Bút kẻ mắt tiếng anh là gì

1. Có nhiều kiểu bút kẻ mắt.

There are many styles of eye liner.

2. Tôi nghĩ đó là bút kẻ mắt.

Actually, I think it's eyeliner.

3. Thật vậy, kohl được dùng như bút kẻ mắt và mỹ phẩm.

Indeed, kohl was used an eyeliner and cosmetic.

4. Vào thập niên 1920, người ta phát hiện một cây bút kẻ mắt trong lăng mộ Tutankhamun, từ đó bút kẻ mắt được giới thiệu sử dụng đến Thế giới phương Tây.

In the 1920s, Tutankhamun's tomb was discovered, introducing the use of eye liner to the Western world.

5. Tuy nhiên hiện nay có một số bút kẻ mắt có tông màu chói.

However today there are some drastically toned eye liner.

6. Bút kẻ mắt dạng sáp truyền thống được làm từ khoảng 20 thành phần.

Traditional wax-based eye liners are made from about 20 components.

7. Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.

They wore makeup, and in fact, they would bond in the ladies' room over eyeliner and eye pencil.

8. Họ chế tạo bút kẻ mắt với nhiều loại vật liệu, bao gồm quặng đồng và antimon.

They produced eye liner with a variety of materials, including copper ore and antimony.

9. Ở Ấn Độ, phụ nữ sử dụng như một loại bút kẻ mắt, kẻ xung quanh cạnh mắt.

In India, it is used by women as a type of eyeliner that is put around the edge of the eyes.

10. Tùy thuộc vào kết cấu, bút kẻ mắt có thể nhoè nhạt dịu hoặc định hình rõ ràng.

Depending on its texture, eye liner can be softly smudged or clearly defined.

11. Có năm loại bút kẻ mắt chính có sẵn trên thị trường: mỗi loại tạo ra hiệu ứng khác nhau.

There are five main types of eye liner available on the market: each produces a different effect.

12. Vào cuối thế kỷ XX và đầu XXI, bút kẻ mắt đậm được sử dụng kết hợp với thời trang Gothic và thời trang Punk.

In the late twentieth and early twenty-first century, heavy eye liner use has been associated with Goth fashion and Punk fashion.

13. Bút kẻ mắt có thể vẽ phía trên hàng mi trên hoặc phía dưới hàng mi dưới hoặc cả hai, thậm chí trên ngấn nước mắt.

Eye liner can be drawn above upper lashes or below lower lashes or both, even on the water lines of your eyes.

14. Ví dụ, bút kẻ mắt màu trắng trên đường ngấn nước và góc bên trong mắt khiến đôi mắt trông lớn hơn và tỉnh táo hơn.

For example, white eyeliner on the waterline and inner corners of the eye makes the eyes look bigger and more awake.

15. Những sản phẩm trang điểm mắt hiện đại bao gồm Mascara, bút kẻ mắt, keo kích mí và phấn mắt để tô điểm thêm cho đôi mắt.

Modern eye makeup includes mascara, eyeliner, eye putty, and eye shadow to emphasize the eyes.

16. Bút kẻ mắt thường được sử dụng như một thói quen trang điểm hàng ngày để định hình đôi mắt hoặc tạo ra cách nhìn về một con mắt lớn hơn hoặc nhỏ hơn.

Eye liner is commonly used in a daily make-up routine to define the eye or create the look of a wider or smaller eye.

17. Hầu hết trong số chúng thường xoay quanh dạng bút kẻ mắt trôi nhòa, chúng định hình đường viền xung quanh mí mắt trên và một đường kẻ, khoảng nửa đường về phía cuối lông mày.

Most of them usually revolve around the winged eye liner, which is defining around your top eyelid shape and a line, about halfway toward the end of the eyebrow.

18. Mặc dù nhiều người sử dụng bút kẻ mắt trên cơ sở ngày qua ngày như vật định hình đơn giản cho đôi mắt, số khác sử dụng nó nhiều hơn chỉ một vật phóng ảnh dễ dàng.

Although many users of eye liner use it on a day-to-day basis for a simple definer of the eyes, there are others who use it for more than just an easy eye enlarger.

Am I wearing too much eyeliner?

Em kẻ mắt đậm quá hả?

Indeed, kohl was used an eyeliner and cosmetic.

Thật vậy, kohl được dùng như bút kẻ mắt và mỹ phẩm.

When filming the scene which sees the transformation of Narissa from a woman into a dragon, a long pole was used to direct the extras' eyelines instead of a laser pointer.

Khi quay phim cảnh chuyển đổi của Narissa từ một người phụ nữ thành một con rồng, một cái ống dài đã được sử dụng để thu hút ánh nhìn của các diễn viên quần chúng thay vì sử dụng bút la-de.

They wore makeup, and in fact, they would bond in the ladies' room over eyeliner and eye pencil.

Họ trang điểm, và sự thật là, họ có thể chất đầy phòng với bút kẻ mắt.

Because of the risk of eye infections , you may not be able to use eye makeup , including mascara , eyeliner , and eye shadow .

Vì nguy cơ nhiễm trùng mắt nên bạn có thể không sử dụng được phấn mắt , gồm mascara , mắt nước , và màu mắt .

For example, white eyeliner on the waterline and inner corners of the eye makes the eyes look bigger and more awake.

Ví dụ, bút kẻ mắt màu trắng trên đường ngấn nước và góc bên trong mắt khiến đôi mắt trông lớn hơn và tỉnh táo hơn.

Actually, I think it's eyeliner.

Tôi nghĩ đó là bút kẻ mắt.

It is widely used in the Middle East, North Africa, the Mediterranean, South Asia, and the Horn of Africa as eyeliner to contour and/or darken the eyelids and as mascara for the eyelashes.

Kohl được sử dụng rộng rãi ở Nam Á, Trung Đông, Địa Trung Hải, Đông Âu, Bắc Phi, Sừng châu Phi và nhiều nơi tại Tây Phi như bút kẻ mắt để kẻ đường viền và/hoặc làm sẫm màu mí mắt và như chuốt mascara cho lông mi.

She was still not used to this after all those years of applying eyeliner in the car’s rearview mirror.

Cô làm việc này sau hàng năm trời phải kẻ mắt trong ô tô.

Mitch Winehouse later revealed that the influence for the bold red lipstick, thick eyebrows and heavy eyeliner came from Latinas she saw in Miami, on her trip there to work with Salaam Remi on Back to Black.

Mitch Winehouse sau đó đã có lần hé lộ việc trang điểm với son môi đỏ đậm, chân mày rậm và kẻ mắt đậm đã được cô lấy cảm hứng từ một lần cô thấy trong một chuyến đi đến Miami để cộng tác cùng Salaam Remi trong album Back to Black.

Modern eye makeup includes mascara, eyeliner, eye putty, and eye shadow to emphasize the eyes.

Những sản phẩm trang điểm mắt hiện đại bao gồm Mascara, bút kẻ mắt, keo kích mí và phấn mắt để tô điểm thêm cho đôi mắt.

In India, it is used by women as a type of eyeliner that is put around the edge of the eyes.

Ở Ấn Độ, phụ nữ sử dụng như một loại bút kẻ mắt, kẻ xung quanh cạnh mắt.

Chủ Đề