Bus Tiếng Anh đọc là gì

Đóng tất cảKết quả từ 4 từ điểnTừ điển Anh - Việtbus[bʌs]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ xe buýtto go by bus  đi xe buýt [từ lóng] máy bay; ô tô; mô tô [tin học] buýtto miss the bus  nhỡ xe buýt bỏ lỡ cơ hội thất bại trong công việcnội động từ đi xe buýtChuyên ngành Anh - Việtbus[bʌs]|Kỹ thuậtdòng chủ, busTin học bus, kênh, tuyến,  búyt Đường dẫn điện nội bộ mà theo đó các tín hiệu được truyền từ bộ phận này đến bộ phận khác trong máy tính. Máy tính cá nhân có thiết kế bus của bộ vi xử lý theo ba loại đường dẫn: - Bus dữ liệu truyền dữ liệu xuôi ngược giữa bộ nhớ và bộ vi xử lý. - Bus địa chỉ xác định vị trí nhớ nào sẽ được đưa vào hoạt động. - Bus điều khiển truyền các tín hiệu của các bộ phận điều khiển. Người ta sẽ phát triển bus dữ liệu của máy bằng cách nối bộ xử lý với một hoặc nhiều khe cắm mở rộng, và gọi là bus mở rộng [ expansion bus]. bus dữ liệu,  bus địa chỉ, và bus mở rộng đều được mắc nối theo những hàng dây dẫn song song, cho nên tất cả các bít cần gửi đi sẽ được truyền cùng một lúc đồng thời, giống như 16 hoặc 32 chiếc ô tô dàn hàng ngang cùng chạy về một hướng trên xa lộ cao tốc. Có ba loại cấu trúc bus thường gặp phổ biến trong thị trường máy tính IBM PC và tương thích PC. - Bus ISA [ Industry Standard Architecture]. Đây là bus 16 bit, đầu tiên được xây dựng để dùng cho các máy tính AT [ Advanced Technology]. Bus này bao gồm những khe cắm mở rộng 8 bit để tương thích với các bộ điều hợp cũ, và khe cắm 16 bit dùng cho những bộ điều hợp kiểu AT. - Bus MCA [ Micro Chanel Architecture]. Loại bus 32 bit sở hữu riêng được dùng trong các máy tính IBM PS/ 2 cao cấp. - Bus EISA [ Enhanced Industry Standard Architecture]. Loại bus 32 bit, nhưng khác với bus MCA là có thể tương thích ngược với các bộ điều hợp ISA. Tính chất rộng rãi của 32 bit chỉ được sử dụng một phần. Mặc dù các đường dẫn trong bus nội bộ của bộ xử lý hoạt động ở tốc độ cao phù hợp với bộ xử lý của bạn, nhưng bus mở rộng thì hoạt động với tốc độ thấp hơn nhiều - EISA ở 8. 33 MHZ và MCA ở 10 MHZ. bus Local [là một loại đường dẫn tốc độ cao liên kết bộ xử lý của máy tính với vài ba khe cắm mở rộng] đã được xây dựng để tăng tốc độ cho việc hiện hình video trong các chương trình dùng nhiều đồ hoạ như Microsoft Windows chẳng hạn. Xem address bus ,  data bus ,  expansion bus , và local bus  Lời khuyên: Bạn có bị bối rối khi phải quyết định chọn loại bus nào đối với chiếc máy tính định mua hay không? Nếu đang chạy Microsoft Windows, bạn hãy chọn một hệ máy có hiển thị local bus. Các hệ máy này sẽ cho phép hiển thị màn hình nhanh hơn nên phù hợp với các chương trình ứng dụng Windows dùng nhiều đồ hoạ.Toán họcxe; busTừ điển Anh - Anhbus|

bus

bus [bŭs] noun

plural buses or busses

1. A long motor vehicle for carrying passengers, usually along a fixed route.

2. Informal. A large or ungainly automobile.

3. A four-wheeled cart for carrying dishes in a restaurant.

4. Electricity. A bus bar.

5. Computer Science. A parallel circuit that connects the major components of a computer, allowing the transfer of electric impulses from one connected component to any other.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a bus station; a bus tour.

verb

bused or bussed, busing or bussing, buses or busses

verb, transitive

1. To transport in a bus.

2. To transport [schoolchildren] by bus to schools outside their neighborhoods, especially as a means of achieving racial integration.

3. To carry or clear [dishes] in a restaurant.

verb, intransitive

1. To travel in a bus.

2. To work as a busboy.

[Short for omnibus V., intr., sense 2, back-formation from busboy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩabus|bus

bus [v]

transport, carry, take, convey, move, travel, journey

Chủ Đề