Bottom có nghĩa là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Bottom là gì?

Bottom có nghĩa là [n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần

  • Bottom có nghĩa là [n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần. - Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ. - Bottom belt: Đai dưới. - Bottom cloth: Vải lót, vải nền. - Bottom dyeing: Nhuộm nền. - Bottom loop: Móc dưới.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

[n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần Tiếng Anh là gì?

[n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần Tiếng Anh có nghĩa là Bottom.

Ý nghĩa - Giải thích

Bottom nghĩa là [n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần. - Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ. - Bottom belt: Đai dưới. - Bottom cloth: Vải lót, vải nền. - Bottom dyeing: Nhuộm nền. - Bottom loop: Móc dưới..

Đây là cách dùng Bottom. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Bottom là gì? [hay giải thích [n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần. - Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ. - Bottom belt: Đai dưới. - Bottom cloth: Vải lót, vải nền. - Bottom dyeing: Nhuộm nền. - Bottom loop: Móc dưới. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Bottom là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Bottom / [n] Phần dưới cùng, phần cơ bản, vạt áo, lai quần. - Bottom bar jacquard: Cơ cấu giắc ca phụ. - Bottom belt: Đai dưới. - Bottom cloth: Vải lót, vải nền. - Bottom dyeing: Nhuộm nền. - Bottom loop: Móc dưới.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

bottom

bottom /'bɔtəm/

  • danh từ
    • phần dưới cùng; đáy
      • at the bottom of the street: ở cuối phố
      • the bottom of a page: cuối trang
      • the bottom of a glass: đáy cốc
      • to sink to the bottom: chìm xuống đáy [biển]
      • from the bottom of one's heart: tự đáy lòng
    • [hàng hải] bụng tàu; tàu
    • mặt [ghế]
    • đít
      • to kick someone's bottom: đá đít người nào
      • to fall on one's bottom: ngã phệt đít xuống
    • cơ sở; ngọn nguồn
      • to get to the bottom of a mystery: tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn
    • bản chất
      • to be a good man at bottom: bản chất là người tốt
    • sức chịu đựng, sức dai
      • a horse of good bottom: con ngựa dai sức
    • to knock the bottom out of an argument
      • bẻ gãy một lý lẽ
    • to stand on one's own bottom
      • tự lập không nhờ vả ai
  • tính từ
    • cuối, cuối cùng, thấp nhất
      • bottom price: giá thấp nhất
    • căn bản
    • to bet one's bottom dollar
      • dốc túi đánh cược
  • ngoại động từ
    • làm đáy [thùng, xoong...]
    • đóng mặt [ghế]
    • mò xuống tận đáy; [[nghĩa bóng]] xem xét kỹ lưỡng [một vấn đề]
    • [bottom upon] căn cứ vào, dựa trên
    • nội động từ
      • chạm đáy

     cặn
  • bottom sediment: cặn lắng
  • bottom settling: cặn ở đáy
  •  chất kết lắng
     đáy thùng
     giá thấp nhất [chứng khoán]
     tàu thủy
     thuyền

     bàn chải để rửa đáy chai
     sự tháo dây
     sự tháo đáy
     sự lên men đáy
     sự lên men ở đáy
     người câu giả đáy
     điểm cốt yếu
     kết quả cuối cùng
     lãi ròng [số cuối dòng trong bảng kết toán lời lỗ cuối năm]
     lề cuối trang
     thớt dưới máy xay
     thiết bị làm sạch có đáy
     giá cả xuống tới mức thấp nhất
     giá đáy
     giá thấp nhất
     sản phẩm cận
     chất lượng hạng kém
     thuế suất thấp nhất
     máy quan trắc đáy nước
     nấm men đáy

    diffuser with bottom door

     thiết bị khuếch tán của cửa dưới
     hai đáy
     hai giá thấp nhất liên tiếp nhau [chứng khoán]
     đạt đến giá thấp nhất
     điểm thấp nhất [giá thị trường]
     lớp men lắng dưới thùng lên men

    ['bɔtəm]

    o   sự xuống đáy

    Sự lặn xuống đáy vùng nước nông để tiếp liệu cho dàn khoan

    o   khoan đến đáy

    Hoàn thiện việc khoan giếng

    o   đáy

    §   asphalt bottom : đáy atphan

    §   bore hole bottom : đáy lỗ khoan

    §   double bottom : đáy kép

    §   false bottom : đáy giả

    §   furnace bottom : đáy chính, đáy nền

    §   main bottom : đáy biển

    §   sea bottom : đáy biển

    §   shaft bottom : đáy giếng, đáy mỏ

    §   slag bottom : đáy xỉ

    §   tank bottom : đáy thùng, đáy bể

    §   bottom assembly : bộ dụng cụ đáy giếng

    Những thiết bị ở phần cuối cùng của cột ống

    §   bottom casing packoff : cơ cấu giữ áp ống treo

    Cơ cấu dùng để giữ áp suất vòng giữa ống treo hoặc giá treo và trục cuộn, hoặc nối ở bên trên ống treo hoặc gia treo

    §   bottom dead center : điểm chết ở đáy

    Ví trí cuối của pittông ở đáy xi lanh.

    §   bottom flooding : sự ngập nước đáy

    §   bottom hold-down : chốt ở đáy

    Chốt ở đáy bơm cần hút.

    §   bottom lease : hợp đồng nhượng đến đáy

    Hợp đồng nhượng dầu và khí ở diện tích có hợp đồng khác [hợp đồng nhượng ở trên] vốn có hiệu lực khi hợp đồng nhượng đến đáy hết hạn.

    §   bottom loading pressure : áp suất ở đáy

    áp suất trên cầu phao của một tàu nửa chìm khi cầu phao ở vị trí nổi trên mặt biển.

    §   bottom out : khoan đến đáy

    Khoan toàn bộ đến hết chiều sâu của giếng.

    §   bottom sample : mẫu đáy

    Mẫu dầu thô lấy gần đáy thùng chứa.

    §   bottom settings and water : nước và tạp chất cơ sở

    §   bottom up : kiểm tra tới đáy

    Kiểm tra độ sâu tổng cộng của giếng.

    §   bottom wiper plug : nút trám xi măng

    Loại nút trám dùng trong trám xi măng. Loại nút này được bơm xuống ống chống ở trước lỗ trám xi măng và được dùng để rửa mùn khoan trên vách ống chống.

    §   bottom-hole assembly : bộ dụng cụ đáy giếng

    Phần dưới của cột ống trừ đi mũi khoan đến ống khoan. Bộ này gồm các cần nặng, bộ ổn định cần, mũi doa, cơ cấu mở và mũi khoan.

    §   bottom-hole back torque : mô men xoắn ở đáy

    §   bottom-hole choke : chỗ co thắt đáy

    Chỗ co thắt ở phần thấp của ống trong giếng. Đoạn co thắt này khống chế áp suất và điều chỉnh tốc độ dòng chảy và tỷ lệ khí-dầu.

    §   bottom-hole circulating pressure : áp suất dòng chảy ở đáy giếng

    §   bottom-hole contract : hợp đồng chi trả theo độ sâu

    §   bottom-hole contribution : đóng góp [tài trợ] theo độ sâu

    Phần đóng góp bằng tiền hoặc bằng hiện vật định rõ trong một thoả thuân phụ giữa hai bên đối tác để khoan tới một độ sâu đã thoả thuận.

    §   bottom-hole gas separator : máy tách khí đáy giếng

    Thiết bị đặt ở đáy giếng dùng để phân tách khí và dầu trước khi bơm dầu lên.

    §   bottom-hole heater : thiết bị làm nóng ở đáy giếng

    Thiết bị ở đáy giếng dùng để làm nóng và thu hồi dầu có độ nhớt API thấp.

    §   bottom-hole letter : văn bản về đóng góp theo độ sâu

    Văn bản thoả thuận giữa bên B đảm nhận khoan giếng với bên A về việc bên B thực hiện khoan giếng và cung cấp thông tin giếng đó cho bên A, và nhận được tiền hoặc hiện vật theo thoả thuận.

    §   bottom-hole location : định vị đáy giếng

    Định vị phần thấp của giếng so với vị trí trên mặt.

    §   bottom-hole orientation sub : ống định hướng đáy

    Đoạn ngắn của ống khoan trong đó có một khối tự do sẽ lăn xuống vị trí thấp để mở một lỗ thoát và lái choòng khoan theo hướng mới.

    §   bottom-hole packer : packe đáy giếng

    Cơ cấu đặt ở đáy giếng để ngăn không cho chất lỏng chảy ra.

    §   bottom-hole plug : nút đáy

    Loại nút hoặc xi măng ở đáy giếng và dùng để đóng chặt về phía dưới nút. Nút thường được dùng để cách ly một đới kiệt hoặc chứa nước.

    §   bottom-hole pressure : áp suất đáy

    áp suất ở đáy giếng. Nếu giếng đạng được khoan và chứa đầy bùn thì áp suất sẽ là áp suất thuỷ tĩnh do trọng lượng của bùn khoan nằm trên gây nên. Nếu giếng đã hoàn tất và đang khai thác thì áp suất trên đáy giếng ó thể đo khi chất lỏng đang chảy hoặc sau khi dòng chảy đã ngừng. áp suất tồn tại khi các chất lỏng không chảy nữa sẽ là áp suất của thành hệ hoặc của vỉa.

    §   bottom-hole pressure bomb : bom áp suất đáy

    Thiết bị đưa xuống đáy giếng để đo áp suất trong giếng ở tại một độ sâu nhất định.

    §   bottom-hole pressure buildup test : thử nghiệm mức tăng áp suất đáy

    Thử nghiệm trong giếng nhằm xác định: xác định áp suất tĩnh ở đáy giếng; độ thẩm thấu giữa các giếng ; hiệu ứng mặt ngoài; tỷ số trạng thái.

    Giếng được đóng lại và kiểm tra mức tăng dần của áp suất

    §   bottom-hole pressure test : thử tăng áp suất đáy

    Đo lường áp suất vỉa lúc mở hoặc lúc đóng ở một độ sâu nhất định trong giếng.

    §   bottom-hole pump : máy bơm từ đáy

    §   bottom-hole regulator : van điều tiết

    Loại van lắp ở phần dưới cột ống trong giếng, và hoạt động như một bộ phận điều tiết ở đáy.

    §   bottom-hole sample : mẫu lấy đáy

    Mẫu sản phẩm lấy từ đáy giếng lên.

    §   bottom-hole separator : thiết bị tách ở đáy

    §   bottom-hole support : đóng góp [tài trợ] theo độ sâu

    §   bottom-hole temperature : nhiệt độ ở đáy giếng

    §   bottom-hole well : giếng tới đáy

    Giếng khoan tới khi gặp đá rất rắn.

    §   bottom-intake electric submersible pump : bơm điện ngầm

    Xem thêm: underside, undersurface, buttocks, nates, arse, butt, backside, bum, buns, can, fundament, hindquarters, hind end, keister, posterior, prat, rear, rear end, rump, stern, seat, tail, tail end, tooshie, tush, behind, derriere, fanny, ass, bottom of the inning, bed, bottomland, freighter, merchantman, merchant ship, penetrate, fathom, bottom[a]


    Chủ Đề