Mã trường: HCP Cơ quan chủ quản: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Địa chỉ 1: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Khu đô thị Nam An Khánh - Xã An Thượng – Huyện Hoài Đức – Thành phố Hà Nội. Địa chỉ 2: Học viện Chính sách và Phát triển – Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, phố Tôn Thất Thuyết, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 37957368/024 37473186 Email: Website: tuyensinh.apd.edu.vn Zalo: 0983878608 - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/ Thành phố - Phương thức 2: Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế - Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên - Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực [ĐGNL] - Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy [ĐGTD] - Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 - Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12 - Phương thức 9: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 Ngành, mã ngành xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2022: |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
- Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
- Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development [APD]
- Mã trường: HCP
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.7473.186
- Website: //apd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kỳ thi THPT: theo lịch trình chung của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ 01/4 - 30/6/2022.
- Các đợt sau: Trường sẽ thông báo trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và đề án riêng của trường.
- Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
- Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Năm học 2021 – 2022, dự kiến học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
Kinh tế - Chuyên ngành Đầu tư- Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công- Chuyên ngành Đấu thầu và quản lý dự án - Chuyên ngành Phân tích dữ liệu lớn trong Kinh tế và Kinh doanh |
7310101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế quốc tế - Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế phát triển - Chuyên ngành Kinh tế phát triển |
7310105 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch - Chuyên ngành Quản trị Marketing |
7340101 | 270 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Tài chính – Ngân hàng - Chuyên ngành Tài chính- Chuyên ngành Ngân hàng - Chuyên ngành Thẩm định giá |
7340201 | 150 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Quản lý Nhà nước - Chuyên ngành Quản lý công |
7310205 | 70 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Luật Kinh tế - Chuyên ngành Luật Đầu tư - Kinh doanh |
7380107 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kế toán - Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán |
7340301 | 100 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Kinh tế số * - Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số |
7310112 | 120 | A00, A01, C00, C02, D01, D07, D09 |
Ngôn ngữ Anh [Dự kiến mở năm 2022] |
7220201 | 100 | D01, A01, D07, D09 |
Ghi chú: [*] dự kiến tuyển sinh năm 2021.
Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Đợt 1 [xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ] | Đợt 2 [xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển] | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 10] | Xét theo học bạ THPT [thang điểm 30] | ||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]