hồ là những ngọn núi cao chia hồ làmba phần liền nhau: Bể Lầm, Bể Lèng, Bể Lù.c. Hiện trớc mắt em :Giải thích rõ choBiển biếc bình minhbộ phận đứng trớcRì rào sóng vỗd. Hoàng chép miệng : Xong !Bài 5: Hãy viết đoạn văn tả ngoại hình kết hợp tính cách của một thầy giáo hoặc cô giáo màem yêu quýPhiếu bài tậpTuần nghỉ lễĐiểm :Thứ, ngàytháng năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4 DCâu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:A. 45307B. 45308C. 45380D. 45038C. x = 36963D. x = 36663C. x = 525D. x = 5250Câu 2: Tìm x biết:a] x : 3 = 12 321A. x = 4107B. x = 417b] x × 5 = 21250A. x = 4250B. x = 425Câu 3: Tính chu vi hình sau:A. 6cmA4cmBC. 10cm2cmB. 8cmD. 12cmDCCâu 4:Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán đượcBao nhiêu ki-lô-gam gạo? [Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau].A. 4340 kgB. 434 kgC. 217 kgD. 2170 kgCâu 5: Điền dấu thích hợp vào ô trống:a] 75032  75302 +12200c ] 98763  98675 - 33467b] 100000  99999d] 87652  87652Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:A. 444B. 434C. 424D. 414Câu 7: Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:A. 8100B. 800C. 1008D. 1800Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cmA. 18 cmB. 81 cmC. 36 cmCâu 9: Số 870549 đọc là:A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.D. 63 cmCâu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:A. 785432B. 784532C. 785342D. 785234Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.A. 567899; 567898; 567897; 567896.B. 865742; 865842; 865942; 865043.C. 978653; 979653; 970653; 980653.D. 754219; 764219; 774219; 775219.Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:a] 496857 < 497899 c] 545630 = 554630 b] 657890 > 658999 d] 289357 < 290000 Câu 13: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?A. Hàng nghìn, lớp nghìn.C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.B. Hàng trăm, lớp nghìn.D. Hàng trăm, lớp đơn vị.Câu 14: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:A. 664300B. 606430C. 600634D. 600643Câu 15: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.A. 50000B. 500000C. 5000D. 500C. 100000D. 900000Câu 16: Số có 6 chữ số lớn nhất là:A. 999999B. 666666Câu 17: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:A. 7B. 10C. 9D. 8Câu 18: Đọc số sau: 325600608A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.Câu 19: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.A. 8 000B. 80 000C. 800 000D. 8 000 000Câu 20: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.A. Bảy trăm triệu.1.70 000.B. Bảy chục triệu.2.700 000.C. Bảy trăm nghìn.3.700 000 000.D. Bảy mươi nghìn.4.70 000 000Phiu bi tpTUN 3im :Th, ngythỏng nm 2014Hc sinh: .................................................................................................................................................................Lp 4DBài 1 : a] Đọc các số sau100 515 600 đọc là :..............................................................................................................................................................................................................................................................49 200 000 đọc là :................................................................................................................b] Viết số gồma] 2 triệu, 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm và 8 đơn vị ......................................b] 7 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị........................................Bài 2 : Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúnga, Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 102 345 876 là :A. 8, 7, 6B. 1, 0, 2C. 3, 4, 5D. 4, 5, 8.b, Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 198 304 576 là :A. 9, 8, 3B. 1, 9, 8, 3C. 4, 5, 7D. 1, 9, 8c, Giá trị của chữ số 5 trong số 75 003 700 là :A. 5 000B. 5 000 000C. 50 000D. 500 000d, Số lẻ bé nhất có tám chữ số là :A. 11 111 111B. 10 000 001C. 11 000 000D. 10 000 000e. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là :A. 9 999 999B. 9 999 990C. 9 999 998D. 9 999 909Bài 3 : Tính nhanha] a, 32684 + 41325 +316 + 675b, 17 x 26 +26 x 44 +39 x 26Bài 4 :Viết tiếp hai số hạng của dãy số : 0 ; 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 12 ; ............ ; ..................Bài 5 : Cho dãy số : 1, 2, 3, 4, . . , 124, 125. Hỏi dãy số có bao nhiêu chữ số ?Phiu bi tpTUN 3im :Th, ngythỏng nm 2014Hc sinh: .................................................................................................................................................................Lp 4 DBài 1: Viết theo mẫu:Viếtsố2573463241Chục Nghì Trăm Chụnghì ncn2573ĐơnvịĐọc số4Hai mơi lăm nghìn bảy trăm ba mơi t.42703Tám mơi nghìn bốn trăm linh bảyHai mơi nghìn không trăm linh haiBài 2: Viết theo mẫuSố28 432 307740 347 210806 547 120435 219 347Lớp triệuTrăm Chục Triệutriệutriệu2883049Lớp nghìnTrăm Chụcnghìn nghìn43Lớp đơn vịNghìn TrăChụcm230Đơnvị762038775Bài 3: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:Viết số Trăm Chục Nghì Trăm Chụ Đơnghìn nghìn ncn vị8532018730136210109065Đọc sốBốn trăm nghìn ba trăm linh mộtBài 4:Viết vào chỗ chấm [ theo mẫu]a] Trong số 8325 714, chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.chữ số 7 ở hàng ......., lớp ................chữ số 2 ở hàng ......., lớp ................chữ số 3 ở hàng ......., lớp ................chữ số 4 ở hàng ......., lớp ................b,Trong số 753 842 601, chữ số... ở hàng triệu, lớp triệu.chữ số ... ở hàng ......., lớp ................chữ số ... ở hàng ......., lớp ................chữ số ... ở hàng ......., lớp ................chữ số ... ở hàng ......., lớp ................Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống:Số247 365 09854 398 72564 270 681Giá trị của chữ số 2Giá trị của chữ số 7Giá trị của chữ số 8Bài 6: Viết các số sau:a] Một trăm triệu:.b] Hai trăm mời lăm triệu bốn trăm nghìn: .c] Bảy mơi triệu không trăm linh năm nghìn bốn trăm mời hai. : .d] Một trăm linh năm triệu không trăm nghìn ba trăm bảy mơi sáu: .g] Một triệu hai trăm bốn mơi năm nghìn: .h] Hai mơi triệu không trăm linh bảy nghìn hai trăm chín mơi: .i] Bốn mơi ba triệu chín trăm linh năm nghìn không trăm mời bốn: .k] Ba triệu tám trăm sáu mơi ba nghìn ba trăm mời hai: .l] Tám mơi triệu. : .m] Hai trăm tám mơi triệu: .n] Mời triệu: .Bài 7: Viết các số gồm:a] Hai triệu, 4 chục nghìn, ba trăm, hai chục và 1 đơn vị: : .b] 10 triệu, 5 trăm nghìn, 3 nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị.: : .c] 1 trăm triệu, 7 trăm nghìn, 3 nghìn và 2 trăm: : .d] 35 triệu, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 5 đơn vị: : .e] 7 chục triệu, 5 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 9 đơn vị: .f] 4 triệu, 4 nghìn và 4 đơn vị: g] Một nghìn, chín trăm, ba chục và hai đơn vị: .h] Một triệu, ba mơi nghìn, ba chục và một đơn vị: .i] 13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị: .j] a nghìn, b trăm, c chục và d đơn vị [ a, b, c, d là các chữ số, a khác 0] :.Bài 8: Viết các số sau thành tổng [ theo mẫu]Mẫu: 213 409 = 200 000 + 10 000 + 3 000 + 400 + 9a] 309 870 =....b] 21 795 000 =....c]d]abcde=....a0bcd=....Phiu bi tpTUN 4Th, ngythỏng nm 2014im :Hc sinh: .................................................................................................................................................................Lp 4 DA. Kiến thức cần ghi nhớ1. Bảng đơn vị đo thời gian1 giờ = 60 phút;1 phút = 60 giây;1 ngày = 24 giờ;1 tuần = 7 ngày;1 tháng có 30 hoặc 31 ngày [ tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày]1 năm thờng có 365 ngày1 năm nhuận có 366 ngày [ cứ 4 năm có một năm nhuận]1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý.1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm;1 thiên niên kỉ = 1000 năm.2. Bảng đơn vị đo khối lợngTấnTạyếnkghg[ lạng]dagg1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg;1 yến = 100hg 1 kg = 100dag; ...1101 tạ =tấn;1 yến =3. Bảng đơn vị đo độ dàikmHmdamm1 km= 10 hm;1 hm = 10 dam;1m = 10dm;1dm = 10cm;110110tạ;dm1101 hm =km;1 dam = hm;4. Bảng đơn vị đo diện tíchkm2hm2dam2m21km2 = 100 hm2;1 hm2 = 100 dam2 ;1m2 = 100dm2;1dm2 = 100cm2 ;11001100001 m2 =dam2 =hm2;B. Bài tập vận dụng1dm2 =1100Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3kg 600g = ............g10dag = ..........g3kg 60 g = .............g10dag = ........hg1hg= ............dag8kg = .........g1kg =110yến; ...cmmm1 dam= 10m;1cm = 10mm1m =110dam; ...dm2cm21dam2 = 100m2 ;1cm2 = 100 mm2m2 ;1 cm2 =1100dm2 =mm2110000m2Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:a] 9 tạ 5 kg > ........kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 95B. 905C. 950D. 9005b] 7kg 2 g = .........gSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 72B. 702C. 7002D. 720c] Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:A. Thứ tB. Thứ nămC. Thứ sáuD. Thứ bảyBài 3: Cô Mai có 2kg đờng, cô đã dùnggam đờng?14số đờng đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêuBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 phút = ...giây3 phút = .........giây16phút = .......giây152 phút 10 giây = ...giâythế kỉ = .....nămBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:a] Năm 40, Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán, năm đó thuộc thếkỉ ...b]Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ ...Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3m 600cm = ............cm10cm = ..........mm3km 60 m = .............m10m = ........dam125m= ............ hm.....m8hm = .........mBài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a] 1m2 = ....dm2 ;b] 125 dm2 = ....m2 ....dm2d] 5dm23cm2 = ... cm2e] 43 hm2 = ... m2;g] 307dm2 = ... m2 .... dm2h] 150m2 = .... dam2 ....m2Phiếu bài tậpTuầnkhai giảngĐiểm :Thứ ...... , ngàytháng 9 năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4DBài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp:a] Trong số 64 750 381 :- Lớp đơn vị gồm ba chữ số : ......................- Lớp nghìn gồm ......chữ số : ......................- Lớp triệu gồm .......chữ số........................b] Trong số 865 943 207:- Chữ số 8 ở hàng ........... có giá trị là ..........- Chữ số 6 ở hàng ........... có giá trị là ..........- Chữ số 5 ở hàng ........... có giá trị là ..........- Chữ số 9 ở hàng ........... có giá trị là ..........- Chữ số 2 ở hàng ........... có giá trị là ..........- Chữ số 0 ở hàng ........... có giá trị là ..........Bài 2 :Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:a] Số “Tám mươi hai triệu bảy trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm” viết là...................b] Số “Năm trăm triệu không trăm tám mươi tám nghìn ba trăm mười bốn” viết là : .................c] Số 91 346 008 đọc là............................................ ...............................................d] Số 204 560 715 đọc là .............................................. ...............................................Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a] Các số tròn triệu lớn hơn 15 000 000 và bé hơn 20 000 000 là.....................................b] Các số lớn hơn 101 000 000 và bé hơn 101 000 007 là....................................Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm thích hợp để có bốn số tự nhiên liên tiếp:a] 8; 9; ..................b] .........; 100; 101 ..............c] .....; 999; ............; 1001d] .......; ........; 87 500; .......Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó:a] 10; 12; 14; ...; ....; ....; .....; .....Cách tìm:..........................................................................b] 195; 185; 175; ....; ....; .....; .....; .....Cách tìm:..........................................................................c] 1; 8; 15; ......; .....; ......; ......; ......Cách tìm:..........................................................................d] 1; 2; 3; 5; 8; .....; .....; .....; .....; .....Cách tìm:..........................................................................Bài 6: Viết số thành tổng [theo mẫu]Mẫu: 475 214= 400000 + 70000 + 5000 + 200 + 10 + 4a] 584 873=...........................................................................................................................b] 6 709 075=..........................................................................................................................c] 90 542 100=...........................................................................................................................d] 312 700 008 =...........................................................................................................................Bài 7: Điền dấu >;< ; = vào chỗ chấm:7536 .....735687584 .....80 000 + 758449 542 .....50 000600 700 .....600 000 + 706807 340 .... 807 0342 342 159 .... 2 342 100 + 49Bài 8:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a] Các số 576 432 ; 576 342; 576343; 756 432; 765 432;Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ........................................................................b] Các số 2749 305; 2 794 400; 7 942 999; 5 746 135; 5 746 315; 7 546 153Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là .......................................................................................................................................................................................................................................c] Các số 2937; 2973; 2793; 3279; 3792; 7239; 7293 viết theo thứ tự tăng dầnlà: .............................................................................................................................................d] Các số 5432; 5234; 5324; 4325; 4253; 4532; 3542 viết theo thứ tự giảm dầnlà: .............................................................................................................................................Bài 9: Tìm X , biết X là số tròn nghìn và :11 999 < X < 17 009............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................Bài 10 :Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:a] 785 310 > 785 3 ... 9b] 1 009 ... 63 > 1 099 863c] 478 531 < 47 ... 500d] 3 78 ... 412 < 3 781 000Bài 11: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a]Với bốn chữ số 2; 4; 6; 8 viết được bao nhiêu số có bốn chữ số bé hơn 4500 và mỗi số có cảbốn chữ số đó là:............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................b] Với bốn chữ số 1; 3; 5; 7 viết được bao nhiêu số có bốn chữ số bé hơn 3750 và mỗi số có cảbốn chữ số đó là:Phiếu bài tậpTUẦN 4Điểm :Thứ, ngàytháng năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4 DPhần 1: Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái của câu trả lời đúngCâu 1: 6tạ 50kg = ? kgA. 650kgB. 6500kgC. 6050kgD. 5060kgCâu 2: 36000kg = ? tấnA. 36 tấnB. 360 tấnC. 600 tấnD. 306 tấnCâu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?A. 124 kgB. 256 kgC. 124000 kgD. 60000 kgCâu 4: 3 kg 7g = ? g.A. 37 gB. 307 gC. 370 gD. 3007 gCâu 5: 6dag 5 g = ? g.A. 65 gB. 605 gC. 56 gD. 650 gCâu 6: 503g = ? …hg…g.A. 50hg 3gB. 5hg 3gC. 500hg 3gD. 5hg 30gCâu 7: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?A. 90 baoB. 900 baoC. 30 baoD. 270 bao14Câu 8:phút = ? giây.A. 15 giâyB. 20 giâyC. 25 giâyD. 30 giâyCâu 9: 2500 năm = ? thế kỷ.A. 25B. 500C. 250D. 50Câu 10: 5 phút 40 giây = ? giây.A. 540B. 340C. 3040D. 405Phn 2: Phn t lunBài 1 : a] Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm.1010 ...... 909;47 052 ....... 48 042 ;49 999 ...... 51 99999899 ..... 101 899 ;87 560 ....... 87 560 ;50 327 ...... 50 000 + 326b] Xếp các số: 789 563 ;798 365 ; 879 653 ;769 853 theo thứ tự từ lớn đến bé................................................................................................................................................Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấma] 15 kg 9 dag = ........... dagb] 4 tạ 5 kg = ....... yến........... kg10 hg 5 g = .....................g6 kg 8 dag = ...... hg ......... g1 thế kỷ và 3 năm =. năm.2 phút 45 giây = . giây253 năm = ..thế kỷ ..năm.5 giờ 15 phút = ............. phút.Bài 3 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúnga] Số lớn nhất trong các số : 47 532 107 ; 47 500 100 ; 48 000 699 ; 40 800699 là :A. 47 500 100B. 40 800 699C. 47 532 107D. 48 000 699b] Cho x là số tròn chục, tìm x biết 2010 < x < 2025A. x = 2011B. x = 2015C. x = 2020D. x = 2024c] Số lớn nhất có bốn chữ số và có tổng các chữ số bằng 12 là :A. 9120B. 8400C. 9300D. 9201d] Giá trị của biểu thức 3132 kg x 8 135 kg : 9 là :A. 25 056B. 24 921C. 25 041D. 20 541e] Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954, năm đó thuộc thế kỉ :A. XIXB. XXC. XVIIID. XXIBài 4 : Một ngời sinh vào đầu năm 76 của thế kỷ 19 và mất vào đầu năm 37 của thế kỷ 20 . Hỏingời đó sống bao nhiêu năm?Bài 5 : Ba ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở đợc 4 tạ 25 kg, ô tô thứ 2 chở nhiều hơn ô tô thứnhất 45 kg nhng ít hơn ô tô thứ ba 3 yến 7 kg. Hỏi cả 3 ô tô chở đợc bao nhiêu kg hàng ?Phiu bi tpTUN 4im :Th, ngythỏng nm 2014Hc sinh: .................................................................................................................................................................Lp 4 DC. Kiến thức cần ghi nhớ1. Bảng đơn vị đo thời gian1 giờ = 60 phút;1 phút = 60 giây;1 ngày = 24 giờ;1 tuần = 7 ngày;1 tháng có 30 hoặc 31 ngày [ tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày]1 năm thờng có 365 ngày1 năm nhuận có 366 ngày [ cứ 4 năm có một năm nhuận]1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý.1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm;1 thiên niên kỉ = 1000 năm.2. Bảng đơn vị đo khối lợngTấnTạyếnkghg[ lạng]dagg1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg;1 yến = 100hg 1 kg = 100dag; ...1101 tạ =tấn;1 yến =3. Bảng đơn vị đo độ dàikmHmDamm1 km= 10 hm;1 hm = 10 dam;1m = 10dm;1dm = 10cm;110110tạ;dm1101 hm =km;1 dam = hm;4. Bảng đơn vị đo diện tíchkm2hm2dam2m21km2 = 100 hm2;1 hm2 = 100 dam2 ;1m2 = 100dm2;1dm2 = 100cm2 ;11001100001 m2 =dam2 =hm2;D. Bài tập vận dụng1dm2 =1100Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3kg 600g = ............g10dag = ..........g3kg 60 g = .............g10dag = ........hg1hg= ............dag8kg = .........g1kg =110yến; ...cmmm1 dam= 10m;1cm = 10mm1m =110dam; ...dm2cm21dam2 = 100m2 ;1cm2 = 100 mm2m2 ;1 cm2 =1100dm2 =mm2110000m2Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:a] 9 tạ 5 kg > ........kgSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 95B. 905C. 950D. 9005b] 7kg 2 g = .........gSố thích hợp để viết vào chỗ chấm là:A. 72B. 702C. 7002D. 720c] Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:A. Thứ tB. Thứ nămC. Thứ sáuD. Thứ bảyBài 3: Cô Mai có 2kg đờng, cô đã dùnggam đờng?14số đờng đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêuBài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 phút = ...giây3 phút = .........giây16phút = .......giây152 phút 10 giây = ...giâythế kỉ = .....nămBài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:a] Năm 40, Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa chống lại ách thống trị của nhà Hán, năm đó thuộc thếkỉ ...b]Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỉ ...Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:3m 600cm = ............cm10cm = ..........mm3km 60 m = .............m10m = ........dam125m= ............ hm.....m8hm = .........mBài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:b] 1m2 = ....dm2 ;b] 125 dm2 = ....m2 ....dm2d] 5dm23cm2 = ... cm2e] 43 hm2 = ... m2;g] 307dm2 = ... m2 .... dm2h] 150m2 = .... dam2 ....m2Phiếu bài tậpTuần 4Điểm :Thứ ...... , ngàytháng 9 năm 2014Học sinh: .................................................................................................................................................................Lớp 4DBài 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Con trâu cân nặng khoảng:A. 3 kg 2dagB. 3 yến 2kgC. 3 tạ 2 kgBài 2 Viết số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:a] 5 yến = ... kg7 tạ = ... kg3 tạ = ... yến6 tấn = ... tạ9 tấn = ... kg70 kg = 7 ...900 kg = 90 ...6 tạ 7 kg = ... kg406 kgtạ = ... kg4000 kg = 4 ...155000 kg = 50 ...= 5 ....... 5 .......= 4 ........ 6 ......5 tạ 70 kg = ... yến

Bài 3 Điền dấu >; 3 tạ 20 kg ... 302 kg...............................5 tấn 7 kg ... 5700 kg..................................7 tấn 2 kg ... 7020 kg..................................yến = ... kg141200 kg = 12 ...b]4 yến 3 kg = ... kg55 kg12D. 3 tấn 2 tạ372 tạtấn = ... kg= 37 .......2 ......4 tấn 3 tạ = ... tạ435 kg= 4 ... 3 ... 5 ....3 tấn 4 kg = .... kg5021 kg= 5 ... 2 ... 1 ....37 tạ x 5 ... 98 tạ + 89 tạ.......................................486 tạ : 6 ... 360 kg 7740 kg.............................................968 tấn : 8 ... 145 tạ - 24 tạ...........................................19Bài 4:Năm nay nhà bác Hùng thu hoạch được 1 tấn 89 kg thóc, số thóc đó là thóc nếp, số thóccòn lại là thóc tẻ. Hỏi năm nay nhà bác Hùng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc tẻ ?Bi 5: Vit s hoc n v thớch hp vo ch chm:a]5 dag = ... g30 dag 4 g = ... g17 dag = ... g6 hg 5 g= ... g9 hg = ... dag4 kg 56 g = ... g7 hg = ... g10 hg 5 g= ... g14tn = ... kgb]400 g = 40 ...560 hg = 5600 ...2000 g = 2 ...154 tn t740 g1500 g604 g12= kg= 7 ... 4 ...= 1 ... 5 ...= 6 ... 4 ...12500 kg = ...3050 kg = 3 ... ......Bi 6:Tớnh:a] 375 g x 4 = ...............c] 798 kg : 6 + 97 kg = ..................b] 459 kg : 9 = ...............................d] 2125 g x 8 135 kg : 9 = .................................................= ................................................= ...............................Bi 7: Mt ca hng cú 3 tn go np v go t. sau khi bỏn ca hng cũn li 1350 kg go np v450 kg go t. hi ca hng ú bỏn tt c bao nhiờu t go np v go t ?Bài 8: Mỗi cái bút giá 15.000 đồng. Mỗi quyển vở giá 3.800 đồng. Hỏi nếu mua 8 cái bút và 7quyển vở thì hết tất cả bao nhiêu tiền?Bài 9: Điền vào chỗ chấm:1 thế kỉ = ........ năm1 ngày = ......... giờ.120 giây = 2 ......7 phút = ... giây.1 năm = ..... tháng5 thế kỉ = ..... năm

Video liên quan

Chủ Đề