Cũng giống như Look và Take, Bring cũng có những cụm từ đi với nó không thể tách rời khi sử dụng.
- Cụm từ này nghĩa là để thực hiện hoặc khiến cho một cái gì đó xảy ra. Ví dụ:
Improvement will bring about change.
Cải thiện sẽ đem lại sự thay đổi.
- Dùng theo nghĩa đen, ý chỉ chuyển động phía dưới [theo vị trí người nói]. Ví dụ:
The next time you go out, bring down your sweater.
Lần sau nếu con có đi ra ngoài hãy nhớ mang áo ấm nhé.
Bring down được dùng theo nghĩa đen [Nguồn: Abby]
- Cụm này diễn tả sự sụp đổ, làm giảm cảm hứng của ai đó, gây thương tích hay giết chóc, bắt giữ hoặc làm cho suy nhược. Ví dụ:
Strong storms can bring down poorly constructed buildings.
Những cơn bão lớn có thể sẽ làm cho các tòa nhà cấp thấp xuống cấp.
- Nghĩa là mang vào [nhà hoặc địa điểm nào đó] Ví dụ:
You should bring the bicycle into the house.
- Cụm từ tiếng anh này có nghĩa là điều gì đó đang được mang đến hoặc chuyển đến. Ví dụ:
Bring out the water bottles. We are thirsty.
Mang chai nước ra nào. Chúng tôi đang khát lắm đây. - Tung ra, tiết lộ, nhấn mạnh hoặc triển khai điều gì đó. Ví dụ:My favorite band, the One Direction, will bring out a new album this spring.
Ban nhạc yêu thích của tôi, One Direction, sẽ phát hành một album mới vào mùa xuân này.
- Nghĩa là làm điều gì đó diễn ra, giới thiệu gì đó hoặc khiến cái gì đó xuất hiện. Ví dụ:
Bring on the cake drink! We will hold a party!
Hãy mang bánh và thức uống ra nào! Chúng ta sẽ tổ chức một buổi tiệc!
- Nghĩa là mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói. Ví dụ:
I will bring our picnic photos over when I come.
Tôi sẽ mang những bức ảnh chụp lúc đi dã ngoại khi tôi đến.
Bring over là mang cái gì từ chỗ này đến chỗ khác [Nguồn: Việt Báo]
- Cụm này có nghĩa là đưa ai đi chơi cùng. Ví dụ:
Please bring your daughter around sometime. I'd love to meet her.
Thỉnh thoảng hãy đưa con gái bạn đi chơi cùng. Tôi rất thích được gặp nó.
- Nghĩa là mang ai hoặc cái gì theo. Ví dụ:
You should bring the umbrella along. It will rain today.
- Nghĩa là đưa ai, cái gì về nhà hoặc quay lại. Ví dụ:
I will bring your children back.
Tôi sẽ đưa bọn trẻ của chị về nhà.
- Nghĩa là rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện. Ví dụ:
Mary brought some valuable advice away from the seminar.
Mary rút ra được những lời khuyên giá trị từ buổi hội thảo.
- Nghĩa là đề cập đến chủ đề gì đó khi nó chuyện. Ví dụ: Anna’s always bringing up her fashion problems.
Anna luôn đề cập đến vấn đề thời trang của cô ấy.
Bring something up là đề cập đến chủ đề nào đó [Nguồn: Zing News]
- Nghĩa là mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó.
Ví dụ:
Can you bring the letter through when you come?
Trên đây là những cụm từ đi với Bring rất hay được sử dụng trong văn nói và văn viết của tiếng anh. Bạn hãy vận dụng chúng một cách hợp lí để tránh làm sai nghĩa nhé.
>>Từ vựng chủ đề phim ảnh
>>9 cách để kết thúc hội thoại khéo léo
Nguồn Vnexpress
Cụm động từ là từ được ghép lại từ 2 từ hoặc nhiều hơn nhằm diễn đạt một ý nghĩa mới. Bởi những từ này khó có thể hiểu được nếu không được giải nghĩa rõ ràng nên chúng thường gây khó khăn cho những bạn đang học Tiếng Anh. 1. to bring on: To make something happen, usually something bad [mang đến cái gì, thường là cái không hay]
ví dụ: – The loud music brought on another one of his headaches
2. to bring sth up [TALK]: To start to talk about a particular subject [đề cập đến chủ đề gì đó khi nói chuyện]
Ví dụ:
– She’s always bringing up her health problems.
3. to bring out: To nurture and develop [a quality, for example] to best advantage [tôn lên, làm bật lên một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất]
Ví dụ:
– You bring out the best in me.
4. to bring into: mang vào [nhà, địa điểm nào đó]
5. to bring something away [from something]: To come away from some event with some important insight or information [rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện]
Ví dụ: – I brought some valuable advice away from the lecture.
– She brought away some valuable advice from the meeting.
6. to bring over: To take someone or something from one place to the place where someone else is, especially their home [mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói]
Ví dụ: – I’ll bring my holiday photos over when I come.
7. to bring through: To take someone or something from one place and have them with you when you arrive somewhere else [mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó]
Ví dụ: – When the letter arrives, can you ask Pam to bring it through?
8. to bring sb/sth along: To take someone or something with you [mang ai hoặc cái gì theo mình]
Ví dụ:
– Remember to bring along your umbrella, John.
9. to bring someone or something back: To make someone or something return [đưa ai hoặc cái gì về nhà hoặc quay lại]
Ví dụ: – Would you please bring the child back? – Bring back my child!
10. to bring someone around: to bring someone for a visit; to bring someone for someone [else] to meet. [đưa ai đi chơi cùng]
Ví dụ:
– Please bring your wife around sometimes10 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI “BRING” CẦN HỌC
bring about: làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
bring back: mang trả lại; gợi lại
bring down: đem xuống, đưa xuống; hạ xuống, làm tụt xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai
bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra
bring in: đưa vào, đem vào; đem lại
bring off: cứu
bring sth off: thành công [việc gì khó khăn]
bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản; làm nổi bật, làm lộ rõ ra
bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi
bring round: làm cho tỉnh lại, làm cho trở lại
bring sb round [to sth]: làm cho thay đổi ý kiến theo
bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá
bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết thân [2 người với nhau]
bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng
bring up: đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho [ai] phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa
to bring on | to make something happen, usually something bad Ex: - The loud music brought on another one of his headaches | mang đến cái gì, thường là cái không hay |
to bring sth up [TALK] | to start to talk about a particular subject Ex: - She's always bringing up her health problems. | đề cập đến chủ đề gì đó khi nói chuyện |
to bring out | To nurture and develop [a quality, for example] to best advantage Ex: - You bring out the best in me. | tôn lên, làm bật lên một giá trị hoặc điểm nổi bật nhất |
to bring into | mang vào [nhà, địa điểm nào đó] | |
to bring something away [from something] | to come away from some event with some important insight or information. Ex: - I brought some valuable advice away from the lecture.- She brought away some valuable advice from the meeting. | rút ra thông tin, kết luận gì từ một sự kiện |
to bring over | to take someone or something from one place to the place where someone else is, especially their home. Ex: - I’ll bring my holiday photos over when I come. | mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia, nhất là mang về nhà người nói |
to bring through | to take someone or something from one place and have them with you when you arrive somewhere else Ex: - When the letter arrives, can you ask Pam to bring it through? | mang ai hoặc cái gì từ chỗ này đến chỗ kia khi bạn đi đâu đó |
to bring sb/sth along | to take someone or something with you | mang ai hoặc cái gì theo mình |
to bring someone or something back | to make someone or something return| Ex: - Would you please bring the child back? Bring back my child! | đưa ai hoặc cái gì về nhà hoặc quay lại |
to bring someone around | to bring someone for a visit; to bring someone for someone [else] to meet. Ex: - Please bring your wife around sometime. I'd love to meet her. | đưa ai đi chơi cùng |