Bộ phận của voi đọc tiếng anh là gì

Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể động vật – Học từ vựng tiếng anh về động vật là một chủ đề phổ biến trong tiếng anh. Tuy nhiên, từ vựng về các bộ phận của cơ thể động vật nhưu móng vuốt, mỏ [chim], mào, sừng, vòi…chưa có nhiều tài liệu.

Vì thế, hôm nay mời các bạn cùng Tiếng Anh ABC thay đổi không khí bằng chủ đề học từ vựng ngày hôm nay nha. Mỗi từ vựng trong học sẽ kèm 1 ví dụ, phiên âm, phát âm cho từng từ rất dễ học.

Các bạn có thể bấm vào từ vựng và ví dụ để nghe phát âm Tiếng Anh nhé.

– Beak /biːk/: Cái mỏ [chim] Ex: The gull held the fish in its beak. [Con hải âu giữ con cá trong mỏ của nó]

– Horn/hɔːn/: Cái sừng Ex: It’s such a large bull with curved horns. [Đó quả là một con bò lớn với cặp sừng cong]

– Wing/wɪŋ/: Cánh Ex:The swan is flapping its wings. [Con thiên nga đang vỗ cánh]

– Hoof/huːf/: Móng guốc Ex: They check their horse’s hoof before the race. [Họ kiểm tra móng ngựa trước cuộc đua]

– Claw/klɔː/: Móng vuốt Ex: This cat has sharp claws. [Con mèo này có những cái vuốt sắc]

– Talon/talɒn/: Móng vuốt Ex: They saw an eagle flying with a rabbit in its talons. [Họ thấy một con đại bàng đang bay với một con thỏ đang nằm trong vuốt của nó]

– Paw/pɔː/: Bàn chân [Thú] Ex: It’s such a huge lion paw. [Đó quả là một bàn chân sư tử rất lớn]

– Fur/fɜː/: Lông mao Ex: These animals are hunted for their fur. [Những loài vật này bị săn bắt để lấy lông]

– Feather/’fɛðə/: Lông vũ Ex: A swan is preening its feathers. [Một con thiên nga đang rỉa lông của nó]

– Tail/te‍ɪl/: đuôi Ex: The dog is wagging its tail. [Con chó đang vẫy đuôi]

– Gill/ɡɪl/: Mang cá Ex: The fish can’t respire without gills. [Cá không thể hô hấp mà không có mang]

– Fin/fɪn/: vây cá Ex: They are killing sharks for their fin. [Họ đang giết chết những con cá mập để lấy vây của chúng]

– Scale/ske‍ɪl/: vảy cá Ex: Those fish have silver scales. [Những con cá này có vảy màu bạc]

– Jaw/d‍ʒɔː/: Hàm Ex: A shark can crush a boat with its massive jaws. [Một con cá mập có thể nghiền nát một con thuyền với bộ hàm khổng lồ của nó.

– Egg/ɛɡ/: Trứng Ex: We have breakfast with eggs and milk. [Chúng ta có bữa sáng với trứng và sữa]

– Canine/’ke‍ɪna‍ɪn/: Răng nanh Ex: One bite from these canines can inflict horrible damage. [Một vết cắn từ những chiếc răng nanh này có thể gây ra những thương tổn khủng khiếp]

– Ivory/ˈa‍ɪvəɹɪ/: Ngà voi Ex: Ivory trade is prohibited. [Buôn bán ngà voi bị cấm]

– Trunk/tɹʌŋk/: Vòi voi Ex: The elephant has a long trunk. [Con voi có cái vòi rất dài]

– Shell/ʃɛl/: Vỏ [sò, ốc] Ex: We collected shells on the beach. [Chúng tôi nhặt những vỏ sò trên biển]

– Pincer/’pɪnsə/: Càng cua Ex: Crabs normally catch food with their pincers. [Những con cua thường nhặt thức ăn bằng những cái càng của chúng]

– Mane/me‍ɪn/: Bờm [sư tử, ngựa] Ex: The horse’s mane streamed in the wind. [Bờm ngựa tung bay trong gió]

– Tentacle/’tɛntəkə‍l/: Xúc tu Ex: An octopus has 8 tentacles. [Một con bạch tuộc có 8 cái xúc tu]

– Neck/nɛk/: cái cổ Ex: Giraffes have very long necks. [Những con hươu cao cổ có cái cổ rất dài]

– Snout/s’na‍ʊt/: Cái mõm Ex: The pig is 1.5 meters from snout to tail. [Con lợn này dài 1.5 mét tính từ mõn đến đuôi]

Thật là thú vị phải không nào, từ vựng tiếng anh về các bộ phận của động vật chắc hẳn sẽ là một chủ đề hữu ích và thú vị dành cho các bạn trau dồi vốn từ vựng của mình. Chúc các bạn học tốt.

. Vì thế, đừng để cuộc trò chuyện của bạn bị gián đoạn khi không đủ từ vựng. Hãy mở ra thế giới động vật bao la với kho từ vựng về con vật thông dụng nhất sau đây.

1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về con vật giúp bạn bước vào thế giới động vật đơn giản, nhanh chóng. Cùng tạo nên các cuộc hội thoại hấp dẫn với kho từ vựng tiếng Anh về con vật có phiên âm sau. Số lượng từ khá nhiều, bạn cần có mẹo học từ vựng tiếng Anh phù hợp để học nhanh nhất.

1.1. Từ vựng về thú cưng

  • Cat /kæt/: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
  • Dog /dɒg/: chó
  • Bitch /bɪtʃ/: chó cái
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Parrot /’pærət/: con vẹt
  • Gecko /’gekou/: con tắc kè
  • Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin [ở Nam-Mỹ]
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
  • Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
  • Rabbit /’ræbit/: thỏ
  • Bird /bə:d/: chim
  • Ferret /’ferit/: chồn furô
  • Betta fish [fighting fish] /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi

1.2. Từ vựng về các loài chim

  • Bird: các loài chim nói chung
  • Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
  • Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
  • Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
  • Parrot /ˈpærət/ vẹt
  • Crow /krəʊ/ quạ
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
  • Raven /ˈreɪvn/ quạ
  • Quail /kweɪl/ chim cút
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
  • Swan /swɒn/ thiên nga
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
  • Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
  • Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
  • Peacock /ˈpiːkɒk/ công
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/ đà điểu
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
  • Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/ diều hâu
  • Stork /stɔːk/ cò
  • Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
  • Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
  • Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
  • Hen /hen/ gà mái
  • Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
  • Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
  • Owl /aul/ chim cú
  • Parrot /’pærət/ chim vẹt
  • Peacock /’pi:kɔk/ chim công
  • Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
  • Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren [loại nhỏ]

Từ vựng về các loài chim

1.3. Từ vựng về các động vật biển/dưới nước

  • Crab /kræb/ cua
  • Seal /siːl/ hải cẩu
  • Octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
  • Shark /ʃɑːk/ cá mập
  • Seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
  • Walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
  • Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
  • Whale /weɪl/ cá voi
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
  • Squid /skwɪd/ con mực
  • Lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
  • Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
  • Coral /ˈkɒrəl/ san hô
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
  • Clam /klæmz/ con nghêu
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
  • Mussel /ˈmʌsl/ con trai
  • Oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
  • Scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
  • Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
  • Salmon /ˈsæmən/ cá hồi
  • Sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
  • Sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
  • Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
  • Sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
  • Salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
  • Fish /fɪʃ/ cá
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
  • Common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
  • Sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
  • Catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
  • Mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
  • Pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
  • Eel /iːl/ lươn
  • Flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
  • Goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
  • Herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/ cá trê
  • Tench /tentʃ/ cá mè
  • Tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
  • Pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
  • Suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
  • Red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
  • Stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
  • Tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
  • Anabas /ˈanəbəs/ cá rô
  • Flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
  • Sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
  • Snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
  • Angelfish /ˈeɪndʒ[ə]lfɪʃ/ cá thiên thần
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
  • Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Seal /siːl/: Chó biển
  • Squid /skwɪd/: Mực ống

Xem thêm:

\=> 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

1.4. Từ vựng về động vật hoang dã

  • Bear /beə/ gấu
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
  • Panda /ˈpændə/ gấu trúc
  • Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
  • Lion /ˈlaɪən/ sư tử
  • Lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
  • Lion cub /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
  • Tiger /ˈtaɪgə/ hổ
  • Tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
  • Panther /ˈpænθə/ báo đen
  • Leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
  • Cheetah /ˈʧiːtə/ báo Ghê.ta
  • Gazelle /ɡəˈzel/ linh dương
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
  • Fox /fɒks/ cáo
  • Fawn /fɔːn/ nai con
  • Reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
  • Elk /ɛlk/ nai sừng tấm
  • Moose /muːs/ nai sừng tấm
  • Rat /ræt/ chuột
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
  • Wolf /wʊlf/ sói
  • Deer /dɪə/ nai
  • Doe /dəʊ/ con nai cái
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Snake /sneɪk/ rắn
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Bat /bæt/ dơi
  • Gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
  • Giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
  • Boar /bɔː/ lợn rừng
  • Koala /kəʊˈɑːlə/ koala
  • Camel /ˈkæməl/ lạc đà
  • Sloth /sləʊθ/ con lười
  • Hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
  • Zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
  • Baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
  • Monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
  • Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
  • Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒtə/ rái cá
  • Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: Con hắc tinh tinh
  • Badger /ˈbæʤə/ con lửng
  • Weasel /ˈwiːzl/ chồn
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
  • Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím [ăn thịt]
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím [ăn cỏ]
  • Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  • Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò

ĐĂNG KÝ NGAY:

  • Đăng ký TEST ONLINE MIỄN PHÍ
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp OFFLINE
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1

Từ vựng về động vật hoang dã

Xem thêm:

\=> 190+ TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA!

\=> 230+ TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT

1.5. Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi/trang trại

  • Sheep /ʃiːp/ cừu
  • Donkey /ˈdɒŋki/ lừa
  • Goat /gəʊt/ dê
  • Cow /kaʊ/ bò
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Goose /guːs/ ngỗng
  • Horse /hɔːs/ ngựa
  • Dalf /kæf/ bê con
  • Duck /dʌk/ vịt
  • drake /dreɪk/ vịt đực
  • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
  • Rooster /ˈruːstə/ gà trống
  • Hen /hɛn/ gà mái
  • Turkey /ˈtɜːki/ gà tây
  • Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
  • Rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
  • Ox /ɒks/ bò
  • Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Pig /pɪg/ lợn
  • Bunny /ˈbʌni/ thỏ con
  • Earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
  • Cattle /ˈkætl/ gia súc
  • Dog dɔːɡ/ chó đực
  • Puppy /ˈpʌpi/ chó con
  • Queen /kwiːn/ mèo cái
  • Kitten /ˈkɪtn/ mèo con
  • Cat /kæt/ mèo
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • Horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • Paѕture /ˈpɑːѕ.tʃəʳ/: bãi ᴄhăn thả ᴠật nuôi
  • Farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, ᴄhủ trang trại
  • Barnуard /ˈbɑːn.jɑːd/: ѕân nuôi gia ѕúc
  • Cattle /ˈkæt.ļ/: [một đàn] gia ѕúᴄ
  • Coᴡboу /ˈkaʊ.bɔɪ/: ᴄậu bé ᴄhăn bò
  • Coᴡgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: ᴄô gái ᴄhăn bò

1.6. Từ vựng về côn trùng

Trong các từ vựng tiếng anh về con vật, từ vựng về côn trùng rất đa dạng. Bạn có thể học theo côn trùng có cánh hoặc không có cánh. Như thế sẽ dễ nhớ hơn.

1.6.1. Côn trùng không có cánh

  • Ant /ænt/ - con kiến
  • Fire ant /faɪə ænt/ - kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ - kiến ba khoang
  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ - con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ - nhện
  • Cocoon /kəˈkuːn/ - kén
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ - con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ - con rết
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ - bọ cạp
  • Flea /fliː/- con bọ chét
  • Slug /slʌɡ/ - sên nhớt
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ - giun đất
  • Maggot /ˈmæɡət/ - con giòi
  • Snail /sneɪl/ - ốc sên
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ - sán dây
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ - giun móc
  • Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ - giun đũa
  • Tick /tɪk/ - con bọ ve
  • Louse /laʊs/ - con rận

1.6.2. Côn trùng có cánh

  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ - sâu bướm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ - cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ - bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ - ve sầu
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ - bướm
  • Moth /mɒθ/ - bướm đêm, sâu bướm
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ - con gián
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ - con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ - chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ - chuồn chuồn kim
  • Bee /biː/ - con ong
  • Wasp /wɒsp/ - ong bắp cày
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ - đom đóm
  • Fly /flaɪz/ - con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ - châu chấu
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ - con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ - con muỗi
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ - con bọ rùa
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ - bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ - con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ - bọ cánh cứng

Xem thêm:

\=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

\=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT

1.7. Từ vựng về lưỡng cư

  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  • Cobra - fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Dragon/ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Lizard/ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

2. Cụm từ tiếng Anh về động vật

Từ vựng tiếng Anh về con vật đã đa dạng, phong phú. Chưa dừng lại, khi kết hợp với các giới từ, nghĩa các từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Bạn cần tìm hiểu để tránh dùng sai cách, sai tình huống giao tiếp.

  • Duck out: Trốn việc gì đó hoặc có nghĩa là lẻn ra ngoài
  • Ferret out: Tìm ra
  • Chicken out: Khi không dám làm việc gì đó thì người ta chọn cách rút lui
  • Beaver away: học tập, làm việc chăm chỉ
  • Fish out: Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
  • Horse around: Giỡn chơi, đùa cợt
  • Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
  • Wolf down: Ăn rất nhanh
  • Pig out: Ăn rất nhiều
  • Fish for: Thu thập các thông tin theo cách gián tiếp

Cụm từ tiếng Anh về động vật

3. Thành ngữ về động vật

Ngoài ra, các từ ngữ về động vật cũng được ứng biến rất hay thành các thành ngữ. Bạn có thể xem và áp dụng các thành ngữ này khi giao tiếp.

  • Badger someone: mè nheo ai
  • An eager beaver: người tham việc
  • A busy bee: người làm việc lu bù
  • Make a pig of oneself: ăn uống thô tục
  • Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì
  • Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì
  • Take the bull by the horns: không ngại khó khăn
  • A home bird: người thích ở nhà
  • The bee’s knees: ngon lành nhất
  • Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
  • An early bird: người hay dậy sớm
  • Alone bird/wolf: người hay ở nhà
  • An odd bird/fish: người quái dị
  • A rare bird: của hiếm
  • Let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • A bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • Bud someone: quấy rầy ai
  • Have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
  • A cat nap: ngủ ngày
  • Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi

Xem thêm:

\=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

4. Tính từ mô tả về động vật

Khi giao tiếp, bạn cần có thêm tính từ mô tả động vật để cho đoạn hội thoại đủ nghĩa nhất. Thế giới động vật sẽ được mô tả qua các từ vựng cơ bản sau.

  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
  • Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
  • Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi bật
  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
  • Loyal /ˈlɔɪəl/: trung thành
  • Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
  • Wild /waɪld/: hoang dã
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
  • Agile /ˈædʒaɪl/: nhanh nhẹn
  • Aggressive /əˈɡresɪv/: hung dữ
  • Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
  • Tiny /ˈtaɪni/: tí hon
  • Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
  • Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
  • Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
  • Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt

5. Cách nhớ từ vựng tiếng về động vật nhanh nhất

Có rất nhiều tình huống bạn cần từ vựng tiếng Anh về con vật. Thế nhưng, việc ghi nhớ số lượng lớn từ vựng như thế không dễ dàng, Bạn cần tìm hiểu cách nhớ các từ vựng này cụ thể như sau.

5.1. Học từ vựng về con vật bằng âm thanh

Đây là phương pháp học từ vựng thú vị. Bạn có thể dựa vào nguyên lý “bắc cầu tạm” để học. Áp dụng cách này, bạn cần dùng từ tiếng Anh liên tưởng sau từ tiếng Việt. Liên tưởng này sáng tạo câu chuyện giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng.

Ngoài ra, bạn có thể học từ vựng con vật theo các bài hát. Bạn có thể nghe âm nhạc về động vật để ghi nhớ chúng. Để dạy từ vựng tiếng anh về con vật cho bé nhiều người cùng áp dụng cách này. Đây là cách đơn giản nhưng hiệu quả rất cao.

5.2. Học từ vựng qua hình ảnh

Dựa vào hình ảnh động vật, bạn học các từ vựng đi kèm. Có thể sử dụng flashcard hoặc các mô hình các con vật đồ chơi để hỗ trợ phương pháp học này. Học tiếng Anh qua hình ảnh bạn sẽ ghi nhớ rất lâu từ vựng.

5.3. Học từ vựng về con vật theo nhóm

Ban đầu, bạn nên bổ sung các từ vựng con vật quen thuộc trước. Sau đó mở rộng các từ vựng tiếng Anh về con vật liên quan. Việc phân chia nhóm để học cũng phát huy rất hiệu quả. Bạn có thể vừa học vừa liên tưởng về loài động vật và phân loại nhóm của chúng.

Ví dụ như học từ vựng về sư tử [lion] thì bạn học thêm nhóm từ vựng về động vật hoang dã. Việc nhớ các động vật cùng nhóm sẽ giúp bạn học nhanh hơn.

5.4. Bắt đầu với nghe trước

Học từ vựng tiếng anh về con vật và ghi nhớ lâu là cả quá trình. Để nhớ từ vựng lâu, hãy nghe trước sau đó mới nói, đọc và viết các từ vựng. Như thế, bạn sẽ vừa nhớ được từ vựng, vừa phát âm đúng và sử dụng chúng hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh về con vật rất nhiều. Bạn muốn ghi nhớ hết không phải trong chỉ vài lần đọc. Hãy thường xuyên tìm từ vựng, nói về chúng để nhớ lâu và nhớ sâu hơn. Hãy để cho những cuộc trò chuyện của bạn thú vị và lôi cuốn hơn với vốn từ vựng sâu rộng nhé!

Chủ Đề