Các câu trắc nhiệm môn toán lớp 5 năm 2024

Giáo án điện tử môn Toán lớp 1, Chủ đề 3: Phép cộng trong phạm vi 10

29/4/2023 21:35

Đối với học sinh lớp 1, Toán học là bộ môn gây hứng thú nhất cho học sinh. Phép cộng trừ trong phạm vi 10 là bài học cơ bản nhất. Vậy làm thế nào để học sinh có thể học tốt bài học này mà không nhàm chán? Bài giảng giáo án điện tử môn Toán lớp 1, Chủ đề 3: Phép cộng trong phạm vi 10 sẽ giúp học sinh ...

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: hotro@hocmai.vn Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2024 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.

100 bài toán trắc nghiệm lớp 5

100 bài toán trắc nghiệm lớp 5 là tài liệu tham khảo cho học sinh cấp tiểu học, với các bài tập cơ bản và nâng cao. Các bài tập Toán lớp 5 dạng trắc nghiệm này sẽ giúp các em có phương pháp, kỹ năng, biết được cách giải Toán với những dạng khác nhau một cách tốt nhất, giúp các em học tốt toán lớp 5 cũng như ôn thi vào lớp 6 hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo chi tiết và tải về.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về chi tiết 50 câu hỏi

Thông báo: Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau:Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

100 bài toán trắc nghiệm toán lớp 5

Bài 1: Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:

  1. 7

Bài 2: Tính nhanh giá trị biểu thức

  1. 18,4
  1. 30,9
  1. 32,9
  1. 9,23

Bài 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

  1. 0,625
  1. 0,0625
  1. 0,00625
  1. 0,000625.

Bài 4: Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho:

  1. a = 1, b = 2, c = 5
  1. a = 1, b = 2, c = 3
  1. a = 1, b = 2, c = 4

Bài 5: Cho tam giác ABC. Kéo dài cạnh BC về phía B một đoạn BB' bằng CB, kéo dài cạnh BA về phía A một đoạn AA' bằng BA, kéo dài cạnh AC về phía C một đoạn CC' bằng AC. Nối A' B'; B' C'; C' A'. Diện tích tam giác A' B' C' so với diện tích tam giác ABC thì gấp:

  1. 6 lần
  1. 7 lần
  1. 8 lần
  1. 9 lần.

Bài 6: Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; 25; ...; ...; ...;3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

  1. 36, 49, 64
  1. 36, 48, 63
  1. 49, 64, 79
  1. 35, 49, 64

Bài 7: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

  1. 5

Bài 8: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu?

  1. 20%
  1. 40%
  1. 60%
  1. 80%

Bài 9: [2007 – 2005] + [2003 – 2001] +...+ [7 – 5] + [3 – 1]

Kết quả của dãy tính trên là:

  1. 1003
  1. 1004
  1. 1005
  1. 1006

Bài 10: 5840g bằng bao nhiêu kg?

  1. 58,4kg
  1. 5,84kg
  1. 0,584kg
  1. 0,0584kg

Bài 11: Có 10 người bước vào phòng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:

  1. 45
  1. 90
  1. 54
  1. 89

Bài 12: Tính nhanh:

1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9

  1. 39,5
  1. 49,5
  1. 50,5
  1. 60,5

Bài 13: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:

  1. 0,75; 0,74; 1,13; 2,03
  1. 6; 6,5; 6,12; 6,98
  1. 7,08; 7,11; 7,5; 7,503
  1. 9,03; 9,07; 9,13; 9,108

Bài 14: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111

  1. 33; 35; 37
  1. 35; 37; 39
  1. 37; 39; 41
  1. 39; 41; 43

Bài 15: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào?

  1. 1; 2; 3
  1. 2; 3; 4
  1. 4; 5; 6
  1. 0; 1; 2

Bài 16: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.

Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi?

  1. 25 tuổi
  1. 10 tuổi
  1. 15 tuổi
  1. 35 tuổi

Bài 17: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

  1. 11 chữ số 0
  1. 18 chữ số 0
  1. 24 chữ số 0

Bài 18: A chia cho 45 dư 17.

Hỏi A chia cho 15, thương và số dư thay đổi như thế nào?

  1. Thương mới bằng 3 lần thương cũ dư 2
  1. Thương mới bằng 3 lần thương cũ
  1. Thương mới bằng thương cũ
  1. Thương mới bằng 135

Bài 19: Tính nhanh kết quả của dãy tính:

[2003 – 123 x 8 : 4] x [36 : 6 – 6]

  1. 0
  1. 1
  1. 2
  1. 3

Bài 20: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0?

  1. 1
  1. 2
  1. 3
  1. 4

Bài 21: Trong các phân số phân số nào nhỏ nhất?

Bài 22: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà?

  1. 108
  1. 135
  1. 81
  1. 162

Bài 23: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành?

  1. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
  2. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
  3. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
  4. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song

Bài 24: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:

1

4

9

16

?

  1. 25
  1. 36
  1. 29
  1. 30

Bài 25: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 đến 9 là số nào trong 3 số sau:

  1. 40
  1. 45
  1. 50

Bài 26: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; ... ; 24; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?

  1. 40
  1. 41
  1. 42

Bài 27: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

  1. 145
  1. 270
  1. 350

Bài 28: Giá trị của biểu thức có kết quả:

  1. 4
  1. 5
  1. 6

Bài 29: So sánh A với biết A = 3 + 0,3 + 0,03.

  1. A >
  1. A

Chủ Đề