Các kí hiệu của hàng hóa trong kho hàng năm 2024

11 Tháng Một, 2018

BẢNG KÍ HIỆU CẢNG & KHO BÃI STT HẢI QUAN TÊN CẢNG KÝ HIỆU ĐỊA ĐIỂM LƯU KHO CẢNG DỠ HÀNG 1 KVI – 03CC Hoàng Diệu 03CCS01 VNHDI 2 Cảng Tân Vũ VNHPN 03CCS03 3 Tân Cảng 03CCS03 VNHPN Điểm lưu hàng XK KVI 03CC0ZZ 4 KVII – 03CE Chùa Vẽ 03CES02 VNCVE 5 Hải An 03CES01 VNHIA 6 Tân Cảng 128 03CES07 VNTCE PTSC Đình Vũ 03CES09 VNPTS 7 CFS Sao Đỏ 03CEC05 8 CFS North Freight 03CEC02 9 CFS Tân Tiên Phong 03CEC07 10 CFS Tasa Đông Hải 03CEC01 11 CFS Nam Phát 03CEC04 12 CFS Viet Fracht 03CEC03 VNHPV 13 CFS Inlaco 03CEC06 Điểm lưu hàng XK KVII 03CE0ZZ 14 KVIII – 03TG Nam Hải 03TGS01 VNNHC 15 Nam Hải Đình Vũ 03TGS05 VNDNH 16 Đoạn Xá 03TGS02 VNDXA 17 TransVina 03TGS03 VNHPT 18 GreenPort 03TGS04 VNGEE 19 CFS Vinabridge 03TGC01 VNHPH 20 CFS Viconship 03TGC02 21 CFS Vijaco 03TGC04 22 CFS Gemadept Đông Hải 03TGC03 23 CFS Logistics Xanh [GLC] 03TGC05, 06 24 Kho ngoại quan Điểm lưu hàng XK KVIII 03TG0ZZ 25 Đình Vũ – 03EE Đình Vũ 03EES01 VNDVU 26 Tân Cảng 189 03EES02 VNTCN 27 CTY 19/9 [Xăng, dầu] 03EES03 28 CP Cảng Đình Vũ VNCPD 29 DAP- Vinachem 03EES04 30 CFS Minh Thành 03EEC02,03 CFS Vinalines 03EEC01 Điểm lưu hàng XK KV Cảng Đình Vũ 03EE0ZZ CẢNG HẢI PHÒNG VNHPH

VIP GREEN PORT [VNCXP] [03TGS10]

CAT LAI [VNCLI] [02CIS01]

CAI LAN [VNCLN] [20CDS02]

Ngoài ra, trên cửa container cũng có biển xác nhận đăng kiểm container đủ khả năng chở hàng, khả năng đi biển. Ở các mặt khác, trên nóc và bên trong container còn một số ký hiệu, mã hiệu để lưu ý người vận hành trong quá trình chất xếp hàng hóa, nâng hạ container.

Kho hàng là một phần quan trọng trong chuỗi cung ứng và sản xuất, đặc biệt là trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay. Trong quá trình quản lý kho hàng, việc hiểu và sử dụng thuật ngữ tiếng Anh thông dụng là cực kỳ quan trọng để tránh sự nhầm lẫn và đảm bảo hoạt động kho hàng được thực hiện hiệu quả, tăng năng suất và giảm thiểu sai sót.

Đặc biệt, trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới và các doanh nghiệp phải mở rộng các hoạt động giao thương quốc tế thì việc thường xuyên giao tiếp với đối tác nước ngoài là điều không thể tránh khỏi. Để hoạt động giao thương quốc tế diễn ra hiệu quả đòi hỏi bạn phải hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực đó.

Bạn băn khoăn không biết kệ kho hàng tiếng anh là gì? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những thuật ngữ tiếng Anh thông dụng nhất liên quan đến lĩnh vực kho hàng và hệ thống kệ lưu trữ.

Thuật ngữ tiếng anh thông dụng trong kho hàng

1. Từ vựng về kho hàng - Warehouse

  • Warehouse: nhà kho, nơi chứa hàng hóa.
  • Goods: hàng hóa
  • Merchandise: hàng hóa
  • Forklit: xe nâng hàng
  • Trucks: xe tải
  • Aisle: Lối đi trong kho
  • Storage: lưu trữ
  • Stock: tồn kho
  • Stock keeper: thủ kho
  • Inventory: Hàng tồn kho
  • Logistics: Vận chuyển, hậu cần
  • FWG [Finished Goods Warehouse]: Kho thành phẩm
  • DET [detention]: phí lưu kho container phải đóng cho hãng tàu khi sử dụng quá thời gian quy định cho phép tại cảng hoặc kho bãi.
  • DEM [demurrage]: phí lưu bãi, đây là chi phí phát sinh khi hàng hóa và tàu được giữ lại quá thời gian quy định tại cảng, do không thể thực hiện thao tác xếp dỡ hoặc vận chuyển hàng hóa đúng hạn.
  • C/O [Certificate of origin]: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • C/I [Certificate of Inspection]: Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa
  • FIFO [First in, first out]: Phương pháp xuất hàng theo nguyên tắc "nhập trước xuất trước"
  • LIFO [Last in, first out]: Phương pháp xuất hàng theo nguyên tắc "nhập sau xuất trước"
  • SKU [Stock Keeping Unit]: Đơn vị quản lý hàng hóa trong kho

2. Từ vựng về hoạt động sản xuất - Production activities

  • Production: sản xuất, sản phẩm, sản lượng
  • Production line: dây chuyền sản xuất
  • Productivity effect: hiệu suất sản xuất
  • Productivity wage: lương theo năng suất
  • Manufacture: chế tạo, sản xuất
  • Certificate of manufacture: giấy chứng nhận sản xuất
  • Manufacturing capacity: năng lực sản xuất
  • Manufacturing cycle: chu kỳ sản xuất
  • Manufacturing enterprise: xí nghiệp sản xuất
  • Manufacturing cost: chi phí sản xuất
  • Manufacturing budget: ngân sách sản xuất

"Viet Mechanical is the leading warehouse racking manufacturer in Vietnam"

  • Contract: hợp đồng
  • Order: đơn hàng
  • Material: nguyên vật liệu
  • Maintenance cost: chi phí bảo dưỡng
  • Warranty cost: chi phí bảo hành
  • Factory: nhà máy, xưởng sản xuất
  • Factory price: giá xuất xưởng
  • Factory manager: giám đốc nhà máy

3. Từ vựng về hoạt động quản lí kho hàng - Warehouse management

  • Warehouse Management System [WMS]: Hệ thống quản lý kho hàng được sử dụng để giám sát, quản lý và điều hành các hoạt động trong kho hàng. WMS giúp tăng cường hiệu quả hoạt động và giảm thiểu lỗi trong quá trình quản lý kho hàng.

Warehouse Management System - Hệ thống quản lý kho hàng

  • Inventory management: Quản lý tồn kho
  • Inventory control: kiểm soát hàng tồn kho
  • Inventory Report: Báo cáo về lượng tồn kho.
  • Inventory records: biên bản kiểm kê hàng tồn kho
  • Pack: đóng gói [hàng hóa]
  • Packing List: Phiếu đóng gói hàng hóa
  • Consolidation: việc gom hàng
  • Stevedoring: việc bốc dỡ hàng
  • Stock take: kiểm kê
  • Expired Date: Ngày hết hạn.
  • Export-import: xuất nhập khẩu
  • Acceptance quality level: tiêu chuẩn nghiệm thu chất lượng
  • Quality assurance: sự đảm bảo chất lượng
  • Quality standards: tiêu chuẩn chất lượng
  • Quality control: kiểm soát, kiểm tra, quản lý chất lượng
  • Quality control department: phòng kiểm tra chất lượng
  • Storage system: Hệ thống lưu trữ

4. Từ vựng về các loại kệ chứa hàng - Storage racks

  • Shelf: Kệ để hàng hóa nhẹ
  • Rack: Giá đỡ, giá kệ
  • Pallet rack: Kệ pallet
  • Selective rack: Loại kệ chứa hàng được thiết kế nhiều tầng pallet để hàng hóa với tải trọng nặng.
  • Cantilever rack: Kệ tay đỡ
  • Mezzanine rack: Kệ để hàng hóa kết hợp sàn
  • Drive-in & Drive-Through Racks: Kệ chứa pallet hàng đồng nhất sản phẩm, tiết diện tích kho dành cho lối đi. Drive In có một lối vào và lối ra phù hợp với quy trình LIFO [Last In First Out], Drive-Through có thể ra vào ở cả hai phía của kệ phù hợp với quy trình FIFO [First In First Out]
  • Radio shuttle: Kệ bán tự động sử dụng robot để đưa pallet chứa hàng vào bên trong kệ

[Ấn vào hình để tìm hiểu các loại kệ thông dụng hiện nay]

Tìm hiểu tất tần tật các loại kệ kho hàng phổ biến hiện nay chi tiết nhất

  • Cold storage racking: kệ kho lạnh
  • Push-back rack: Kệ đẩy ngược
  • Mold rack: Kệ khuôn
  • Gravity flow rack: Giá đỡ dòng trọng lực
  • Carton flow rack: Kệ con lăn trượt thùng carton
  • Automated storage and retrieval system [AS/RS]: Hệ thống lưu trữ và lấy hàng tự động.
  • Wire mesh decking: Kệ lưới
  • Medium duty rack: Kệ trung tải

Ngoài ra đối với các chi tiết kệ, có các từ thông dụng chỉ ra các thành phần chủ yếu của kệ như:

  • Beam: Rào chắn
  • Upright: Chân kệ
  • Cross beam: Thanh ngang kết nối chân kệ
  • Bracing: Thanh chống, thanh liên kết
  • Load capacity: Khả năng chịu tải
  • Material handling: Xử lý vật liệu

Trên đây là tất cả những chia sẻ về những thuật ngữ tiếng anh thông dụng được sử dụng trong lĩnh vực kho hàng và hệ thống kệ lưu trữ. Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm hiểu và sử dụng kệ chứa hàng. Nếu có bất kì thắc mắc nào cần tư vấn, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi

Chủ Đề