Các dạng bài tập thống kê ứng dụng năm 2024

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

  • 1. BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ - o0o - TIỂU LUẬN HỌC PHẦN THỐNG KÊ ỨNG DỤNG Giảng viên hướng dẫn : Ths. Lê Văn Hòa Nhóm sinh viên : Phạm Hồng Thương 20136566 : Nguyễn Thị Thùy Linh 20135898 : Trần Thị Thảo 20136440 : Dương Văn Thắng 20136451 : Tống Bá Đạt 20135323 : Đỗ Ngọc Sơn 20136314 Hà Nội – Tháng 10/2015
  • 2. kê ứng dụng là môn học rất cần thiết trong học tập và giảng dạy đối với giáo dục đại học Việt Nam nói chung và sinh viên các ngành kinh tế nói riêng. Đặc biệt là đối với sinh viên của các chuyên ngành khối kinh tế - xã hội. Những tình huống thực tế sẽ giúp sinh viên hiểu sâu và hiểu kĩ lý thuyết hơn, có thể vận dụng những gì đã học vào tình huống cụ thể mà sau này có thể sẽ gặp trong công việc. Làm quen với những thách thức cần phải đưa ra một quyết định trong dự án kinh doanh của chính mình hoặc của doanh nghiệp mà mình công tác. Để hoàn thành được bài tiểu luận này, nhóm chúng em đã nỗ lực rất nhiều và chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo, Thạc sĩ Lê Văn Hòa, bộ môn Quản trị kinh doanh Viện Kinh tế và Quản lý, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội đã đồng hành cùng chúng em suốt quá trình nghiên cứu và học tập, cảm ơn thầy đã tận tình giảng dạy và truyền thụ kiến thức, kinh nghiệm cũng như phong cách trình bày, để chúng em có thêm những bài học quý báu. Do chưa có cơ hội va chạm và tiếp xúc với môi trường thực tế trong kinh doanh nên nhóm có thể chưa hiểu rõ hoặc hiểu sai những yêu cầu trong tình huống, bài làm còn những sai sót, rất mong nhận được sự góp ý và sửa chữa của thầy và các bạn. Chúng em xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội ngày 5 tháng 10 năm 2015 Nhóm thực hiện
  • 3. ơn.......................................................................................................................1 Tình huống 1:Công ty sô-cô-la Heavenly Chocolates.....................................................4 1. Tóm tắt dữ liệu bằng đồ thị và bằng tham số thống kê mô tả..................................4 1.1.Đối với thời gian truy cập website công ty.........................................................4 1.2.Đối với số trang đã đọc ......................................................................................5 1.3.Đối với số tiền chi tiêu bình quân một giao dịch................................................7 2. Tóm tắt tần số số tiền đã chi tiêu và số tiền chi tiêu bình quân một giao dịch theo từng ngày thứ trong tuần..............................................................................................8 3.Tóm tắt tần số số tiền đã chi tiêu và số tiền chi tiêu bình quân một giao dịch theo loại trình duyệt web đã sử dụng...................................................................................9 4.Sự liên hệ giữa thời gian truy cập website và số tiền đã chi tiêu..............................9 4.1.Biểu đồ thể hiện mối liên hệ gian thời gian truy cập website và số tiền chi tiêu . ......................................................................................................................10 5.Mối liên hệ giữa số trang đã xem trên website và số tiền đã chi tiêu .....................10 5.1.Biểu đồ thể hiện mối liên hệ giữa số trang đã xem trên website và số tiền chi mua hàng ...............................................................................................11 6.Sự liên hệ giữa thời gian truy cập website với số trang đã xem .............................11 6.1.Biểu đồ thể hiện sự liên hệ giữa thời gian truy cập website và số trang đã xem.. ......................................................................................................................11 Tình huống 2:.................................................................................................................12 Công ty sản xuất đồ chơi trẻ em Specialty Toys...........................................................12 1.Đồ thị phân phối......................................................................................................12 2.Xác suất hết hàng đối với các phương án đặt hàng được đề ra..............................13 3.Lơi nhuận kì vọng ...................................................................................................14 3.1. Giả định bán được 10000 sản phẩm ................................................................14 3.2. Giả định bán được 20000 sản phẩm ................................................................14 3.3. Giả định bán được 30000 sản phẩm ................................................................14 4.Lợi nhuận dự kiến ...................................................................................................15
  • 4. 3:Công ty nghiên cứu thị trường Metropolitan Research[Chapter 8, Auto] .......................................................................................................................................17 1.Phân tích thông kê mô tả.........................................................................................17 2.Ước lượng trung bình khoảng.................................................................................18 3. Thảo luận hàm ý.....................................................................................................18 4.Xác định cỡ mẫu .....................................................................................................19 5]Thông tin thêm ...........................................................................................................19 Tình huống4:Thu nhập của nhân viên bán hàng[Chapter 13, SalesSalary] ..................20 1.Phân tích thống kê mô tả.........................................................................................20 2.Ước lượng khoảng trung bình.................................................................................20 3.Ước lượng khoảng trung bình của các nhân viên bán hàng tại doanh nghiệp........21 4.Ước lượng khoảng trung bình của các nhân viên bán hàng tại thực địa.................21 5.Kiểm định giả thuyết...............................................................................................22 6.Kiểm định giả thuyết...............................................................................................23 7.Kiểm định giả thuyết...............................................................................................25 Tình huống 5:Chi tiêu qua thẻ tín dụng của người tiêu dùng[Chapter 15, Consumer].27 1.Thống kê mô tả........................................................................................................27 2.Xây dựng phương trình hồi qui mẫu.......................................................................27 3.Xây dựng phương trình hồi quy bội........................................................................34 4.Dự báo.....................................................................................................................36 5.Thông tin thêm ........................................................................................................36 TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................37
  • 5. ty sô-cô-la Heavenly Chocolates [Chapter 3, Shopper] Bài làm 1. Tóm tắt dữ liệu bằng đồ thị và bằng tham số thống kê mô tả 1.1. Đối với thời gian truy cập website công ty Bin Frequency Cumulative % 4-10 17 34.00% 10-16 22 78.00% 16-22 6 90.00% 22-28 3 96.00% 28-34 2 100.00% More 0 100.00% 0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00% 120.00% 0 5 10 15 20 25 Frequency Histogram Frequency Cumulative %
  • 6. 50 Mean 12.810 sample standard deviation 6.063 sample variance 36.764 minimum 4.3 maximum 32.9 Range 28.6 Sum 640.500 sum of squares 10,006.230 deviation sum of squares [SSX] 1,801.425 standard error of the mean 0.857 skewness 1.450 kurtosis 2.404 coefficient of variation [CV] 47.33% 1st quartile 8.650 Median 11.400 3rd quartile 14.900 interquartile range 6.250 Mode 11.400 low extremes 0 low outliers 0 high outliers 4 high extremes 0 Nhận xét: Thời gian truy cập website của khách hàng chủ yếu dưới 16 phút, chiếm tới 78% 1.2. Đối với số trang đã đọc
  • 7. % 2-4 25 50.00% 4-6 15 80.00% 6-8 7 94.00% 8-10 3 100.00% More 0 100.00% Descriptive statistics Pages Viewed count 50 mean 4.82 sample standard deviation 2.04 sample variance 4.15 minimum 2 maximum 10 range 8 sum 241.00 sum of squares 1,365.00 deviation sum of squares [SSX] 203.38 standard error of the mean 0.29 skewness 0.65 kurtosis 0.17 0.00% 50.00% 100.00% 150.00% 0 10 20 30 2-4 4-6 6-8 8-10 More Frequency Bin Histogram Frequency Cumulative %
  • 8. [CV] 42.27% 1st quartile 3.25 median 4.50 3rd quartile 6.00 interquartile range 2.75 mode 4.00 low extremes 0 low outliers 0 high outliers 0 high extremes 0 Nhận xét: Số lượng trang mà khách hàng đã xem là khá khiêm tốn, chủ yếu là từ 2 đến 6 trang, chiếm 80%. 1.3. Đối với số tiền chi tiêu bình quân một giao dịch Bin Frequency Cumulative % 17-46 14 27.45% 46-75 23 72.55% 75-104 7 86.27% 104-133 4 94.12% 133-162 3 100.00% More 0 100.00% Descriptive statistics Amount Spent [$] 0.00% 50.00% 100.00% 150.00% 0 10 20 30 Frequency Bin Histogram Frequency Cumulative %
  • 9. standard deviation 32.3438 sample variance 1,046.1187 minimum 17.84 maximum 158.51 range 140.67 sum 3,406.4100 sum of squares 283,332.3967 deviation sum of squares [SSX] 51,259.8149 standard error of the mean 4.5741 skewness 1.0490 kurtosis 0.8765 coefficient of variation [CV] 47.47% 1st quartile 45.5600 median 62.1500 3rd quartile 82.7350 interquartile range 37.1750 mode

    N/A low extremes 0 low outliers 0 high outliers 2 high extremes 0 Nhận xét: Khách hàng chi tiêu chủ yếu ở mức dưới 75$, chiếm 72.55% tổng lượng tiền đã chi tiêu cho mua hàng online. 2. Tóm tắt tần số số tiền đã chi tiêu và số tiền chi tiêu bình quân một giao dịch theo từng ngày thứ trong tuần

  • 10. dịch Tổng số tiền[$] Tần số[%] Số tiền bình quân[$] Mon 9 813.38 25.88 90.38 Tue 7 414.86 13.20 59.27 Wed 6 341.82 10.87 56.97 Thu 5 294.03 9.35 58.81 Fri 11 682.24 21.71 62.02 Sat 7 378.74 12.05 54.11 Sun 5 218.15 6.94 43.63 Tổng 50 3143.22 100.00 Nhận xét: Qua bảng số liệu trên, ta thấy lượng khách mua hàng vào các ngày thứ 2 và thứ 6 là khá lớn, kéo theo số tiền đã chi tiêu cũng lớn. Trong khi đó, các ngày chủ nhật và thứ 5, số lần giao dịch ít hơn, vì vậy lượng tiền chi tiêu ít hơn những ngày khác. 3. Tóm tắt tần số số tiền đã chi tiêu và số tiền chi tiêu bình quân một giao dịch theo loại trình duyệt web đã sử dụng Loại trình duyệt Số giao dịch Tổng số tiền[$] Tần số[%] Số tiền bình quân[$] Internet Explorer 27 1656.81 48.64 61.36 Firefox 16 1228.21 36.05 76.76 Other 7 521.39 15.31 74.48 Tổng 50 3406.41 100.00 Nhận xét: Khách hàng chủ yếu sử dụng trình duyệt Internet Explorer để truy cập website, do đó số tiền khách hàng đã chi tiêu cho mua hàng online ở trình duyệt web này lớn hơn các trình duyệt còn lại. Tuy nhiên số tiền chi bình quân cho mỗi giao dịch lại thấp hơn Firefox và các trình duyệt web khác. 4. Sự liên hệ giữa thời gian truy cập website và số tiền đã chi tiêu
  • 11. thể hiện mối liên hệ gian thời gian truy cập website và số tiền chi tiêu Hệ số tương quan mẫu r = 0.580048 Nhận xét: Giữa thời gian truy cập website và số tiền chi tiêu có mối liên hệ tương quan tuyến tính thuận chiều, thời gian truy cập website càng nhiều thì số tiền chi tiêu càng cao. 5. Mối liên hệ giữa số trang đã xem trên website và số tiền đã chi tiêu y = 3.0942x + 28.492 r² = 0.3365 0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 160.00 180.00 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 AmountSpent[$] Times[min] Amount Spent [$] Linear [Amount Spent [$]] y = 11.489x + 12.752 r² = 0.5237 0.00 20.00 40.00 60.00 80.00 100.00 120.00 140.00 160.00 180.00 0 5 10 15 AmountSpent[$] Pages Viewed Amount Spent [$] Linear [Amount Spent [$]]
  • 12. thể hiện mối liên hệ giữa số trang đã xem trên website và số tiền chi mua hàng Hệ số tương quan r = 0.7236 Nhận xét: Thông qua đồ thị tán xạ và hệ số tương quan r = 0.7236, ta nhận thấy có một mối liên hệ tương quan tuyến tính mạnh giữa số trang đã xem trên website và số tiền chi mua hàng, tức là số lượng trang của website được xem càng nhiều thì số lượng tiền khách hàng đã chi tiêu để mua hàng của công ty càng lớn. 6. Sự liên hệ giữa thời gian truy cập website với số trang đã xem 6.1. Biểu đồ thể hiện sự liên hệ giữa thời gian truy cập website và số trang đã xem Hệ số tương quan mẫu r = 0.5956 Nhận xét: Qua đồ thị tán xạ và hệ số tương quan tuyến tính mẫu r, ta thấy có 1 mối liên hệ tuyến tính thuận chiều giữa thời gian truy cập website và số trang đã xem, khách hàng xem càng nhiều trang thì thời gian truy cập website càng nhiều. y = 1.7725x + 4.2666 r² = 0.3547 0.0 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0 0 5 10 15 Times[min] Pages Viewed Time [min] Linear [Time [min]]
  • 13. ty sản xuất đồ chơi trẻ em Specialty Toys Bài làm 1.Đồ thị phân phối Với doanh số kỳ vọng là : 𝜇𝑜 = 200000 sản phẩm Từ giả thiết ta có : 1 – α = 0.95 => α =0.05 =>Zα/2 = 1.96 Mặt khác, nhu cầu 10000 = -0.39] = P[Z> 0] + P[ -0.392 = 24000− 𝜇 𝑂 𝜎xbar ] = P[ Z >= 0.78] = P[Z> 0] - P[ 0 = 28000− 𝜇 𝑂 𝜎xbar ] = P[ Z >= 1.57] = P[Z> 0] - P[ 0 240000]=51480[$]  30000 sản phẩm là [-118000+72000+224000].P[X>28000]=10324[$] 4. Lợi nhuận dự kiến Gọi số lượng hàng cần đặt mua là S[ sản phẩm ]. Vì lượng hàng cần đặt phải đáp ứng 70% nhu cầu người mua và chỉ nên 30% hết hàng.  Tương tự những phần tính xác suất hết hàng ta có: P[ X>=S] = 0.3 P[ 𝑋− 𝜇 𝑂 𝜎xbar >= 𝑆− 𝜇 𝑂 𝜎xbar ] =0.3  P [ Z>= Z’] =0.3 Với S >𝜇𝑜 = 20000 => Z’ > 0.  P [ Z>= Z’] = P[ Z>0] – P[ 0< Z α/2=0.025 => Zα/2= Z0.025=1.96 N=50>30 nên mẫu có phân phối xấp xỉ phân phối bình thường, e = Zα/2*s/√n = 1.96*24898.72/√50 = 6901.57 L = ͞x –e = 73340.30 – 6901.57 = 66438.73 U= ͞x +e = 73340.30 + 6901.57 = 80241.87  Khoảng ước lượng cho µ là: L ≤ µ ≤ U Vậy với độ tin cậy 95%, số dặm trung bình tổng thể lái được đến khi bộ truyền động bị lỗi được ước lượng trong khoảng từ 66438.73 miles đến 80241.87 miles.Vì giá trị 73340.30 thuộc khoảng ước lượng này nên ta có thể khẳng định bộ truyền động hoạt động bình thường. 3] Thảo luận hàm ý Từ bảng thống kê ta thấy: 0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 140000 160000 180000 Miles BoxPlot 3548968

Chủ Đề