Các khoản đi vay tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng là một phần không thể thiếu nếu muốn sử dụng tốt tiếng AĐể tiếp nối chuỗi từ vựng , hôm nay StudyTienganh sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến “Vay mượn” nhé! (hình ảnh vay mượn) 1. Những từ vựng liên quan đến “ Vay mượn”Từ vựng Nghĩa tiếng việt Loan /ləʊn/ Cho vay hoặc cho mượn, tiền cho vay Borrow /ˈbɒrəʊ/ Mượn, vay thứ gì Lend /lend/ cho vay, cho mượn Loan /ləʊn/ cho vay, cho mượn Owe /əʊ/ nợ Borrower /ˈbɒr.əʊ.ər/ Người đi vay Creditor /ˈkred.ɪ.tər/ Người cho vay Debt /det/ Khoản nợ Debtor /ˈdet.ər/ (n) con nợ Loan amount Khoản vay Banker /ˈbæŋ.kər/ (n) chủ ngân hàng Bank loan Khoản vay ngân hàng Bankrupt /ˈbæŋ.krʌpt/ (n) =Incapable of paying debts người bị vỡ nợ convertible loan stock Khoản vay chuyển đổi được. loan-office Sở giao dịch vay mượn loanword (n) Từ mượn time-loan( n) Số tiền vay phải trả trong thời gian nhất định loan capital Vốn vay. loan stock Số vốn vay. loan facility Chương trình cho vay. personal loan Khoản vay cho cá nhân. term loan Khoản vay kỳ hạn. non performings loans Khoản tiền vay không thực hiện đúng trong hợp đồng. demand loan phiếu vay nợ thanh toán Loan at call (n): Khoản tiền vay không kỳ hạn Loan on bottomry (n) Khoản cho vay cầm tàu Loan on mortgage (n) Sự cho vay cầm cố. Gearing /ˈɡɪə.rɪŋ/ (n) vốn vay Give credit cho nợ (trả chậm) Interest rate (n) lãi suất Loan on overdraft (n): Khoản cho vay chi trội. Providing credit (n) cho trả chậm Loan on interest (n) Sự cho vay có lãi. Warehouse insurance (n) cho vay cầm hàng, lưu kho. Unsecured insurance (n): Cho vay không bảo đảm, không thế chấp. Short loan (n): Khoản tiền vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn. Long loan (n): Khoản tiền vay dài hạn, sự cho vay dài hạn. Fiduciary loan (n): Khoản tiền cho vay không có đảm bảo. Demand loan (n): Khoản tiền vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn. Call loan (n): Số tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu. Loan of money (n): Sự cho vay tiền. general agreement to borrow Thoả thuận Chung về Đi vay Credit (n) /ˈkred.ɪt/ Khoản vay nợ To lend money Cho vay tiền A form of loan (such as car loan or personal loans) Một hình thức cho vay chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân Risky lending Việc cho vay mang nhiều rủi ro Default /dɪˈfɒlt/ Sự vỡ nợ Savings account Tài khoản tiết kiệm To be bust Bị phá sản Foreclosure/ repossession Sự xiết nợ Customer /ˈkʌs.tə.mər/ Khách hàng Bank teller /bæŋk ˈtɛlə/ Nhân viên giao dịch ngân hàng Transaction /ˈkʌs.tə.mər/ Giao dịch Profit /ˈprɒf.ɪt/ Lợi nhuận Return /rɪˈtɜːn/ Hoàn trả Transfer /trænsˈfɜːr/ (money) Chuyển tiền Cash /kæʃ/ Tiền mặt Cheque /tʃek/ Séc Default /dɪˈfɒlt/ (v) \=Failure to pay trả nợ không đúng hạn Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (v) dự khoản ngân sách Cash flow (n) lưu lượng tiền mặt A form of mortgage Một hình thức thế chấp (hình ảnh vay mượn) 2. Ví dụ
(hình ảnh vay mượn)
Trên đây là các kiến thức về vay mượn trong tiếng anh và các ví dụ về nó , chúc các bạn học tập thật tốt cùng studytienganh |