Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈbɪ.zi/
Hoa Kỳ | [ˈbɪ.zi] |
Tính từSửa đổi
busy /ˈbɪ.zi/
- Bận rộn, bận; có lắm việc. to be busy with [over] one's work bận rộn với công việc của mình
- Náo nhiệt, đông đúc. a busy street phố đông đúc náo nhiệt
- Đang bận, đang có người dùng [dây nói].
- Lăng xăng; hay dính vào việc của người khác.
- Hay gây sự bất hoà.
Ngoại động từSửa đổi
busy ngoại động từ /ˈbɪ.zi/
- Giao việc. I have busied him for the whole day tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
- Động từ phãn thân bận rộn với. to busy oneself with [about] something bận rộn với cái gìto busy onself doing something bận rộn làm cái gì
Chia động từSửa đổibusy
to busy | |||||
busying | |||||
busied | |||||
busy | busy hoặc busiest¹ | busies hoặc busieth¹ | busy | busy | busy |
busied | busied hoặc busiedst¹ | busied | busied | busied | busied |
will/shall²busy | will/shallbusy hoặc wilt/shalt¹busy | will/shallbusy | will/shallbusy | will/shallbusy | will/shallbusy |
busy | busy hoặc busiest¹ | busy | busy | busy | busy |
busied | busied | busied | busied | busied | busied |
weretobusy hoặc shouldbusy | weretobusy hoặc shouldbusy | weretobusy hoặc shouldbusy | weretobusy hoặc shouldbusy | weretobusy hoặc shouldbusy | weretobusy hoặc shouldbusy |
busy | lets busy | busy |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
busy /ˈbɪ.zi/
- [Từ lóng] Cớm, mật thám.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]