Các phụ âm ghep trong tiếng anh là gì năm 2024
The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education. Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.
Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó. Khi đọc các cụm phụ âm, mỗi chữ cái được đọc tách biệt. II. Các cụm phụ âm phổ biến (Common consonant clusters) 1./br/ break (v): làm vỡ bring (v): mang lại brother (n): anh/ em trai 2. /kr/ cry (n): khóc create (v): tạo ra crazy (adj): cuồng nhiệt 3. /dr/ draw (v): vẽ drive (v): lái dream (n): giấc mơ 4. /gr/ great (adj): tuyệt vời green (adj): màu xanh lá grow (v): phát triển 5. /pr/ price (n): giá cả practice (v): thực hành private (adj): riêng tư 6. /tr/ try (v): cố gắng tree (n): cây true (adj): đúng 7. /kl/ clam (n): con sò clay (n): đất sét clean (adj): sạch sẽ 8. /pl/ plant (v): trồng trọt please (v): làm hài lòng plural (adj): số nhiều 9. /ts/ flats (n): căn hộ cats (n): những con mèo pets (n): thú cưng 10. /bl/ blame (v): đổ lỗi blue (n): màu xanh lam black (n): màu đen 11. /nd/ second (adj): số thứ tự 2 hand (n): bàn tay blend (v): trộn 12. /nt/ student (n): học sinh comment (n): bình luận aunt (n): dì, cô, bác gái
Âm /l/ là phụ âm hữu thanh. Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên. Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ. Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/. |