Các môn học bằng tiếng Anh lớp 6
Các môn học bằng tiếng Anh là chủ đề từ vựng quen thuộc và thường xuyên xuất hiện trong chương trình tiếng Anh cấp 1 và cấp 2. Tuy nhiên, đa phần các bé chỉ thuộc lòng tên một số bộ môn cơ bản như "English", "Math" hay "History", trong khi trên thực tế các con sẽ có thể sẽ lúng túng khi gặp phải rất nhiều từ về những bộ môn khác trong các đề thi hay khi giao tiếp. Show
Trong bài viết này, FLYER sẽ giúp các bé làm giàu kho từ vựng rất quan trong này và hoàn toàn tự tin sử dụng trên lớp. Những nội dung FLYER mang đến cho các bé gồm: - Các môn học bằng tiếng Anh thông dụng nhất - Cách phát âm các từ vựng - Các mẫu câu thông dụng có sử dụng từ vựng các môn học bằng tiếng Anh - Các ví dụ cụ thể và bài tập Từ vựng về các môn học trong tiếng Anh 1. Từ vựng các môn học bằng tiếng Anh phổ biến nhấtĐể thuận tiện cho các bé học tập và tra cứu, FLYER chia từ vựng các môn học trong tiếng Anh ra thành 5 nhóm nhỏ bao gồm: - Từ vựng về các môn khoa học tự nhiên - Từ vựng về các môn khoa học xã hội - Từ vựng về các môn thể thao - Từ vựng về các môn nghệ thuật - Từ vựng về các môn khác Nào hãy cùng bắt đầu! Các môn học trong tiếng Anh phổ biến nhất 1.1 Từ vựng tiếng Anh về các môn khoa học tự nhiênCác môn khoa học tự nhiên trong tiếng Anh
1.2 Từ vựng tiếng Anh về các môn khoa học xã hộiCác môn khoa học xã hội trong tiếng Anh
1.3 Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thaoCác môn học thể thao trong tiếng Anh
1.4 Từ vựng tiếng Anh về các môn học nghệ thuậtCác môn học nghệ thuật trong tiếng Anh
1.5 Từ vựng tiếng Anh về các môn học khác
Với số lượng từ vựng về các môn học trong tiếng Anh rất nhiều như trong các bảng trên, trẻ sẽ khó có thể nhớ hết nếu không có phương pháp học từ vựng phù hợp. Để giúp bé học từ vựng dễ dàng hơn, ba, mẹ và thầy cô có thể tham khảo thêm các phương pháp học từ vựng hiệu quả tại: 2. Một số cấu trúc câu tiếng Anh thường gặp trong chủ đề môn họcSau khi các bé đã nắm vững phần từ vựng bên trên, thầy cô và ba mẹ hãy cho các bé luyện tập chúng trong các câu dài hơn. Chúng ta sẽ tìm hiểu một số mẫu câu thường dùng khi nói về các môn học trong tiếng Anh. 2.1 Cấu trúc hỏi - đáp về chủ đề các môn học trong tiếng Anh
2.2 Một số cấu trúc khác2.2.1 Trong trường hợp ai đó rảnh rỗi và làm việc gì đó:a. When I have free time, I….(Khi tôi có thời gian rảnh rỗi, tôi…) Ví dụ: - When I have free time, I often read books. (Khi có thời gian rảnh, tôi thường đọc sách.) - When I have free time, I play volleyball with friends. (Khi có thời gian rảnh, tôi chơi bóng chuyền với bạn bè.) b. When I have some spare time, I… (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi…) Ví dụ: - When I have some spare time, I learn English. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi học tiếng Anh.) - When I have some spare time, I do my homework. (Khi tôi có thời gian rảnh, tôi làm bài tập.) c. When I get the time, I… (Khi mình có thời gian, mình…) Ví dụ: - When I get the time, I play badminton with my brother. (Khi mình có thời gian, mình chơi cầu lông với em trai.) - When I get the time, I go to the library. (Khi mình có thời gian, mình đi đến thư viện.) 2.2.2 Trong trường hợp bạn đam mê môn học/ngành nào đó:a. S + am/is/are + interested in (+ noun / V-ing): thích (+danh từ/V-ing) Ví dụ: - I’m interested in learning English. (Tôi thích học tiếng Anh.) - She’s interested in Chemistry. (Cô ấy thích môn hóa học.) - Peter is interested in Biology. (Peter thích môn sinh học.) b. S + am/is/are + keen on (+ noun / V-ing): thích (+danh từ/V-ing) Ví dụ: - I’m keen on playing football. (Tôi thích chơi bóng đá.) - Nam’s keen on science. (Nam thích môn khoa học.) - She’s keen on physical education. (Cô ấy thích môn thể dục.) c. S + am/is/are + into (+ noun / V-ing): đam mê (+danh từ/V-ing) Ví dụ: - He’s into Literature. (Anh ấy đam mê môn văn học.) - Linda’s into fine arts. (Linda đam mê môn mỹ thuật.) - Quan’s into philosophy. (Quân đam mê triết học.) d. S + enjoy(s) (+ noun / V-ing): thích (+danh từ/V-ing) Ví dụ: - Hoa enjoys studying Maths. (Hoa thích học toán.) - Linh enjoys politics. (Linh thích môn chính trị học.) - I enjoy painting. (Tôi thích hội họa.) Để nói chuẩn ngữ pháp, trẻ cần nắm chắc kiến thức về các thì cơ bản. Xem thêm: 3. Mở rộng vốn từ vựng về các môn học bằng tiếng anh – Tính từKhông chỉ đóng vai trò là chủ ngữ và tân ngữ, các môn học trong tiếng Anh còn có thể biến đổi để làm tính từ trong câu.
Có thể thấy rằng, khi chuyển từ dạng danh từ sang tính từ thì các từ ngữ có quy tắc chuyển đổi khá giống nhau. Do đó, thầy cô, ba mẹ và các bé nắm rõ quy tắc chuyển đổi của từng từ để tránh nhầm lẫn. 4. Đoạn hội thoại thường gặp: Chủ đề từ vựng các môn học bằng tiếng AnhĐoạn hội thoại về các môn học trong tiếng Anh Thầy cô và ba mẹ có thể tham khảo đoạn hội thoại dưới đây để giúp các bé sử dụng từ vựng và đặt câu về các môn học trong tiếng Anh một cách tốt nhất:
5. Bài tập liên quan đến cấu trúc và từ vựng về chủ đề các môn học trong tiếng AnhBài 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. today / What / do / have / subjects / you? ………………………………………………… 2. has / He / Physics / today. ………………………………………………… 3. had / Music / yesterday morning / I. ……………………………………………….. 4. Nam / have / When / Biology / does? ……………………………………………….. 5. interested / art / I’m / in. ……………………………………………….. 6. get / and Mathematics / study / I / time / When / I / English. ………………………………………………. Đáp án: 1. What subjects do you have today? 2. He has Physics today. 3. I had Music yesterday morning. 4. When does Nam have Biology? 5. I’m interested in art. 6. When I get time, I study English and Mathematics. Bài 2: Nối các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
Đáp án: 1. e 2. c 3. b 4. a 5. d Bài 3: Chọn từ cho sẵn điền vào ô trống Physical education / homework / subjects / Maths / practice / Quan: Hey Hoa. What … (1) do we have this afternoon? Hoa: Good morning, Quan. We have Physical education, literature, and maths. Quan: Great! … (2) is my favorite subject. I like to run, play volleyball and tennis. They help us improve our health. Hoa: I also think so. However, I have a problem with volleyball. I couldn’t guess the direction of the ball. Do you have any methods to … (3) this game? Quan: I think it’s pretty simple. I practiced it for a long time and played it well. I can guide you. Hoa: Thank you very much. Quan: What about… (4)? Have you done your … (5) yet? Hoa: I did. Đáp án: (1) subjects (2) Physical education (3) practice (4) Maths (5) homework Hi vọng với vốn từ từ vựng các môn học bằng tiếng Anh ở trên, con có thể tự tin giới thiệu về trường lớp của mình trong giao tiếp hay trong cả các đề thi. Ba mẹ tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge và TOEFL Primary của FLYER tại đây để giúp các con ôn tập thật hiệu quả. https://www.youtube.com/watch?v=siH4bNKRdqA&ab_channel=FLYER-Ph%C3%B2ngThi%E1%BA%A2oCambridge%26TOEFL |