Biểu mẫu của bộ văn hoá thể thao du lịch năm 2024
Lĩnh vực tra cứu Văn hóa-Thể thao-Du lịch Có tất cả 74 văn bản: Văn hóa-Thể thao-Du lịch 01 Xác thực: 27/12/2023 Cập nhật: 12/03/2024 02 Xác thực: 27/12/2023 Cập nhật: 12/03/2024 03 Xác thực: 27/12/2023 Cập nhật: 12/03/2024 04 Xác thực: 22/12/2023 Cập nhật: 11/01/2024 05 Xác thực: 19/12/2023 Cập nhật: 12/03/2024 06 Xác thực: 18/12/2023 Cập nhật: 12/03/2024 07 Xác thực: 13/12/2023 Cập nhật: 26/12/2023 08 Xác thực: 29/11/2023 Cập nhật: 11/12/2023 09 Xác thực: 05/04/2023 Cập nhật: 23/08/2023 10 Xác thực: 20/02/2023 Cập nhật: 11/04/2023 11 Xác thực: 12/08/2022 Cập nhật: 17/08/2022 12 Xác thực: 08/08/2022 Cập nhật: 13/12/2022 13 Xác thực: 05/05/2022 Cập nhật: 05/05/2022 14 Xác thực: 09/02/2022 Cập nhật: 29/03/2022 15 Xác thực: 08/02/2022 Cập nhật: 29/03/2022 16 Xác thực: 08/02/2022 Cập nhật: 29/03/2022 17 Xác thực: 13/12/2021 Cập nhật: 15/12/2021 18 Xác thực: 18/06/2021 Cập nhật: 26/07/2021 19 Xác thực: 18/06/2021 Cập nhật: 26/07/2021 20 Xác thực: 18/06/2021 Cập nhật: 26/07/2021 Căn cứ Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao; Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Thông tư này ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao. Điều 2. Đối tượng áp dụng Cơ quan, tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện tham gia vào các hoạt động liên quan đến thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật về thể dục, thể thao. Điều 3. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư 1. Ban hành 07 biểu mẫu với tên và ký hiệu như sau:
đ) Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp, doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao: Mẫu số 05;
2. Các mẫu quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều này được thiết kế để sử dụng trên khổ giấy A4. Đối với mẫu giấy chứng nhận đào tạo chuyên môn quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều này, kích thước quy định là: 130 mm x 190mm. Điều 4. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2015. Điều 5. Trách nhiệm thực hiện 1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này. 2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch để nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./. Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP; - VP Chủ tịch nước; VP Quốc hội; - UBTWMTTQVN, Cơ quan TW các đoàn thể; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP; - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao; - HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ VHTTDL; - Sở VHTTDL các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Bộ VHTTDL; - Lưu: VT, PC, NNO (300). BỘ TRƯỞNG Hoàng Tuấn Anh Mẫu số 01 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Đăng cai tổ chức đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới/giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam/ đại hội thể dục thể thao toàn quốc Kính gửi: - Thủ tướng Chính phủ; - Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: ………………………................................ 2. Địa chỉ: ..................................................................................................... 3. Điện thoại: ................................. Fax: ...................................................... Đề nghị: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, đề nghị Thủ tướng Chính phủ cho phép đăng cai tổ chức (đại hội/giải)... - Mục đích đăng cai tổ chức: ........................................................................ - Nội dung đại hội/giải:................................................................................. - Thời gian tổ chức đại hội/giải: từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng... năm... - Địa điểm: .................................................................................................... - Nguồn tài chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật: ............................ 4. Cam kết: - Thực hiện đúng các quy định về tổ chức đại hội/giải theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./. ........, ngày ........tháng........ năm ....... ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức); ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân) Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia/giải trẻ quốc gia môn..............................năm 20.......... Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị :………..............……………….................. 2. Địa chỉ: ..................................................................................................... 3. Điện thoại: ................................. Fax: ...................................................... Đề nghị Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho phép đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch quốc gia/giải trẻ quốc gia môn.... , cụ thể như sau: - Mục đích tổ chức: ....................................................................................... - Nguồn tài chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị: .......................................... - Nội dung giải (tên, quy mô, số lượng, nội dung thi đấu): .......................... - Thời gian tổ chức giải: từ ngày..... tháng..... năm... đến ngày... tháng... năm..... - Địa điểm: .................................................................................................... 4. Cam kết: - Thực hiện đúng các quy định về tổ chức giải theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị./. ........, ngày ........tháng........ năm ....... ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức); ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân) Mẫu số 03 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------ ........, ngày ........tháng........ năm ....... ĐƠN ĐỀ NGHỊ Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương môn.........................năm 20......... Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.../Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố...(đối với trường hợp Sở được ủy quyền) 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: ………………………................................ 2. Địa chỉ: ..................................................................................................... 3. Điện thoại: ................................. Fax: ...................................................... Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.../Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố... xem xét, cho phép đăng cai tổ chức giải vô địch môn...... tỉnh, thành phố ...., cụ thể như sau: - Mục đích tổ chức: ....................................................................................... - Nguồn tài chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị: .......................................... - Nội dung giải (tên, quy mô, số lượng, nội dung thi đấu): .......................... - Thời gian tổ chức giải: từ ngày...tháng...năm... đến ngày... tháng... năm... - Địa điểm:..................................................................................................... 4. Cam kết: - Thực hiện đúng các quy định về tổ chức giải theo quy định của pháp luật; - Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị ./. ........, ngày ........tháng........ năm ....... ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ Ký, đóng dấu, họ tên, chức vụ (nếu là tổ chức); ký, ghi rõ họ tên (nếu là cá nhân) Mẫu số 04 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------ ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp/doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao...........................(tên môn thể thao) Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.../Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố... (đối với trường hợp Sở được ủy quyền) 1. Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa):.......... ....................................................................................................................... Tên giao dịch (nếu có):.................................................................................. Tên viết tắt (nếu có): ..................................................................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................. Điện thoại :......................... Fax: ................................................................. Website: ..............................Email: .............................................................. 3. Họ tên người đại diện theo pháp luật: …..…………................................ Giới tính: ............................….Chức danh: .................................................. Sinh ngày: ......./…..../…....Dân tộc: ......... Quốc tịch: ................................. Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số : .......................................... Ngày cấp: …../….../…..Nơi cấp: ..........................................................….... Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................................... Chỗ ở hiện tại: .............................................................................................. 4. Tên, địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện (nếu có): ............................... 5. Địa chỉ nơi kinh doanh hoạt động thể thao đề nghị cấp phép: ................. ....................................................................................................................... 6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ......do: .................cấp ngày.... tháng..... năm......, đăng ký thay đổi lần thứ...... ngày..... tháng.... năm...... 7. Căn cứ vào các quy định hiện hành, đề nghị cấp giấy giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho doanh nghiệp........để kinh doanh hoạt động thể thao ......................................(tên hoạt động thể thao/môn thể thao). 8. Cam kết: - Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về kinh doanh hoạt động thể thao; - Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao./. ........, ngày ........tháng........ năm ....... ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ) Mẫu số 05 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) Mặt trước: TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN (hoặc tên cơ quan được ủy quyền cấp Giấy chứng nhận) ---- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --- Số: /GCN... ............., ngày...... tháng......năm........ GIẤY CHỨNG NHẬN Đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao 1. Tên tổ chức được cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa): ............. ....................................................................................................................... Tên giao dịch (nếu có): ................................................................................. Tên viết tắt (nếu có):...................................................................................... 2. Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................. Điện thoại: .................. .......Fax: .................................................................. Website: .............................Email: ............................................................... 3. Họ tên người đại diện theo pháp luật: …..…………................................ Giới tính: ............................….Chức danh: .................................................. Sinh ngày:......./…..../…....Dân tộc:......... Quốc tịch:.................................... Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số : .......................................... Ngày cấp: …../….../….. nơi cấp: ...................................................….…….. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .................................................................. Chỗ ở hiện tại: .............................................................................................. 4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ......do: .................cấp ngày.... tháng..... năm...... 5. Được phép kinh doanh hoạt động thể thao (ghi cụ thể loại hình hoạt động thể thao/môn thể thao)..............................tại địa chỉ ...................................... CƠ QUAN CẤP GCN (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ) Mặt sau: NHỮNG ĐIỀU QUY ĐỊNH Trong quá trình kinh doanh hoạt động thể thao, phải tuân thủ các quy định sau đây: 1. Không được bán, cho thuê, mượn, cầm cố hoặc sửa chữa, tẩy xóa các nội dung ghi trong giấy chứng nhận này. Nếu mất giấy chứng nhận, phải thông báo ngay cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch biết. 2. Giấy chứng nhận phải để tại trụ sở kinh doanh, phải xuất trình khi cơ quan chức năng có yêu cầu. 3. Thường xuyên bảo đảm các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo quy định của pháp luật về thể dục, thể thao. 4. Khi chấm dứt kinh doanh hoạt động thể thao, phải thông báo và nộp lại ngay giấy chứng nhận cho cơ quan cấp giấy chứng nhận để tiện cho việc quản lý. Mẫu số 06 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------ BẢN TÓM TẮT Tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn: ........................ Kính gửi: .... (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) - Tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận (viết bằng chữ in hoa): ........... ....................................................................................................................... - Địa chỉ trụ sở chính: ................................................................................... Điện thoại: ................................. Fax: .......................................................... Website: .....................................Email: ....................................................... Sau đây là tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh của .....................(tên tổ chức đề nghị cấp giấy chứng nhận) như sau: 1. Đội ngũ cán bộ, nhân viên: - Số lượng: - Trình độ chuyên môn của từng cán bộ, nhân viên (Danh sách trích ngang kèm theo) 2. Cơ sở vật chất, trang thiết bị: - Mô tả về cơ sở vật chất: ............................................................................. - Thống kê trang thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động thể thao tại cơ sở (Bản kê khai kèm theo) ........................................................................................... 3. Nguồn tài chính bảo đảm hoạt động kinh doanh: ..................................... ....................................................................................................................... Chúng tôi cam kết: - Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung kê khai; - Đảm bảo duy trì và nâng cấp các điều kiện nêu trên trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các điều kiện đã trình bày./. TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ) Mẫu số 07 (Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch) GIẤY CHỨNG NHẬN Bồi dưỡng chuyên môn thể dục, thể thao Kích thước: 130 mm x 190mm Mặt ngoài: ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ... SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ____________ GIẤY CHỨNG NHẬN BỒI DƯỠNG CHUYÊN MÔN THỂ DỤC, THỂ THAO Môn:......... Mặt trong: ảnh 3x4 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------ GIẤY CHỨNG NHẬN SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH........................ Chứng nhận ông (bà): ................................................................................... ... ........... Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................ ..... .......... Chứng minh nhân dân số: .............ngày cấp: ..................nơi cấp: ................ ..... ........ Đơn vị công tác (hoặc nới đăng ký thường trú):.......................................... ........... .... Đã hoàn thành lớp bồi dưỡng chuyên môn thể dục, thể thao môn:............................... Tổ chức tại:.............................................., từ ngày.............…. đến ngày...................... |